Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học (5tr)
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 70.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học" giới thiệu tới người đọc các công thức cơ bản giúp người đọc giải nhanh các bài tập Hóa học vô cơ theo chương trình Hóa học THPT. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học (5tr)Haianh1692@gmail.comhmu 1 CÁCCÔNGTHỨCGIẢINHANHTRẮCNGHIỆMHOÁHỌCI.PHẦNVÔCƠ:1.TínhlượngkếttủaxuấthiệnkhihấpthụhếtlựơngCO 2vàoddCa(OH)2 hoặcBa(OH)2:(Đk:nktủaHaianh1692@gmail.comhmu 29.TínhkhốilượngmuốisunfatthuđượckhihoàtanhếthỗnhợpoxitkimloạibằngH2SO4loãng: msunfat=mh2+ 80nH2SO410.TínhkhốilượngmuốicloruathuđượckhihoàtanhếthỗnhợpoxitkimloạibằngddHCl: mclorua=mh2 +27,5nHCl11.TínhkhốilượngmuốicloruathuđượckhihoàtanhếthỗnhợpkimloạibằngddHClvừađủ: mclorua=mh2 +35,5nHCl12.Tínhkhốilượngmuốisunfatthuđượckhihoàtanhếthỗnhợp cáckimloạibằngH2SO4đặc,nónggiảiphóngkhíSO2: mMuối=mkl+96nSO213.Tínhkhốilượngmuốisunfatthuđượckhihoàtanhếthỗnhợpcáckimloại bằngH2SO4đặc,nónggiảiphóngkhíSO2,S,H2S: mMuối=mkl+96(nSO2+ 3nS+4nH2S)14.TínhsốmolHNO3cầndùngđểhòatanhỗnhợpcáckimloại: nHNO3=4nNO+2nNO2+10nN2O+12nN2 +10nNH4NO3Lưuý:+)Khôngtạorakhínàothìsốmolkhíđóbằng0.+)GiátrịnHNO3khôngphụthuộcvàosốkimloạitronghỗnhợp.+)ChúýkhitácdụngvớiFe3+vìFekhửFe3+vềFe2+nênsốmolHNO3đãdùngđểhoàtanhỗnhợpkimloạinhỏhơnsovớitínhtheocôngthứctrên.VìthếphảinóirõHNO3dưbaonhiêu%.15.TínhsốmolH2SO4đặc,nóngcầndùngđểhoàtan1hỗnhợpkimloạidựatheoSO2duynhất: nH2SO4=2nSO216.Tínhkhốilượngmuốinitratkimloạithuđượckhichohỗnhợp cáckimloạitácdụngHNO3(khôngcósựtạothànhNH4NO3): mmuối=mkl+62(3nNO+nNO2+8nN2O +10nN2)Lưuý:+)Khôngtạorakhínàothìsốmolkhíđóbằng0. 2Haianh1692@gmail.comhmu 3 +)Nếucósự tạothànhNH4NO3thìcộngthêmvàomNH4NO3cótrongddsauphảnứng.Khiđónêngiảitheocáchchonhậnelectron.+)ChúýkhitácdụngvớiFe3+,HNO3phảidư.17.Tínhkhốilượngmuốithuđượckhichohỗnhợpsắtvàcácoxitsắttácdụngvới HNO3dưgiảiphóngkhíNO: mMuối=(mh2+24nNO)18. Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe,FeO, Fe2O3,Fe3O4bằngHNO3đặc,nóng,dưgiảiphóngkhíNO2: mMuối=(mh2+8nNO2)Lưuý:Dạngtoánnày,HNO3 phảidư để muốithuđượclàFe(III).KhôngđượcnóiHNO3đủvìFedưsẽkhửFe3+vềFe2+: NếugiảiphónghỗnhợpNOvàNO2thìcôngthứclà: mMuối=(mh2+8.nNO2+24.nNO)19. Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe,FeO, Fe2O3,Fe3O4bằngH2SO4đặc,nóng,dưgiảiphóngkhíSO2: mMuối=(mh2+16nSO2)20.Tínhkhốilượngsắtđãdùngbanđầu,biếtoxihoálượngsắtnàybằngoxiđược hỗnhợprắnX.HoàtanhếtrắnXtrongHNO3loãngdưđượcNO: mFe=(mh2+24nNO)21.Tínhkhốilượngsắtđãdùngbanđầu,biếtoxihoálượngsắtnàybằngoxiđược hỗnhợprắnX.HoàtanhếtrắnXtrongHNO3loãngdưđượcNO2: mFe=(mh2+8nNO2)22.TínhVNO(hoặcNO2)thuđượckhichohỗnhợpsảnphẩmsauphản ứngnhiệt nhôm(hoàntoànhoặckhônghoàntoàn)tácdụngvớiHNO3: nNO=[3.nAl+(3x 2y)nFexOy nNO2=3nAl+(3x2y)nFexOy23.TínhpHcủaddaxityếuHA: pH=–(logKa+logCa)hoặcpH=– (Vớixlàđộđiệnlicủaaxittrong log(xCa) dungdịch.) Lưuý:côngthứcnàyđúngkhiCakhôngquánhỏ(Ca>0,01M)24.TínhpHcủaddhỗnhợpgồmaxityếuHAvàmuốiNaA: 3Haianh1692@gmail.comhmu 4 pH=–(logKa+log) (Ddtrênđượcgọilàdd đệm)25.TínhpHcủaddaxityếuBOH: pH=14+(logKb+ logCb)26.TínhhiệusuấtphảnứngtổnghợpNH3:(TổnghợpNH3từhỗnhợpgồmN2vàH2vớitỉlệmoltươngứnglà1:3) H%=2–2 (VớiXlàtỉkhốibanđầuvàYlàtỉkhốisau)Lưuý:%VNH3trongYđượctính: %VNH3=–127.XácđịnhkimloạiMcóhiđroxitlưỡngtínhdựavàophản ứngddM n+ vớiddkiềm.DùMlàkimloạinàotrongcáckimloạicóhiđroxitlưỡngtính(Zn,Cr,Sn,Pb,Be)thì sốmolOHdùngđểMn+kếttủatoànbộsauđótanvừahếtcũngđượctínhlà: nOH=4nMn+=4nM28.XácđịnhkimloạiMcóhiđroxitlưỡngtínhdựavàophản ứngddM n+ vớiddMO2n4(hay[M(OH)4]n4)vớiddaxit:DùMlàkimloạinàotrongcáckimloạicóhiđroxitlưỡngtính(Zn,Cr,Sn,Pb,Be)thì số molH+dùngđểkếttủaM(OH)n xuấthiệntốiđasauđótanvừahếtcũngđượctínhlà: nH+=4nMO2n4=4n[M(OH)4]n429.TínhmgamFe3O4khidẫnkhíCOqua,nungnóngmộtthờigian,rồihoàtanhết hỗnhợprắnsauphảnứngbằngHNO3loãngd ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học (5tr)Haianh1692@gmail.comhmu 1 CÁCCÔNGTHỨCGIẢINHANHTRẮCNGHIỆMHOÁHỌCI.PHẦNVÔCƠ:1.TínhlượngkếttủaxuấthiệnkhihấpthụhếtlựơngCO 2vàoddCa(OH)2 hoặcBa(OH)2:(Đk:nktủaHaianh1692@gmail.comhmu 29.TínhkhốilượngmuốisunfatthuđượckhihoàtanhếthỗnhợpoxitkimloạibằngH2SO4loãng: msunfat=mh2+ 80nH2SO410.TínhkhốilượngmuốicloruathuđượckhihoàtanhếthỗnhợpoxitkimloạibằngddHCl: mclorua=mh2 +27,5nHCl11.TínhkhốilượngmuốicloruathuđượckhihoàtanhếthỗnhợpkimloạibằngddHClvừađủ: mclorua=mh2 +35,5nHCl12.Tínhkhốilượngmuốisunfatthuđượckhihoàtanhếthỗnhợp cáckimloạibằngH2SO4đặc,nónggiảiphóngkhíSO2: mMuối=mkl+96nSO213.Tínhkhốilượngmuốisunfatthuđượckhihoàtanhếthỗnhợpcáckimloại bằngH2SO4đặc,nónggiảiphóngkhíSO2,S,H2S: mMuối=mkl+96(nSO2+ 3nS+4nH2S)14.TínhsốmolHNO3cầndùngđểhòatanhỗnhợpcáckimloại: nHNO3=4nNO+2nNO2+10nN2O+12nN2 +10nNH4NO3Lưuý:+)Khôngtạorakhínàothìsốmolkhíđóbằng0.+)GiátrịnHNO3khôngphụthuộcvàosốkimloạitronghỗnhợp.+)ChúýkhitácdụngvớiFe3+vìFekhửFe3+vềFe2+nênsốmolHNO3đãdùngđểhoàtanhỗnhợpkimloạinhỏhơnsovớitínhtheocôngthứctrên.VìthếphảinóirõHNO3dưbaonhiêu%.15.TínhsốmolH2SO4đặc,nóngcầndùngđểhoàtan1hỗnhợpkimloạidựatheoSO2duynhất: nH2SO4=2nSO216.Tínhkhốilượngmuốinitratkimloạithuđượckhichohỗnhợp cáckimloạitácdụngHNO3(khôngcósựtạothànhNH4NO3): mmuối=mkl+62(3nNO+nNO2+8nN2O +10nN2)Lưuý:+)Khôngtạorakhínàothìsốmolkhíđóbằng0. 2Haianh1692@gmail.comhmu 3 +)Nếucósự tạothànhNH4NO3thìcộngthêmvàomNH4NO3cótrongddsauphảnứng.Khiđónêngiảitheocáchchonhậnelectron.+)ChúýkhitácdụngvớiFe3+,HNO3phảidư.17.Tínhkhốilượngmuốithuđượckhichohỗnhợpsắtvàcácoxitsắttácdụngvới HNO3dưgiảiphóngkhíNO: mMuối=(mh2+24nNO)18. Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe,FeO, Fe2O3,Fe3O4bằngHNO3đặc,nóng,dưgiảiphóngkhíNO2: mMuối=(mh2+8nNO2)Lưuý:Dạngtoánnày,HNO3 phảidư để muốithuđượclàFe(III).KhôngđượcnóiHNO3đủvìFedưsẽkhửFe3+vềFe2+: NếugiảiphónghỗnhợpNOvàNO2thìcôngthứclà: mMuối=(mh2+8.nNO2+24.nNO)19. Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe,FeO, Fe2O3,Fe3O4bằngH2SO4đặc,nóng,dưgiảiphóngkhíSO2: mMuối=(mh2+16nSO2)20.Tínhkhốilượngsắtđãdùngbanđầu,biếtoxihoálượngsắtnàybằngoxiđược hỗnhợprắnX.HoàtanhếtrắnXtrongHNO3loãngdưđượcNO: mFe=(mh2+24nNO)21.Tínhkhốilượngsắtđãdùngbanđầu,biếtoxihoálượngsắtnàybằngoxiđược hỗnhợprắnX.HoàtanhếtrắnXtrongHNO3loãngdưđượcNO2: mFe=(mh2+8nNO2)22.TínhVNO(hoặcNO2)thuđượckhichohỗnhợpsảnphẩmsauphản ứngnhiệt nhôm(hoàntoànhoặckhônghoàntoàn)tácdụngvớiHNO3: nNO=[3.nAl+(3x 2y)nFexOy nNO2=3nAl+(3x2y)nFexOy23.TínhpHcủaddaxityếuHA: pH=–(logKa+logCa)hoặcpH=– (Vớixlàđộđiệnlicủaaxittrong log(xCa) dungdịch.) Lưuý:côngthứcnàyđúngkhiCakhôngquánhỏ(Ca>0,01M)24.TínhpHcủaddhỗnhợpgồmaxityếuHAvàmuốiNaA: 3Haianh1692@gmail.comhmu 4 pH=–(logKa+log) (Ddtrênđượcgọilàdd đệm)25.TínhpHcủaddaxityếuBOH: pH=14+(logKb+ logCb)26.TínhhiệusuấtphảnứngtổnghợpNH3:(TổnghợpNH3từhỗnhợpgồmN2vàH2vớitỉlệmoltươngứnglà1:3) H%=2–2 (VớiXlàtỉkhốibanđầuvàYlàtỉkhốisau)Lưuý:%VNH3trongYđượctính: %VNH3=–127.XácđịnhkimloạiMcóhiđroxitlưỡngtínhdựavàophản ứngddM n+ vớiddkiềm.DùMlàkimloạinàotrongcáckimloạicóhiđroxitlưỡngtính(Zn,Cr,Sn,Pb,Be)thì sốmolOHdùngđểMn+kếttủatoànbộsauđótanvừahếtcũngđượctínhlà: nOH=4nMn+=4nM28.XácđịnhkimloạiMcóhiđroxitlưỡngtínhdựavàophản ứngddM n+ vớiddMO2n4(hay[M(OH)4]n4)vớiddaxit:DùMlàkimloạinàotrongcáckimloạicóhiđroxitlưỡngtính(Zn,Cr,Sn,Pb,Be)thì số molH+dùngđểkếttủaM(OH)n xuấthiệntốiđasauđótanvừahếtcũngđượctínhlà: nH+=4nMO2n4=4n[M(OH)4]n429.TínhmgamFe3O4khidẫnkhíCOqua,nungnóngmộtthờigian,rồihoàtanhết hỗnhợprắnsauphảnứngbằngHNO3loãngd ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công thức giải nhanh Hóa học Trắc nghiệm Hóa học Bài tập trắc nghiệm Hóa học Giải nhanh trắc nghiệm Hóa học Công thức hóa học Hóa học vô cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
131 trang 132 0 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 113 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 105 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 83 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
19 trang 74 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương III - ThS. Nguyễn Vinh Lan
9 trang 48 0 0