BT KIM LOẠI
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 29.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ví dụ 1: Cho 8,3 g hỗn hợp hai kim loại Al, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được 6,72 lí khí SO2(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu làA. 2,7g ; 5,6g B. 5,4g ; 4,8g C. 9,8g ; 3,6g D. 1,35g ; 2,4gVí dụ 2: Khi cho 9,6g Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49g H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muốiMgSO4, nước và sản phẩm khử X. X là:A. SO2 B. H2S C. S D. SO2 và SVí dụ 3: Cho...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BT KIM LOẠI BT KIM LOẠI HuyVinh-THPT Lê HoànVí dụ 1: Cho 8,3 g hỗn hợp hai kim loại Al, Fe tác dụng với dung d ịch H 2SO4 đặc, nóng dư, thu được 6,72 lí khí SO 2(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7g ; 5,6g B. 5,4g ; 4,8g C. 9,8g ; 3,6g D. 1,35g ; 2,4gVí dụ 2: Khi cho 9,6g Mg tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đậm đặc, thấy có 49g H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muốiMgSO4, nước và sản phẩm khử X. X là: A. SO2 B. H2S C. S D. SO2 và SVí dụ 3: Cho 1,35g hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO 3 dư được 1,12 lít NO và NO 2 có khối lượng moltrung bình là 42,8. Biết các khí đo ở đktc. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là: A. 9,65 B. 7,28 C. 4,24 D. 5,69Ví dụ 4: (TS ĐH A 2007) Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1)Bằng axit HNO 3, thu được V lít hỗn hợpkhí X gồm NO và NO2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và axit dư. Tỉ khối của X đối v ới H 2 bằng 19. Giá trị củaV là: A. 4,48 B. 5,6 C. 3,36 D. 2,24Ví dụ 5: (TSĐH B 2007) Nung m g bột sắt trong oxi, thu được 3 g hỗn hợp ch ất rắn X. Hòa tan h ết h ỗn h ợp X trongdung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lit NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32Ví dụ 6: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu được 6,72g hỗnhợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hòa tan hoàn toàn hỗn h ợp này vào dung d ịch HNO 3 dư thấy tạo thành 0,448 lít khíB duy nhất có tỉ khối so với H2 bằng 15. Giá trị m là: A. 5,56 B. 6,64 C. 7,2 D. 8,81Ví dụ 7: Trộn 0,54g bột nhôm với bột Fe 2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hòa tanhoàn toàn hỗn hợp A trong dung dịch HNO 3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có tỉ lệ số mol tương ứng là: 1:3. Thểtích (đktc) của khí NO, NO2 lần lượt là:A. 0,224 lit và 0,672 lit C. 2,24 lit và 6,72 lit B. 0,672 lit và 0,224 lit D. 6,72 lit và 2,24 litVí dụ 8: Hòa tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe. Trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 molSO2 . Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 51,8g B. 55,2g C. 69,1g D. 82,9gVí dụ 9: Cho 18,4g hỗn hợp kim loại A và B tan hết trong dung dịch h ỗn h ợp g ồm HNO 3 đặc và H2SO4 đặc, nóng thấythoát ra 0,2 mol NO và 0,3 mol SO2. cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là: A. 42,2g B. 63,3g C. 79,6g D. 84,4gVí dụ 10: Cho 1,24g hỗn hợp 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.-Phần 1: bị oxi hóa hoàn toàn thu được 0,78g hỗn hợp oxit.-Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được V lit khí H2 ở đktc. Giá trị V là: A. 2,24 lit B. 0,112 lit C. 5,6 lit D. 0,224 litVí dụ 11: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại chưa biết hóa trị hòa tan vừa đủ vào 800ml dung dịch HNO 3 sinh ra hỗn hợp gồm0,2 mol N2 và 0,1 mol NO.Nồng độ của dung dịch HNO3 đã dung là: A. 1,5M B. 2,5M C. 3,5M D. 4,5MVí dụ 12: Hòa tan m gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 (với nFeO:nFe2O3 = 1: 1) cần dung 200ml dung dịch HNO 31,5M thu được x lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m, x lần lượt là: A. 7,46g ; 0,24 lit C. 52g ; 0,07lit B. 52,2g ; 1,68 lit D. 51,2g ; 1,68 litVí dụ 13: (TSĐH A 2008) Cho 11,36g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng(dư), thu được 1,344 lit (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung d ịch X. Cô c ạn dung d ịch X đ ược m gam mu ốikhan. Giá trị m là: A. 49,09 B. 34,36 C. 35,5 D. 38,72Ví dụ 14: Hỗn hợp X gồm (Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y dư(gồm HCl và H2SO4 loãng) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO 3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngưngthoát khí. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dung và thể tích khí thoát ra ở đktc là: A. 25ml ; 1,12 lit B. 0,5 lit ; 22,4 lit C. 50ml ; 2,24 lit D. 50ml ; 1,12 lit ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BT KIM LOẠI BT KIM LOẠI HuyVinh-THPT Lê HoànVí dụ 1: Cho 8,3 g hỗn hợp hai kim loại Al, Fe tác dụng với dung d ịch H 2SO4 đặc, nóng dư, thu được 6,72 lí khí SO 2(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7g ; 5,6g B. 5,4g ; 4,8g C. 9,8g ; 3,6g D. 1,35g ; 2,4gVí dụ 2: Khi cho 9,6g Mg tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đậm đặc, thấy có 49g H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muốiMgSO4, nước và sản phẩm khử X. X là: A. SO2 B. H2S C. S D. SO2 và SVí dụ 3: Cho 1,35g hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO 3 dư được 1,12 lít NO và NO 2 có khối lượng moltrung bình là 42,8. Biết các khí đo ở đktc. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là: A. 9,65 B. 7,28 C. 4,24 D. 5,69Ví dụ 4: (TS ĐH A 2007) Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1)Bằng axit HNO 3, thu được V lít hỗn hợpkhí X gồm NO và NO2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và axit dư. Tỉ khối của X đối v ới H 2 bằng 19. Giá trị củaV là: A. 4,48 B. 5,6 C. 3,36 D. 2,24Ví dụ 5: (TSĐH B 2007) Nung m g bột sắt trong oxi, thu được 3 g hỗn hợp ch ất rắn X. Hòa tan h ết h ỗn h ợp X trongdung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lit NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32Ví dụ 6: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu được 6,72g hỗnhợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hòa tan hoàn toàn hỗn h ợp này vào dung d ịch HNO 3 dư thấy tạo thành 0,448 lít khíB duy nhất có tỉ khối so với H2 bằng 15. Giá trị m là: A. 5,56 B. 6,64 C. 7,2 D. 8,81Ví dụ 7: Trộn 0,54g bột nhôm với bột Fe 2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hòa tanhoàn toàn hỗn hợp A trong dung dịch HNO 3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có tỉ lệ số mol tương ứng là: 1:3. Thểtích (đktc) của khí NO, NO2 lần lượt là:A. 0,224 lit và 0,672 lit C. 2,24 lit và 6,72 lit B. 0,672 lit và 0,224 lit D. 6,72 lit và 2,24 litVí dụ 8: Hòa tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe. Trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 molSO2 . Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 51,8g B. 55,2g C. 69,1g D. 82,9gVí dụ 9: Cho 18,4g hỗn hợp kim loại A và B tan hết trong dung dịch h ỗn h ợp g ồm HNO 3 đặc và H2SO4 đặc, nóng thấythoát ra 0,2 mol NO và 0,3 mol SO2. cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là: A. 42,2g B. 63,3g C. 79,6g D. 84,4gVí dụ 10: Cho 1,24g hỗn hợp 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.-Phần 1: bị oxi hóa hoàn toàn thu được 0,78g hỗn hợp oxit.-Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được V lit khí H2 ở đktc. Giá trị V là: A. 2,24 lit B. 0,112 lit C. 5,6 lit D. 0,224 litVí dụ 11: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại chưa biết hóa trị hòa tan vừa đủ vào 800ml dung dịch HNO 3 sinh ra hỗn hợp gồm0,2 mol N2 và 0,1 mol NO.Nồng độ của dung dịch HNO3 đã dung là: A. 1,5M B. 2,5M C. 3,5M D. 4,5MVí dụ 12: Hòa tan m gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 (với nFeO:nFe2O3 = 1: 1) cần dung 200ml dung dịch HNO 31,5M thu được x lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m, x lần lượt là: A. 7,46g ; 0,24 lit C. 52g ; 0,07lit B. 52,2g ; 1,68 lit D. 51,2g ; 1,68 litVí dụ 13: (TSĐH A 2008) Cho 11,36g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng(dư), thu được 1,344 lit (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung d ịch X. Cô c ạn dung d ịch X đ ược m gam mu ốikhan. Giá trị m là: A. 49,09 B. 34,36 C. 35,5 D. 38,72Ví dụ 14: Hỗn hợp X gồm (Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y dư(gồm HCl và H2SO4 loãng) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO 3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngưngthoát khí. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dung và thể tích khí thoát ra ở đktc là: A. 25ml ; 1,12 lit B. 0,5 lit ; 22,4 lit C. 50ml ; 2,24 lit D. 50ml ; 1,12 lit ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kim loại đại cương về kim loại tài liệu về kim loại đề cương về kim loại tổng quan về kim loạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Công nghệ hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, chương 1
6 trang 61 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 55 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi
30 trang 41 0 0 -
Tài liệu: Đại cương về kim loại
7 trang 31 0 0 -
11 trang 30 0 0
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên
9 trang 28 0 0 -
2 trang 27 0 0
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 2 - ThS. Vũ Đình Toại
14 trang 26 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 26 0 0 -
Bài số 1: Khái quát về kim loại
4 trang 26 0 0