Danh mục

Lí thuyết về amino axit

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.16 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Amino axit có tầm quan trọng đặc biệt, nhiều nhất trong số đó là các đơn vị cấu tạo nên protein của cơ thể sống. Vậy amino axit là gì? Tính chất của chúng có gì khác và giống so với hợp chất hữu cơ khác? Tài liệu Lí thuyết về amino axit sau sẽ giúp các bạn giải đáp những câu hỏi trên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lí thuyết về amino axit1 2VD1: H2N–CH2–COOH; H2N–C3H5(COOH)2; … Các amino axit có nhóm NH2 R—CH—COOH NH2VD2: CH3—CH—COOH : axit 2–aminopropanoic. NH2 HOOC—CH2CH2CH—COOH : 2 NH2 Các H2N–CH2–COOH glyxin Gly alanin Ala H2N–CH–COOH CH3 valin Val H2N–CH–COOH CH(CH3)2 (H2N)2C5H9–COOH lysin Lys H2N–C3H5(COOH)2 axit glutamic Glu 11 không A) H2NCH2COOH. B) CH3COONH4. C) H2NC3H5(COOH)2. D) (H2N)2C5H9COOH.2 A) H2N–CH2CH2– COOH. B) H2N–CH(CH3)–COOH. C) H2N–(CH2)3–COOH. D) CH3COONH4.3 A) H2N–CH(CH3)–COONH4. B) H2N–CH(CH3)–COOCH3. C) H2N–CH(CH3)–COONa. D) H2N–CH(CH3)–COOH.4 không A) glyxin. B) anilin. C) lysin. D) valin.5 Các 2N–CHR–COOH. A) B) metyl. C) phenyl. D) isopropyl.6 2N–CH(CH3)–COOH là A) anilin. B) valin. C) glyxin. D) alanin.7 (1) axit glutaric: HOOC–CH2CH2CH2–COOH (2) axit caproic: HOOC–CH2CH2CH2CH2CH38 A) Lys. B) Gly. C) Glu. D) Val. A) 1 và 2. B) 1 và 1. C) 2 và 1. D) 2 và 2. 2A(a) axit 2–amino–3–phenylpropanoic.(b) axit 2–amino–3–metylbutanoic.B 5H9NO4axit glutamic là: A) H2N–CH2CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH B) HOOC–CH2CH2–CH(NH2)–COOH C) H2N–CH2CH2–CH(NO2)–COOH D) HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOHC A) axit 2–aminoetanoic B) axit 2-aminopropanoic C) axit 2-amino-3-metylbutanoic D)D 3H7O2N là A) 1. B) 2. C) 3. D) 4.E 4H9NO2? A) 1. B) 2. C) 3. D) 4.F 3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). A) propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic. B) propan–1–amin và axit aminoetanoic. C) propan–2–amin và axit aminoetanoic. D) propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic. 3 2 –COOH (axit)và –NH2 COOH COO R ↽ ⇀ R NH2 NH3+ proton – • • • 2 2 • 2 • 2 • 2 7.G không A) u cơ đa chcó nhóm –NH2 B) –amino axit có nhóm –NH2 C) ng ion lư D) Trong đi n thư u trong nưH không A) Các o nên protein chocơ th B) Glyxin, alanin, lysin và axit glutamic đ amino axit. C) đi n thư ng ion lư tđ tđ D) t trong nư 4I A) H3N+−CH2−COO–. B) CH3−CH(NH3+)−COO–. C) CH3−CH(NH2)−COO–. D) H2N−CH2−COOH.J +−CH −COO–. 3N 2 X là A) Ala. B) Lys. C) Gly. D) Glu.K u không A) 2N-CH2 +−CH 2−COO –. 3N B) u cơ t ađnhóm amino và nhóm cacboxyl. ...

Tài liệu được xem nhiều: