Tài liệu "Các dạng bài tập chương: Amino axit" giới thiệu đến các bạn những câu hỏi bài tập về Amino axit tác dụng với NaOH, phản ứng với HCl, đốt cháy hữu cơ. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các dạng bài tập chương: Amino axit 1. tácdụngvớiNaOHCâu1(CĐ–2008):TrongphântửaminoaxitXcómộtnhómaminovàmộtnhómcacboxyl.Cho15gXtácdụngvừađủvớidungdịchNaOH,côcạndungdịchsauphảnứngthuđược19,4gmuốikhan.CôngthứccủaXlà? A.H2NC3H6COOH B.H2NCH2COOH C.H2NC2H4COOH D.H2NC4H8COOHCâu2:Cho0,1molaminoaxitphản ứngvừađủ với200mldungdịchHCl0,5MthuđượcdungdịchA.Chodungdịch NaOH0,5MvàodungdịchAthìthấycầnvừahết600ml.Sốnhóm–NH2và–COOHcủaaxitaminlầnlượtlà? A.1và1 B.1và3 C.1và2 D.2và1Câu3:Cho0,2molaminoaxitXphản ứngvừađủ với100mlddHCl2MthuđượcdungdịchA.ChodungdịchAphản ứngvừađủvớiddNaOH,sauphảnứng,côcạnsảnphẩmthuđược33,9gmuối.Xcótêngọilà? A.Glyxin B.Alanin C.Valin D.Axitglutamic Câu4: Cho100mldungdịchaminoaxitXnồngđộ 0,4Mtácdụngvừađủ với80mldungdịchNaOH 0,5M,thuđượcdungdịchchứa5gammuối.CôngthứccủaXlà A.H2N–C3H6–COOH. B.H2N–C3H5(COOH)2. C.(H2N)2C4H7–COOH. D.H2N–C2H4–COOH.Câu5:Cho0,2molaminoaxitXphảnứngvừađủvới100mlddHCl2MthuđượcdungdịchA.ChodungdịchAphảnứngvừađủvớiddNaOH,sauphảnứng,côcạnsảnphẩmthuđược33,9gmuối.Xcótêngọilà? A.Glyxin B.Alanin C.Valin D.Axitglutamic 2.phảnứngvớiHCl Câu6:α–aminoaxitXchứamộtnhóm–NH2.Cho10,3gamXtácdụngvớiaxitHCl(dư),thuđược13,95 gammuốikhan.CôngthứccấutạothugọncủaXlà A.H2NCH2COOH. B.H2NCH2CH2COOH. C.CH3CH2CH(NH2)COOH. D.CH3CH(NH2)COOH. Câu7:Xlàmộtaminoaxitchỉchứa1nhóm–NH2và1nhóm–COOH.Cho1,72gamXphảnứngvừa đủvớiHCltạora2,51gammuối.CôngthứccấutạocủaXlà: A.CH2=C(NH2)–COOH. B.CH3–CH(NH2)–COOH. C.H2N–CH=CH–COOH. D.H2N–CH2–CH2–COOH. Câu8:Xlàmột amioaxitnochỉchứa1nhómNH2và1nhómCOOH.Cho15,1gamXtácdụngvới HCldưthuđược18,75gammuối.CôngthứccấutạocủaXlàcôngthứcnào? A.C6H5CH(NH2)COOH B.CH3CH(NH2)COOH C.CH3CH(NH2)CH2COOH D.C3H7CH(NH2)CH2COOH 9.Cho20ghỗnhợpgồmbaaminnođơnchứcmạchhởlàđồngđẳngliêntiếpcủanhautácdụngvừađủ vớiddHCl1M,côcạnddthuđược31,68ghỗnhợpmuối.ThểtíchddHClđãdùnglà: A.100ml B.16ml C.32ml D.320ml Câu10:0,1molaminoaxitAphảnứngvừađủvới0,2molHCl,sảnphẩmtạothànhpứvừahếtvới0,3mol NaOH..SốnhómaminovàcacboxyltrongAlà: A.(H2N)2R(COOH)3. B.H2NRCOOH. C.H2NR(COOH)2. D.(H2N)2RCOOHCâu11:Cho0,1molmộtαaminoaxitAdạngH2NRCOOHphảnứnghếtvớiHCltạothành11,15gammuối.A làchấtnàosauđây Glixin B.Alanin C.Phenylalanin D.Valin 3.đốtcháyhữucơ Câu12:ĐốtcháyhoàntoànmộtlượngchấthữucơXthuđược3,36lítkhíCO2và0,56lítkhíN2(cáckhí đoởđktc)và3,15gamH2O.KhiXtácdụngvớidungdịchNaOHthuđượcsảnphẩmtrongđócómuối H2N–CH2–COONa.CôngthứccấutạothugọncủaXlà A.H2N–CH2COO–C3H7. B.H2N–CH2COO–CH3. C.H2N–CH2CH2COOH. D.H2N–CH2COO–C2H5. Câu13:AminoaxitXcóphântửkhốibằng75.TêncủaXlà A.lysin. B.alanin. C.glyxin. D.valin.Câu14:ĐốtcháyhoàntoànmgamaminoaxitXchứa1nhómNH2và1nhóm–COOHthuđược6,72lítCO2,1,12lítN2và4,5gamH2O.Cácthểtíchkhíđoởđktc.Giátrịcủamlà: A.17,4. B.15,2. C.8,7. D.9,4.15. 1molαaminoaxitXtácdụnghếtvới1molHCltạoramuốiYcóhàmlượngclolà28,287%.CTCTX:A.CH3–CH(NH2)–COOH B.H2N–CH2–CH2–COOHC.H2N–CH2–COOH D.H2N–CH2–CH(NH2)–COOH16. αaminoaxitXcóphầntrămkhốilượngcácnguyêntốC,H,Nlầnlượtbằng40,45%,7,86%,15,73%,cònlạilàoxivàcóCTPTt ...