Danh mục

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 8

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 154.76 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bộ đề thi thử tốt nghiệp thpt hóa học - đề số 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 8 BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 8 C1. Cho các rượu : iso-butylic(1); 2-metylbutanol-1(2); 3-metylbutanol-2(3); 2-metylbutanol-2(4); isopropylic(5). Rượu nào khi Tách H2O chỉ cho 1 aken: A. Cả 5 . B. 1,2,4,5. C. 1,2,5. D.2,5. C2. Rượu X ko no đơn chức mạch hở. X t/d với Br2 dd thu được hợp chất Y. Thuỷphân Y trong NaOH thu rượu no 3 chức mạch hở Công thức chung của X là: A. CnH2n-1OH (n  3). B. CnH2n-3OH (n  4). C.CnH2n-1 (OH)3 (n  3). D. CnH2n+1OH (n  1). C3. Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O, có mấy đồng phân(X) thoảmãn : xt (X) + NaOH ko p/ư ; (X)  (Y)  polime (Z).   A. 1  H 2OB. 2 C. 3 D.4. C4. Axit X m/hở có chứa 2 liên kết  trong p/tử. X t/d Na2CO3 thu số mol CO2 bằngsố mol X đã p/ư . Vậy X là : A. CnH2n-1COOH (n  2). B. CnH2n-2(COOH)2 (n  1). C.CnH2n(COOH)2 (n  0). D. CnH2n+1COOH. C5. Để c/minh tính axit của : H2SO4 > CH3COOH > C6H5OH, cần cho các chất t/d vớicác hoá chất nào sau đây; A. NaHCO2 và NaOH. B. Na2CO3 và NaOH. C. CH3COONa vàNaOH. D. CH3COONa và NaHCO3. C6. Oxi hoá rượu etylic bằng oxi(xt men giấm) thu được hh lỏng X ( hiệu suất p/ư50%) . Cho X t/d với Na dư thu 3,36 lit H2 đktc. Khối lượng axit thu được : A. 12g. B. 9g. C. 6g. D. 18g. C7. Cho 12,4g X gồm 2 anđehit đơn chức kế tiếp dãy đồng đẳng t/d Ag2O dư trongNH3 thu 54g Ag. Vậy % k/lượng anđehit nhỏ Trong hh là : A. 33,6% B. 53,2% C. 58,5% D. 45,8%. C8. Lên men m gam glucozơ (hs=80%) khí thoát ra hấp thụ hết vào dd nước vôitrongthấy có 40g kết tủa. Lọc tách kết tủa sau đó đun nóng dd nước lọc , lại thấy có thêm 10gam kết tủa. Xác định m : A. 54gB. 60g C. 67,5g D. 45g. C9. Chất hữu cơ X có công thức C3H5Cl3. Đun nóng X trong dd NaOH thu được chấthữu cơ đơn chức . Vậy X là : A. 1,2,3-triclopropan. B. 1,1,1- triclopropan. C. 1,1,3-triclopropan. D. 1,2,2-tricloproan. C10. Thuỷ phân h/toàn este X trong NaOH thu muôi của 1 axit no và 1 rượu no (đềumạch hở) . X ko t/d Na. Đốt cháy h/to àn X thu Số mol CO2 gấp 4 lần số mol X . Cho biết co mấy chất thoả mãn : A. 4.B. 5. C. 6. D. 7. C11. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột  X  Y  Z axit axetic. X,Y,Z lầnlượt là : A.Glucozơ, CH3CHO,CH3COOCH3 B. Glucozơ, C2H5OH, CH3CHO. C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa. D.Glucozơ, CH3CHO, CH3COONa. C12. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. 0,1mol X t/d vừa đủ 0,1 mol NaOH , côcạn dd sau p/ư thu 7,36g hh muôI svà rượu Y Oxi hoá h/toàn rượu Y bằng CuO thu anđehit. Toàn bộ anđehit t/d Ag2O/NH3 thu25,92g Ag. Công thức 2 chất trog X là: A. CH3COOH, HCOOC2H5. B. CH3COOH, HCOOCH3. C. CH3COOCH3,CH3COOC3H7. D. HCOOH, CH3COOCH3. C13. Cho 0,1mol  -aminoaxxit X( X mạch thẳng) t/d vừa đủ 0,2 mol NaOH thu 17,7gmuối. Nếu cho 2,66g X t/d HCl ( vừa đủ) Cho 3,39g muối Y . Vậy X là : A. HOOC-CH(NH2)-COOH.B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.D. HOOC-(CH2)3-CH(NH2)-COOH. C14. Có các dd sau có cùng pH : CH3COONa(1); Na2CO3 (2); NaOH(3); Ba(OH)(4)2.Hãy chọn sự sắp xếp đúng về sự tăng dần CM Của chúng : A. 1 C25. Trộn 3 dd H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhauthu dd A. Lấy 300 ml dd At/d với dd B chứa đồng thời : NaOH 0,2M; KOH 0,29M. Để sau khi t/d với dd A thu được dd cópH = 2 thì thể tích dd B là: A. 134ml. B. 272ml. C. 402ml. D. 544ml.E. 414ml. C26. Đốt cháy h/toàn 1,37g một amin thơm A thu 3,08g CO2; 0,99g H2O và 336ml N2đktc. Nếu 0,1 mol A t/d vừa đủ với 300 ml dd HCl 1M. Biết A được đ/chế từ toluen.Vậy A là: A. Phenylamin. B.Benzylamin. C. 0-amino toluen. D. 2,4,6-triamino toluen. C27. Với CTPT C4H9O2N có số đồng phân amino axit là: A. 3. B. 4.C. 5. D. 6. C28. Trong các polime sau đây có mấy chất dẻo : Thuỷ tinh hữư cơ; nilon-6,6; cáoubuna; PVC; tơ capron; nhựa phenolfmanđehit. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C29. Khi sản xuất đường mía, người ta tẩy màu đường bằng: A. Than hoạt tính. B.Khí sunfurơ. C. Khí Clo D. Natri sunfit. C30. Điện phân 1 dd gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b> 2a mà ở catot chưa cókhí thoát ra thì dd sau điện phân chứa : A. Na+, Cl-. B. Na+, SO42-, Cl-. C. Na+, SO42-, Cu2+. D.Na+, SO42-, Cu2+, Cl-. C31. Nhúng thanh ...

Tài liệu được xem nhiều: