Thông tin tài liệu:
Đây là bài học cho các bạn có cơ hội ôn tập lại các cụm động từ. Hãy nhớ rằng, khi thay đổi giới từ sẽ có thể thay đổi toàn bộ ý nghĩa của động từ, vì vậy chúng ta cần phải biết là nên thêm giới từ nào vào với động từ để có ý đúng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các cụm động từ với "turn"
Các cụm động từ với turn
Đây là bài học cho các bạn có cơ hội ôn tập lại các cụm động từ.
Hãy nhớ rằng, khi thay đổi giới từ sẽ có thể thay đổi toàn bộ ý nghĩa của động từ,
vì vậy chúng ta cần phải biết là nên thêm giới từ nào vào với động từ để có ý đúng.
Bài test này kiểm tra xem bạn nhớ bao nhiêu nghĩa của cụm động từ turn. Chúc
các bạn may mắn.
1. The pumpkin in Cinderella ___ a carriage!
turns into
turns off
turns out
2. We wanted to go to this new club in London, but we were ___
because my friend was wearing trainers.
turned out
turned off
turned away
3. Please can you ___ the television. I want to watch The X-factor.
turn off
turn on
turn away
4. I applied for a job with Disney, but I got ___.
turned up
turned out
turned down
5. Emily can't meet us for drinks at five, but she might ___ later.
turn off
turn up
turn into
6. Everything was fine, then he suddenly ___ me and started shouting.
turned on
turned away
turned off
7. It ___ that Max was the murderer all along.
turned up
turned out
turned off
8. Please ___ the radio! I can't think with that awful music on.
turn up
turn down
turn in
9. Go on, ___ the jewellery, we know you have it.
turn over
turn up
turn down
10. Thousands of people ___ for the protest.
turned into
turned down
turned up