Các công thức hình học 11
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 99.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thể tích khối hộp chữ nhật: V= abc ( a,b,c là 3 kích thước) Thể tích khối lập phương : V = a3 (a là cạnh khối lập phương) 1 Thể tích khôi chóp: V = Bh ( B diện tích đáy, h chiều cao) 3...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các công thức hình học 11 CÁC CÔNG THỨCThể tích khối hộp chữ nhật: V= abc ( a,b,c là 3 kích thước)Thể tích khối lập phương : V = a3 (a là cạnh khối lập phương) 1Thể tích khôi chóp: V = Bh ( B diện tích đáy, h chiều cao) 3Thể tích khối lăng trụ: V = Bh ( B diện tích đáy,h chiều cao)Chú ý:- Nếu hai khối đa diện đồng dạng theo tỉ số k thì thể tíchtương ứng tỉ lệ theo tỉ số k3- Hệ thức lượng trong tam giác vuông tại A đường cao AH Định lí pithago BC2=AB2+AC2 A Định lí về đường cao trong tam giác vuông 1 1 1 = + - AH B H C 2 2 AC 2 AH AB - AH.BC = AB.AC E A Tỷ số đồng dạng của hai tam giác AB AC BC C = = EF FC CE F B A Trọng tâm G của tam giác chia đường trung tuyến theo tỷ lệ G 2 GA = B C AM M 3 A Đường cao trong tam giác đều cạnh a là đường trung tuyến, trung trực, … a3 Và AH = B H C 2 BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNI- KHỐI CHÓPBài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, biết cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a 2 a/ Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a b/ Gọi I là trung điểm của BC . + Chứng minh mp(SAI) vuông góc với mp(SBC) + Tính thể tích của khối chóp SAIC theo a . c/ Gọi M là trung điểm của SB Tính AM theo a S M a A C a I a B -1-Bài 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết SA vuông góc với mặt đáy và SA=AC , AB=a và góc ặ ABC = 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC S C A BBµi3:Choh×nhchãptamgi¸c®ÒuSABCcã®êngcaoSO=1vµ ®¸yABCcãcanhb»ng2 6 .§iÓmM,Nlµtrung®iÓmcñac¹nhAC,ABt¬ng øng.TÝnhthÓtÝchkhèichãpSAMNBài 4: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy a/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . b/ Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a c / Mặt phẳng (SAC) chia khối chóp S.ABCD thành 2 khối chóp .Hãy kể tên 2 kchóp đó S A D O B CBài 5:Cho hình chóp tứ giác đều SABCD đỉnh S, độ dài cạnh đáy AB=a và góc SAB =60o.Tính thể tích hình chóp SABCD theo a S D A O B CBµi6:Choh×nhchãptøgi¸c®ÒuS.ABCD,®¸yABCDlµ h×nhvu«ngc¹nha,SA=SB=SC=SD=a.TÝnh ® êngcaovµ thÓ tÝch khèichãptheoa. S D A O B CII- KHỐI LĂNG TRỤ, HỘPBài 1 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . a/ Tính thể tích khối LP theo a -2- b/ Tính thể tích của khối chóp A. A’B’C’D’ theo a . B C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các công thức hình học 11 CÁC CÔNG THỨCThể tích khối hộp chữ nhật: V= abc ( a,b,c là 3 kích thước)Thể tích khối lập phương : V = a3 (a là cạnh khối lập phương) 1Thể tích khôi chóp: V = Bh ( B diện tích đáy, h chiều cao) 3Thể tích khối lăng trụ: V = Bh ( B diện tích đáy,h chiều cao)Chú ý:- Nếu hai khối đa diện đồng dạng theo tỉ số k thì thể tíchtương ứng tỉ lệ theo tỉ số k3- Hệ thức lượng trong tam giác vuông tại A đường cao AH Định lí pithago BC2=AB2+AC2 A Định lí về đường cao trong tam giác vuông 1 1 1 = + - AH B H C 2 2 AC 2 AH AB - AH.BC = AB.AC E A Tỷ số đồng dạng của hai tam giác AB AC BC C = = EF FC CE F B A Trọng tâm G của tam giác chia đường trung tuyến theo tỷ lệ G 2 GA = B C AM M 3 A Đường cao trong tam giác đều cạnh a là đường trung tuyến, trung trực, … a3 Và AH = B H C 2 BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNI- KHỐI CHÓPBài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, biết cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a 2 a/ Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a b/ Gọi I là trung điểm của BC . + Chứng minh mp(SAI) vuông góc với mp(SBC) + Tính thể tích của khối chóp SAIC theo a . c/ Gọi M là trung điểm của SB Tính AM theo a S M a A C a I a B -1-Bài 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết SA vuông góc với mặt đáy và SA=AC , AB=a và góc ặ ABC = 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC S C A BBµi3:Choh×nhchãptamgi¸c®ÒuSABCcã®êngcaoSO=1vµ ®¸yABCcãcanhb»ng2 6 .§iÓmM,Nlµtrung®iÓmcñac¹nhAC,ABt¬ng øng.TÝnhthÓtÝchkhèichãpSAMNBài 4: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy a/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . b/ Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a c / Mặt phẳng (SAC) chia khối chóp S.ABCD thành 2 khối chóp .Hãy kể tên 2 kchóp đó S A D O B CBài 5:Cho hình chóp tứ giác đều SABCD đỉnh S, độ dài cạnh đáy AB=a và góc SAB =60o.Tính thể tích hình chóp SABCD theo a S D A O B CBµi6:Choh×nhchãptøgi¸c®ÒuS.ABCD,®¸yABCDlµ h×nhvu«ngc¹nha,SA=SB=SC=SD=a.TÝnh ® êngcaovµ thÓ tÝch khèichãptheoa. S D A O B CII- KHỐI LĂNG TRỤ, HỘPBài 1 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . a/ Tính thể tích khối LP theo a -2- b/ Tính thể tích của khối chóp A. A’B’C’D’ theo a . B C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn tập hình học 11 giải tích 11 cấp số cộng cấp số nhân phép biến hình quan hệ song song giao tuyếnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Toán kinh tế - Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng
75 trang 52 0 0 -
Giáo án Toán lớp 11: Bài tập cuối chương II (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 47 0 0 -
39 trang 36 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 11: Chuyên đề - Cấp số nhân
37 trang 33 0 0 -
Toán 11 – Chương 3 – Bài 3 cấp số cộng
3 trang 33 0 0 -
Chuyên đề tổng ôn tập hướng đến kỳ thi đại học Toán 11
468 trang 33 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 11 (Học kì 1)
61 trang 32 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Lần 5)
7 trang 31 0 0 -
4 trang 30 0 0
-
168 Câu trắc nghiệm Cấp số cộng và cấp số nhân có đáp án
17 trang 30 0 0