Danh mục

Bộ phun xăng Điện tử - EFI part 22

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.17 MB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bộ phun xăng điện tử - efi part 22, kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ phun xăng Điện tử - EFI part 22 + Nếu tốc độ không tải quá nhanh khi động cơ đã ấm lên và nó không thể điềuchỉnh được bằng vít điều chỉnh tốc độ không tải, hãy kiểm tra xem van khí phụ có đónghoàn toàn không + Sau khi động cơ đã nóng lên, nếu van khí phụ không đóng và tốc độ khôngtải quá nhanh, hãy kiểm tra điện áp giữa cực FP của giắc van khí phụ và nối đất khi độngcơ đang chạy. Nếu điện áp này không là 12V, kiểm tra mạch cấp nguồn của van khí phụ3.2.10. Kiểm tra ECU - Cắm đầu dò của dụng cụ thử vào giắc cắm từ phía dây kiểm tra để kiểm tra điệnáp tại giăc cắm nối dây - Tháo vỏ bọc - Bật khóa điện lên vị trí ON - Đo điện áp đặt tại các cực. Khi các giắc của ECU được nối, chạm cực âm củamáy thử E1 hay E2 và cực dương vào cực kiểm tra Chú ý : - Điện áp ắcquy phải là 11V hay cao hơn khi khoá điện bật ON - Tiến hành đo tất cả các điện áp với các giắc được nối CỰC ĐO ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN ÁP TIÊU CHUẨN (V) +B – E1 Khoá điện bật ON 10 – 13 TL – E1 – IDL – E1 Khoá điện bật ON Bướm ga đóng hoàn toàn 8 – 13 PSW – E1 Bướm ga mở hoàn toàn VB – E2 – 8 – 12 VC – E2 Khoá điện bật ON – 4–9 Tấm gió đóng hoàn toàn 0.5 – 0.25 VS – E2 Tấm gió mở hoàn toàn 5–8 Không tải 2.5 – 6.5 THA – E2 Khoá điện bật ON Nhiệt độ khí nạp là 200C 2–6 THW – E2 Khoá điện bật ON Nhiệt độ nước làm mát là 800C 0.5 – 0.25 STA – E1 Động cơ quay khởi động 6 – 12 No. 10 _ E01 Khoá điện bật ON – 9 – 13 No. 20 _ E02 IG – E1 Khoá điện bật ON – 1–2Các cựccủa E2 VS VC IDL PSW TL No No THW 10 20ECU EFI3.2.11. Kiểm tra rơle chính3.2.11.1. Kiểm tra tính thông mạch của rơle - Dùng ôm kế để kiểm tra rằng có sựthông mạch giữa cực 1 và 3 - Kiểm tra không có sự thông mạch giữa cực 2 và 4. Nếu thông mạch không nhưtiêu chuẩn thì thay rơle mới.3.2.11.2. Kiểm tra sự hoạt động của rơle Thông - Cấp điện ắcquy lên cực 1 và 3 - Dùng ôm kế kiểm tra rằng không có sự mạchthông mạch giữu cực 2 và 4. Nếu hoạt độngkhông như tiêu chuẩn thì thay rơle mới.3.2.12. Kiểm tra rơ le mở mạch3.2.12.1. Kiểm tra tính thông mạch của rơle - Dùng ôm kế kiểm tra có sự thôngmạch giữa cực STA và cực E1 - Kiểm tra không có sự thông mạch giữacực B và FC - Kiểm tra không có sự thông mạch giữa cực B và cực FP - Nếu tính thông mạch mà không như trên thì thay rơle3.2.12.2. Kiểm tra hoạt động của rơle - Cấp điện áp ắcquy lên cực STA và E1 - Dùng ômkế kiểm tra có sự thông mạch giữa cực B và FP - Nếu sự thông mạch không như trên thì thay rơle 3.2. Thông 13. mạch Kiể m ăcquy tracông tắc định thời vòi phun khởi động lạnh - Đo điện trở của công tắc vòi phun khởi động lạnh - Dùng ômkế đo điện trở giữa các cựcĐiện trở : STA – STJ 25 - 45Ω dưới 150 65 - 85Ω dưới 300 STA - nối đất 25 - 85ΩNếu điện trở không như trên thì thay công tắc3.2.14. Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước làm mát - Đo điện trở của cảm biến nhiệt độnước làm mát - Dùng ôm kế để đo điện trở giữa các cực - Điện trở tiêu chuẩn như sơ đồ - Nếu điện trở không như sơ đồ thì thaycảm biến Chương IV. CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT NỐI ĐỂ KIỂM TRA VÀ CHẨN ĐOÁN4.1. KHÁI QUÁT CHUNG ...

Tài liệu được xem nhiều: