Danh mục

Các bài tập rút gọn biểu thức thi vào lớp 10

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 99.38 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Rút gọn biểu thức là một trong những kiến thức trọng tâm của môn Toán lớp 9 và trong đề thi chuyển cấp lên lớp 10 thì đây là câu hỏi không thể thiếu. Tài liệu Các bài tập rút gọn biểu thức thi vào lớp 10 sau đây tập hợp một số câu hỏi về rút gọn biểu thức. Mời các bạn thử sức mình với những bài tập này để làm quen với dạng toán rút gọn biểu thức từ đó luyện thi lên lớp 10 tốt hơn.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các bài tập rút gọn biểu thức thi vào lớp 10 C¸c bµi tËp rót gän biÓu thøc thi vµo líp 10C©u 1Cho biểu thức : 1 1 x2 −1 A=( + )2. − 1− x2 x −1 x +1 2 1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . 2) Rút gọn biểu thức A . 3) Giải phương trình theo x khi A = -2 .C©u2 2 x+x 1  x +2 Cho biểu thức : A=( − ) :   x x −1 x − 1  x + x + 1  a) Rút gọn biểu thức . b) Tính giá trị của A khi x = 4+2 3C©u3 x +1 1Cho biểu thức : A= : x x +x+ x x − x 2 a) Rút gọn biểu thức A .C©u4  1 1   1 1  1Cho biểu thức : A=  + ÷:  − ÷+  1- x 1 + x   1 − x 1 + x  1 − x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x = 7+4 3 c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất .C©u 5  a a −1 a a + 1  a + 2Cho biểu thức : A =  − ÷: ÷  a− a a+ a  a−2a) Với những giá trị nào của a thì A xác định .b) Rút gọn biểu thức A .c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên .C©u 6 1+ 1− a 1− 1+ a 1Cho biểu thức : A = + + 1− a + 1− a 1+ a − 1+ a 1+ a 1) Rút gọn biểu thức A . 2) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dương với mọi a .C©u 7 a +3 a −1 4 a − 41) Cho biểu thức : P = − + (a>0;a ≠ 4) a −2 a +2 4−a a) Rút gọn P . b) Tính giá trị của P với a = 9 .C©u 8 x +1 x −1 2Rút gọn biểu thức : P = − − ( x ≥ 0; x ≠ 0) 2 x −2 2 x +2 x −1C©u 9 2 3+ x 2+ x 2− x 4xCho biểu thức P=( + ):( − − ) 2− x x−2 x 2− x 2+ x x− 4a) Rút gọn P x−3b) Cho = −11 . Hãy tính giá trị của P. 4x2C©u 10 2 5x 1 x −1Xét biểu thức A = 1− ( − 2 − ): 1+ 2x 4x −1 1− 2x 4x + 4x + 1 2a) Rút gọn A.b) Tìm giá trị x để A = -1/2 ..C©u 11 x −1 x +1 x 1 2Cho biểu thức P=( − ):( − − 2 ). x +1 x −1 1− x x +1 x −1a) Rút gọn P.b) Chứng minh rằng P < 1 với mọi giá trị của x ≠ ±1.C©u 12Cho biểu thức : 1 1 x2 −1 A=( + ) . 2 − 1− x2 x −1 x +1 2 4) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . 5) Rút gọn biểu thức A . 6) Giải phương trình theo x khi A = -2 .C©u 13 2 x+x 1  x +2 Cho biểu thức : A=( − ) :   x x −1 x − 1  x + x + 1  c) Rút gọn biểu thức . d) Tính giá trị của A khi x = 4+2 3C©u 14 x +1 1Cho biểu thức : A= : x x +x+ x x − x 2 Rút gọn biểu thức A .C©u 15  1 1   1 1  1Cho biểu thức : A=  + ÷:  − ÷+  1- x 1 + x   1 − x 1 + x  1 − x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x = 7+4 3C©u 16  a a −1 a a + 1  a + 2Cho biểu thức : A =  − ÷: ÷  a− a a+ a  a−2a) Với những giá trị nào của a thì A xác định .b) Rút gọn biểu thức A .c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên .C©u 17 a +3 a −1 4 a − 4Cho biểu thức : P = − + (a>0;a ≠ 4) a −2 a +2 4−a a) Rút gọn P . b) Tính giá trị của P với a = 9 .C©u 18   a+3 a +2 a+ a  1 1  P= ...

Tài liệu được xem nhiều: