Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 13 ) Câu 1: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các câu hỏi trắc nghiệm hữu cơ phần 3Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( p hần 13 )Câu 1: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dungdịch NaOH. Cô cạn dung dịchsau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X làA. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khíCO2 sinh ra luôn bằng thể tíchkhí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọicủa este đem đốt làA. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl fomiat. D. metyl fomiat.Câu 3: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit làA. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. B. protit luôn có nguyên tốnitơ trong phân tử.C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit luôn có nhóm chức -OH trongphân tử.Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tươngứng làA. CH4, C6H5-NO2. B. C2H2, C6H5-NO2.C. C2H2, C6H5-CH3. D. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.Câu 5: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳngcủa axit axetic) cần 60 ml dungdịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó làA. HCOOH. B. C2H5COOH. C. C3H7COOH. D. CH3COOH.Câu 6: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH làA. C6H5NH3Cl. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. p-CH3C6H4OH.Câu 7: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóngtạo anđehit làA. rượu bậc 1. B. rượu bậc 3.C. rượu bậc 2. D. rượu bậc 1 và rượu bậc 2.Câu 8: Đ ể tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉcần dùng các hoá chất (dụngcụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) làA. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch NaOH, dungdịch NaCl, khí CO2.C. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. D. dung dịch Br2, dung dịchNaOH, khí CO2.Câu 9: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng tác dụng hết vớiNa dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai rượu đó làA. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.Câu 10: Chất không phản ứng với Na làA. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.Câu 11: Cho các chất sau: HO-CH2 -CH2-OH; CH3 - CH2 - CH2OH;CH3 - CH2 - O - CH3; HO-CH2 -CH(OH)-CH2-OH.Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng làA. 1. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dungdịch NH3 (dư) thì khối lượngAg tối đa thu được làA. 32,4 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam.Câu 13: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất làA. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3OH.Câu 14: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất80%. H ấp thụ hoàn toàn khí CO2sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trịcủa m làA. 45. B. 22,5. C. 11,25. D. 14,4.Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH làA. Na, Fe, HBr. B. Na, HBr, CuO. C. CuO, KOH, HBr. D. NaOH, Na,HBr.Câu 16: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lítkhí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của rượu X làA. 4. B. 2. C. 1. D. 3.2Câu 17: Hai chất đồng phân của nhau làA. fructozơ và mantozơ. B. saccarozơ và glucozơ.C. fructozơ và glucozơ. D. mantozơ và glucozơ.Câu 1 8: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhómA. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). B. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H7OH, CH3CHO.Câu 19: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụngvừa đủ với Ag2O trong dungdịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng củaC2H2 và CH3CHO tương ứng làA. 28,26% và 71,74%. B. 26,74% và 73,26%. C. 25,73% và 74,27%. D.27,95% và 72,05%.Câu 20: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axeticlàA. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 .C. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3. D. C2H5OH, CH3CHO,CH3COOCH3 .Câu 21: N hựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóngphenol (dư) với dung dịchA. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3COOH trong môi trường axit.C. HCHO trong môi trường axit. D. CH3CHO trong môi trường axit.Câu 22: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4đặc, sản phẩm thu được đemkhử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khốilượng anilin thu được làA. 465 gam. B. 546 gam. C. 564 gam. D. 456 gam.Câu 23: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng vớiH2 (Ni, to). Qua hai phản ứngnày chứng tỏ anđehitA. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. B. không thể hiện tính khử và tínhoxi hoá.C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính khử.Câu 24: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng phản ứng hếtvới Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Côngthức cấu tạo của hai anđehitlàA. C2H5CHO và C3H7CHO. B. HCHO và CH3CHO.C. CH3CHO và C2H5CHO. D. HCHO và C2H5CHO.Câu 25: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp làA. toluen. B. propen. C. isopren. D. stiren.Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. Xvà Y lần lượt làA. glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, rượ ...