Danh mục

Đề cương ôn thi trắc nghiệm sinh học

Số trang: 96      Loại file: doc      Dung lượng: 807.00 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 24,000 VND Tải xuống file đầy đủ (96 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề cương ôn thi trắc nghiệm sinh học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn thi trắc nghiệm sinh học Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật CHUYÊN ĐỀ 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊBÀI 1: GEN – MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI ADNCâu. 1/ Đặc điểm của các vòng xoắn trong ADN là: A. Lặp đi lặp lại mang tính chu kỳ B. Có chiều dài tương đương với chiều dài của 20nuclêôtit C. Có số cặp nuclêôtit khác nhau D. Luôn chứa một loại đơn phân nhất địnhCâu. 2/ Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây? A. Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị B. Liên kết peptit và liên kết hiđrô C. Liên kết hoá trị D. Liên kết hiđrôCâu. 3/ Loại liên kết hoá học nào nối giữa các nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN? A. Liên kết peptit B. Liên kết hiđrô C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết ionCâu. 4/ Nói chung, vị trí của một gen xác định có thể thay đổi không? A. Lúc cố định, lúc thay đổi B. Có, nếu ngoại cảnh thay đổi C. Luôn đổi chỗ D. Thường ổn địnhCâu. 5/ Phát biểu nào dưới đây không đúng: A. Cơ chế nhân đôi của ADN đặt cơ sở cho sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể B. Việc lắp ghép các nuclêotit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đ ảm b ảo cho thông tin di truyềnđược sao chép lại một cách chính xác C. Phân tử ADN đóng và tháo xoắn có tính chu kì trong quá trình phân bào nguyên nhiễm D. Các liên kết hóa trị giữa các nu trong chuỗi pôlinu là các liên k ết bền vững do đó các tác nhân đ ột bi ến ph ảicó cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc của ADNCâu. 6/ Sự tháo xoắn cực đại của sợi nhiễm sắc vào giai đoạn cuối cùng của quá trình nguyên phân có tác dụng A. Giúp trật tự của các gen trên ADN của nhiễm sắc thể không đổi B. Tạo điều kiện phân ly và tổ hợp của các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào chính xác C. Chuẩn bị cho hiện tượng nhân đôi ADN và nhiễm sắc thể ở đợt phân bào tiếp theo D. Duy trì tính ổn định về cấu trúc và số lượng của nhiễm sắc thể trong các t ế bào con so v ới t ế bào m ẹCâu. 7/ Trong quá trình quy định đặc điểm của cơ thể gen đã mã hoá cho những sản phẩm nào? A. ADN hoặc ARN B. ARN hoặc prôtêin C. ADN hoặc prôtêin D. ARN hoặc polipeptitCâu. 8/ Vi khuẩn thuộc nhóm tế bào nhân sơ, hệ gen của vi khuẩn nằm trong cấu trúc nào dưới đây A. ADN dạng vòng B. ARN trong tế bào chất D. ADN dạng thẳng mạch kép C. PlasmitCâu. 9/ Đặc điểm có nhiều bộ 3 cùng mã hóa cho một axit amin là đặc tính nào của mã di truyền B. Tính đặc hiệu C. Tính liên tục D. Tính phổ biến A. Tính thoái hóaCâu. 10/ Mã di truyền có tính đặc hiệu tức là mỗi bộ 3 mã hoá cho 1 axít amin.Trong các b ộ 3 sau b ộ 3 nào qui định axit amin Metiônin A. AUG B. UAA C. UAG D. UGACâu. 11/ Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tự nhân đôi ADN chịu sự điều khiển của loại enzim nào trong tế bào? A. ADN-restrictaza B. ADN-Toipoisomeraza C. ADN-ligaza D. ADN-polimerazaGV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 1 Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vậtCâu. 12/ Vai trò của enzim ADN-polimeraza trong quá trình tự nhân đôi ADN là gì? A. Bẻ gãy các liên kết giữa 2 mạch ADN trong cơ chế tách mạch B. Lắp ráp các nuclêôtít tự do với các nu trên mạch khuôn C. Tháo xoắn phân tử ADN tạo thành mạch đơn độc lập D. Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp mạch mớiCâu. 13/ Trong quá trình tự nhân đôi ADN, chuỗi pôlinuclêôtit mới được tổng hợp theo chiều nào? A. Chiều từ 5’ đến 3’ Chiều từ 2’ đến 4’ B. C. Chiều từ 4’ đến 2’ Chiều từ 3’ đến 5’ D.Câu. 14/ Trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền, cơ chế di truyền nào có thể hiện nguyên t ắc bổ sung giữa các bazơ nitric? A. Nhân đôi nhiễm sắc thể và giải mã B. Nhân đôi nhiễm sắc thể và nhân đôi ADN D. Nhân đôi ADN, sao mã và giải mã C. Nhân đôi ADN và quá trình sao mãCâu. 15/ Trong thành phần của 1 nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có chứa chất nào sau đây? A. Đường đêôxiribô (C5H10O4) B. Axit phôtphoric (H3PO4) C. Bazơ nitric loại uraxin ...

Tài liệu được xem nhiều: