Thông tin tài liệu:
Tài liệu Bộ đề trắc nghiệm Chương 4: Sinh sản sau đây giới thiệu tới các bạn hệ thống những câu hỏi trắc nghiệm về phần Sinh sản trong môn Sinh học. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về sinh sản nói riêng và Sinh học nói chung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề trắc nghiệm Chương 4: Sinh sảnSởGDĐTNinhThu ậnTrườngTHPTTônĐứcThắng CươngIV SINHSẢN SINHSẢNỞTHỰCVẬT.Câu441:Sựhìnhthànhgiaotửđựcởcâycóhoadiễnranhưthếnào? a/Tếbàomẹgiảmphâncho4tiểubàotử 1tiểubàotửnguyênphân1lầncho1hạtphấn chứa1tếbàosinhsảnvà1tếbàoốngphấnTếbàosinhsảngiảmphântạo4giaotửđực. b/Tếbàomẹnguyênphânhailầncho4tiểubàotử1tiểubàotửnguyênphân1lầncho1 hạtphấnchứa1tếbàosinhsảnvà1tếbàoốngphấnTếbàosinhsảnnguyênphân1lần tạo2giaotửđực. c/Tếbàomẹgiảmphâncho4tiểubàotử 1tiểubàotửnguyênphân1lầncho2hạtphấn chứa1tếbàosinhsảnvà1tếbàoốngphấnTếbàosinhsảnnguyenphân1lầntạo2giao tửđực. d/Tếbàomẹ giảmphâncho4tiểubàotử Mỗitiểubàotử nguyênphân1lầncho1hạt phấnchứa1tếbàosinhsảnvà1tế bàoốngphấn Tế bàosinhsảnnguyênphânmộtlần tạo2giaotửđực.Câu442:Sinhsảnbàotửcóởnhữngngànhthựcvậtnào? a/Rêu,hạttrần. b/Rêu,quyết. c/Quyết,hạtkín. d/Quyết,hạttrần.Câu443:Đasốcâyănquảđượctrồngtrọtmởrộngbằng: a/Gieotừhạt. b/Ghépcành. c/Giâmcành. d/Chiếtcành.Câu444:Sinhsảnvôtínhlà: a/Tạoracâycongiốngcâymẹ,cósựkếthợpgiữagiaotửđựcvàcái. b/Tạoracâycongiốngcâymẹ,khôngcósựkếthợpgiữagiaotửđựcvàcái. c/Tạoracâycongiốngbốmẹ,cósựkếthợpgiữagiaotửđựcvàcái. d/Tạoracâyconmangnhữngtínhtrạnggiốngvàkháccâymẹ,khôngcósự kếthợpgiữa giaotửđựcvàcái.Câu445:Nhữngcâyănquảlâunămngườitathườngchiếtcànhlàvì: a/Dễtrồngvàítcôngchămsóc. b/Dễnhângiốngnhanhvànhiều. c/đểtránhsâubệnhgâyhại. d/Rútngắnthờigiansinhtrưởng,sớmthuhoạchvàbiếttrướcđặctínhcủaquả.Câu446:Trongthiênnhiêncâytresinhsảnbằng: a/Rễphụ. b/Lóng. c/Thânrễ. d/Thânbò.Câu447:Sinhsảnbàotửlà: a/Tạorathếhệmớitừbàotửđượcphátsinhởnhữngthựcvậtcóxenkẽthếhệthểbàotử vàgiaotửthể. b/Tạorathếhệmớitừbàotử đượcphátsinhdonguyênphânở nhữngthựcvậtcóxenkẽ thếhệthểbàotửvàgiaotửthể. c/Tạorathế hệ mớitừ bàotử đượcphátsinhdogiảmphân ở phagiaotử thể củanhững thựcvậtcóxenkẽthếhệthểbàotửvàthểgiaotử. d/Tạorathếhệmớitừhợptửđượcphátsinhởnhữngthựcvậtcóxenkẽthếhệthểbàotử vàgiaotửthể.Câu448:Đặcđiểmcủabàotửlà: a/Mangbộnhiễmsắcthểlưỡngbộivàhìnhthànhcâyđơnbội. b/Mangbộnhiễmsắcthểđơnbộivàhìnhthànhcâylưỡngbội. c/Mangbộnhiễmsắcthểđơnbộivàhìnhthànhcâyđơnbội. d/Mangbộnhiễmsắcthểlưỡngbộivàhìnhthànhcâylưỡngbội.Câuhỏirắcnghiệmsinh11theochươngGiáoviên:NguyễnĐứcTàiSởGDĐTNinhThu ậnTrườngTHPTTônĐứcThắng Câu449:Đặcđiểmnàokhôngphảilàưuthếcủasinhsảnhữutínhsovớisinhsảnvôtínhởthực vật? a/Cókhảnăngthíchnghivớinhữngđiềukiệnmôitrườngbiếnđổi. b/Tạođượcnhiềubiếdịlàmnguyênliệuchoquátrìnhchọngiốngvàtiếnhoá. c/Duytrìổnđịnhnhữngtínhtrạngtốtvềmặtditruyền. d/Làhìnhthứcsinhsảnphổbiến.Câu450:Sinhsảnhữutínhởthựcvậtlà: a/Sựkếthợpcóchọnlọccủahaigiaotửđựcvàgiaotử cáitạonênhợptử pháttriểnthành cơthểmới. b/Sựkếthợpngẫunhiêngiữahaigiaotửđựcvàgiaotửcáitạonênhợptửpháttriểnthành cơthểmới. c/Sự kếthợpcóchọnlọccủagiaotử cáivànhiềugiaotử đựctạonênhợptử pháttriển thànhcơthểmới. d/Sựkếthợpcủanhiềugiaotửđựcvớimộtgiaotửcáitạonênhợptử pháttriểnthànhcơ thểmới.Câu451:Cầnphảicắtbỏhếtláởcànhghéplàvì: a/Đểtránhgió,mưalàmlaycànhghép. b/Đểtậptrungnướcnuôicáccànhghép. c/Đểtiếtkiệmnguồnchấtdinhdưỡngcungcấpcholá. d/Loạibỏsâubệnhtrênlácây.Câu452:Ýnàokhôngđúngvớiưuđiểmcủaphươngphápnuôicấymô? a/Phụcchếnhữngcâyquý,hạgiáthànhcâyconnhờgiảmmặtbằngsảnxuất. b/Nhânnhanhvớisốlượnglớncâygiốngvàsạchbệnh. c/Duytrìnhữngtínhtrạngmongmuốnvềmặtditruyền. d/Dễtạoranhiềubiếndịditruyềntạonguồnnguyênliệuchochọngiống.Câu453:Đặcđiểmcủabàotửlà: a/Tạođượcnhiềucáthể củamộ ...