CÁC CHUYÊN ĐỀ HOÁ VÔ CƠ 12 KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC CHUYÊN ĐỀ HOÁ VÔ CƠ 12 KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM CÁC CHUYÊN ĐỀ HOÁ VÔ CƠ 12 KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀMCâu 1. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4 M và H2SO 4 0,1M với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2xM, thu được kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính xA. 0,05125 M B. 0,05208 M C. 0,03125M D. 0,01325MCâu 2.Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành làA. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4Câu 3. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được đktcbằngA. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,112 lítCâu 4. Điện phân có màng ngăn xốp 500 ml dung dịch NaCl 4M ( d=1,2 g/ml). Sau khi ở anot thoát ra 17,92 lít Cl2 (đktc) thìngừng điện phân. Nồng độ % của NaOH trong dung dịch sau điện phân ( nước bay hơi không đáng kể) làA. 8,26% B. 11,82% C. 12,14% D. 15,06%Câu 5. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch Xđược dung dịch Y và V lít khí CO2 đktc . Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thểtích V và khối lượng mA. 11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3 D . 11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3B. 16,8 lít CO2 ; 60 gam CaCO3 C . 11,2 lít CO2 ; 60 gam CaCO3Câu 6. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. % thể tích củaCO2 trong hỗn hợp làA. 42% B. 56% C. 28% D. 50% .Câu 7. Thêm từ từ đến hết 150 ml dung dịch ( Na2CO 3 1M và K2CO3 0,5 M) vào 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khíCO2 sinh rs ở đktc làA. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lítCâu 8. Dung dịch X chứa 24,4 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO 3 và K2CO3. Thêm dung dịch chứa 33,3 gam CaCl2 vào dung dịchX thu được 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Số mol mỗi muối trong dung dịch X làA. 0,12 mol Na2CO3 và 0,08 mol K2CO 3 B. 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol K2CO3C. 0,08 mol Na2CO3 và 0,12 mol K2CO 3 D . 0,05 mol Na2CO3 và 0,15 mol K2CO3Câu 9. Phöông trình 2Cl- + 2 H2O 2OH- + H2 + Cl2 x aûy ra khi naøo? A.Cho NaCl vaøo nöôùc.B. Ñieän phaân dung dòch NaCl coù maøng ngaên xoáp (ñieän cöïc trô).C. Ñieän phaân dung dòch NaCl khoâng coù maøng ngaên xoáp (ñieän cöïc trô).D. A, B, C ñeàu ñuùng.Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn 2,45 gam 1 muối vô cơ X thu được 672 ml O2 đ ktc. Phần chất rắn còn lại chứa 52,35% K và47,65% Clo . Công thức phân tử của muối X làA. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. KClO4Câu 11. Cho m gam Na tác dụng hết với p gam nước thu được dung dịch nồng độ x%. Lập biểu thức tính nồng độ x% theo m,p. Chọn biểu thức đúng m.40.100 m.80.100A. x% = B. x% = 44m 46 p 44m 46 p m.40.100 m.80.100C. x% = D. x% = 46m 46 p 46m 46 pCâu 12. X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Ytạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nướcBr2. Hãy chọn cặp X, Y, Z đúngA. X là K2CO3 ; Y là KOH ; Z là KHCO3 B. X là NaHCO3 ; Y là NaOH ; Z là Na2CO3C. X là Na2CO3 ; Y là NaHCO3 ; Z là NaOH D. X là NaOH ; Y là NaHCO3 ; Z là Na2CO3Câu 13. Cho 4,9 gam kim loại kiềm M vào 1 cốc nước. Sau 1 thời gian lượng khí thoát ra đã vượt quá 7,5 lít đktc. Kim loạikiềm M làA. Li B. Na C. K D. RbCâu 14. Cho sơ đồ biến hoá: Na X Y Z T Na. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X,Y,Z,TA. Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl B. NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaClC. NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl D. Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaClCâu 15. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinhra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M làA. Na. B. K. C. Rb. D. Li.Câu 16. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở haichu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phầntrăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu làA. 52,8% . B. 58,2%. C. 4 7,2%. D. 41,8%.Câu 17.Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồngđộ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng làA. 0,75M. B. 1M. C. 0 ,25M. D. 0,5M.Câu 18.Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO 3→ (Y) → NaNO3. X và Y có thể làA. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO 3.Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3 )2 , t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề hóa học đề thi thử đại học hóa tài liệu ôn thi hóa học bài tập trắc nghiệm hóa học bài tập hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 113 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 81 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
4 trang 57 0 0
-
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 46 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 44 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi
4 trang 35 0 0 -
Vai trò của hóa chất hoạt động bề mặt trong công nghệ khử mực tuyển nổi
9 trang 34 0 0 -
7 trang 33 0 0
-
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 1): Phần 2
201 trang 33 0 0 -
5 trang 33 0 0
-
Tài liệu: Đại cương về kim loại
7 trang 31 0 0 -
7 trang 31 0 0
-
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 30 0 0