Danh mục

Các bảng mẫu áp dụng cho công tác lập quy hoạch nông thôn mới

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 271.71 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bảng mẫu áp dụng cho công tác lập quy hoạch nông thôn mới I. Phần bảng phục vụ đánh giá hiện trạng Chú ý: Tham khảo kết quả sơ bộ của tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2011. Tham khảo kết quả tổng điều tra dân số năm 2009.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các bảng mẫu áp dụng cho công tác lập quy hoạch nông thôn mới Các bảng mẫu áp dụng cho công tác lập quy hoạch nông thôn mới I. Phần bảng phục vụ đánh giá hiện trạng Chú ý: Tham khảo kết quả sơ bộ của tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2011. Tham khảo kết quả tổng điều tra dân số năm 2009. Bảng 01- Hiện trạng sử dụng đất STT Chỉ tiêu Mã Diện Cơ cấu tích (ha) (%) (1) (2) (3) (4) (5) TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất lúa nước DLN 1.2 Đất trồng lúa nương LUN 1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 1.6 Đất rừng đặc dụng RDD Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên DBT 1.7 Đất rừng sản xuất RSX 1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.9 Đất làm muối LMU 1.10 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công CTS 1 trình sự nghiệp 2.2 Đất quốc phòng CQP 2.3 Đất an ninh CAN 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm SKX sứ 2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 2.8 Đất di tích danh thắng DDT 2.9 Đất xử lý, chôn lấp chất thải DRA 2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 2.13 Đất sông, suối SON 2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 2.15 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3 Đất chưa sử dụng DCS 4 Đất khu du lịch DDL 5 Đất khu dân cư nông thôn DNT Trong đó: Đất ở tại nông thôn ONT Nguồn cung cấp do UBND xã, tổ chức tư vấn tổng hợp cột 5 Bảng 2- Tổng hợp hiện trạng giá trị trồng trọt 2010(trong năm gần nhất) N. Sản Đơn giá DT gieo Thành tiền Cây trồng suất lượng (đồng/kg STT trồng(ha) (tỷ đồng) (tạ/ha) (tấn) ) 1 Lúa 2 Bắp 3 Đậu phụng 4 Dưa hấu 5 Mè 6 Đậu các loại 2 7 Khoai lang 8 Sắn 9 Rau các loại 10 Cây trồng khác… Tổng Nguồn:UBND xã cung cấp Bảng 3 - Tổng hợp các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh dịch vụ Tổng số Vốn đăng lao động Số đơn vị ký kinh trong các Stt Chỉ tiêu SXKD doanh đơn vị (Cơ sở) (Triệu SXKD đồng) (Người) Tổng hợp Phân theo loại hình doanh 1 nghiệp Doanh nghiệp vừa và nhỏ Hợp tác xã, tổ hợp tác Trang trại Hộ cá thể 2 Phân theo ngành nghề Nông nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ ………… Nguồn: UBND xã cung cấp Bảng 4 - Tình hình dân số và biến động dân số các năm Tỷ lệ tăng Tỷ lệ dân số Tỷ lệ tăng Năm Dân số TB dân số TB TB(%) GĐ tự nhiên (%) (%) 2006-2010 2006 2007 3 2008 2009 2010 Nguồn: UBND xã, huyện cung cấp; tư vấn phối hợp tổng hợp Bảng 5 - Hiện trạng lao động TT Hạng mục Hiện trạng(năm 2010) Tổng dân số toàn xã(người) I Dân số trong tuổi LĐ /người - Tỷ lệ % / tổng số dân số II LĐ làm việc trong các ngành kinh tế (người) - Tỷ lệ % số LĐ trong độ tuổi Phân theo ngành: 2.1 LĐộng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản (người) - Tỷ lệ % số LĐ làm việc 2.2 LĐộng CN, TTCN, XD / người - Tỷ lệ % số LĐ làm việc 2.3 LĐ dịch vụ, thương mại, HCSN / người - Tỷ lệ % số LĐ làm việc III Thành phần lao động khác ( lđ chưa có việc làm, học si ...

Tài liệu được xem nhiều: