Thông tin tài liệu:
Các dạng bài tập Hoá học THCS sau gồm các bài tập lý thuyết và bài tập tính toán trong chương trình THCS. Mỗi dạng bài tập đều có các ví dụ và hướng dẫn giải chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các dạng bài tập Hoá học THCSCÁCDẠNGBÀITẬPHOÁTHCS A.BÀITẬPLÝTHUYẾTI.GiảithíchhiệntượngvàviếtPTHH Dạngbàinàyyêucầungườihọcsinhphảinắmrõtínhchấtcủacáckimloạivàcókĩnăngthànhthạotrongviệcnhậnbiếthiệntượngcủaphản ứnghóahọctừđógiảithíchvàviếtPTHH. Vídụ:HòatanFebằngHClvàsụckhíCl2điquahoặcchoKOHvàodung dịchvàđểlâungoàikhôngkhí.GiảithíchhiệntượngvàviếtPTHH. Hướngdẫngiải KhichoFetácdụngvớiHClthấycókhíthoátra: Fe+2HCl→FeCl2+H2↑ 2FeCl2+Cl2→2FeCl3dungdịchchuyểnmàuvàng. FeCl2+2KOH→Fe(OH)2↓+2KClcókếttủatrắngxanh. 4Fe(OH)2+O2+2H2O→4Fe(OH)3kếttủachuyểnmàunâuđỏ. Bàitậpvậndụng Bài1.DungdịchMcóchứaCuSO4vàFeSO4a. ChoAlvàodungdịchM,sauphảnứngcódungdịchNchứa3muốitan.b. ChoAlvàodungdịchM,sauphảnứngcódungdịchNchứa2muốitan.c. ChoAlvàodungdịchM,sauphảnứngcódungdịchNchứa1muốitan. Giảithíchmỗitrườnghợpbằngphươngtrìnhphảnứng.II.Điềuchếkimloạivàhợpchấtcủachúng Thựcchấtđâylàkiểubàitậpthựchiệnquátrìnhbiếnhóanhưngchỉchobiết chấtđầuvàchấtcuối.Họcsinhphảisuynghĩvàlựachọnconđườngđúngnhấtvà ngắnnhấtđểthựchiện(vìchấtđượcđiềuchếđượcphảitinhkhiếtvàvề nguyên tắcnếuđibằngconđườngdàihơnnhưngkhôngsaithìvẫngiảiquyếtđượcyêu cầucủađềbàinhưngsẽmấtnhiềuthờigianđểviếtphươngtrìnhđãdùngđếnmột cáchkhôngcầnthiết). 1CÁCDẠNGBÀITẬPHOÁTHCS 1.Sơđồphảnứng: Dạngbàinàythườngbaogồmmộtchuỗiphản ứnghóahọcyêucầuphảinắmđượctínhchấthóahọccủatừngchấttrongchuỗiphản ứngvàviếtPTHHđểhoànthànhchuỗiphảnứngđó Vídụ:Viếtphươngtrìnhphảnứnghoànthànhsơđồsau: FeCl2→FeSO4→Fe(NO3)2→Fe(OH)2 Fe↓↑↓↑↑↓ ↓Fe 2O3 FeCl3→Fe2(SO4)3→Fe(NO3)3→Fe(OH)3 Hướngdẫngiải Fe+2HCl→FeCl2+H2 FeCl2+Ag2SO4→FeSO4+2AgCl↓ FeSO4+Ba(NO3)2→Fe(NO3)2+BaSO4↓ Fe(NO3)2+2KOH→Fe(OH)2+2KNO3 tº Fe(OH)2+O2→Fe2O3+H2O 2Fe+3Cl2→2FeCl3 2FeCl3+3Ag2SO4→Fe2(SO4)3+6AgCl↓ Fe2(SO4)3+3Ba(NO3)2→2Fe(NO3)3+3BaSO4↓ Fe(NO3)3+3KOH→Fe(OH)3+3KNO3 tº 2Fe(OH)3→Fe2O3+H2O 2FeCl2(lụcnhạt)+Cl2→2FeCl3(vàngnâu) 2FeCl3+Fe→3FeCl2 10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4→5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O Fe2(SO4)3+Fe→3FeSO4 4Fe(NO3)2+O2+4HNO3→4Fe(NO3)3+2H2O 2Fe(NO3)3+Cu→2Fe(NO3)2+Cu(NO3)2 4Fe(OH)2(trắngxanh)+O2+2H2O→4Fe(OH)3(nâuđỏ) 2CÁCDẠNGBÀITẬPHOÁTHCS 2.ĐiềnchấtvàhoànthànhPTHH Dạngbàinàymỗiphản ứngđềubiếtđượcchấtthamgiahoặcchấttạothànhđềbàichỉyêucầuđiềnvàonhữngchỗtrốngsaochothíchhợpđểhoànthànhPTHH. Vídụ:Hoànthànhcácphảnứngsau: Fe2(SO4)3+?→Fe(NO3)3+? AlCl3+?→Al2(SO4)3+? Al2O3+KHSO4→?+?+? KHCO3+Ca(OH)2→?+?+? NaCl+?→NaOH+? Ca(HCO3)2+?→CaCO3↓+? Hướngdẫngiải Fe2(SO4)3+3Ba(NO3)2→2Fe(NO3)3+3BaSO4↓ 2AlCl3+3Ag2SO4→Al2(SO4)3+6AgCl↓ Al2O3+6KHSO4→Al2(SO4)3+3K2SO4+3H2O KHCO3+Ca(OH)2→CaCO3↓+KOH+H2O Điệnphâncóváchngăn: 2NaCl+2H2O→2NaOH+H2↑+Cl2↑ Ca(HCO3)2+K2CO3→CaCO3↓+2KHCO3 3.Điềuchếmộtchấttừnhiềuchấtbằngnhiềucách: Dạngnàytaphảisửdụngnhiềucáchkhácnhauđểđiềuchếramộtchất.Đểlàmđượcdạngnàythìhọcsinhcũngcầnphảinắmrõtínhchấtkhôngchỉriêngvềkimloạimàcòncáchợpchấtkhácliênquanđếnvàđòihỏichấtđiềuchế đượcphảitinhkhiết. Vídụ1:ViếtcácPTphảnứngchỉra:4cáchđiềuchếAl(OH)36cáchđiềuchếFeCl2, 3CÁCDẠNGBÀITẬPHOÁTHCS Hướngdẫngiải4cáchđiềuchếAl(OH)3: +Kimloại+H2O +Oxitkimloại+H2O +Điệnphândungdịchmuốiclorua(cóváchngăn) +Muối+kiềm +Thủyphânmuối +Muối+axit AlCl3+3NaOH→Al(OH)3+3NaOH 2AlCl3+6H ...