Danh mục

Các lệnh với thư mục trong Linux

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 74.50 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hệ điều hành Linux phân biệt chữ cái hoa và chữ cái thường nên thư mục có tên là NewDir hoàn toànkhác với thư mục newdir . Vì vậy khi đặt tên hay di chuyển, các bạn hãy chú ý các chữ cái hoa và chữcái thường trong tên thư mục để khỏi nhầm lẫn (nếu đặt tên thư mục, bạn nên dùng các chữ cáithường).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các lệnh với thư mục trong Linux Sưu tầm bởi Mr.Nam – http://facebook.com/vannamitCáclệnhvớithưmụctrongLinuxChúýtrướckhilàmviệcvớicácthưmụctrongLinux: HệđiềuhànhLinuxphânbiệtchữcáihoavàchữcáithườngnênthưmụccótênlàNewDirhoàntoàn khácvớithưmụcnewdir.Vìvậykhiđặttênhaydichuyển,cácbạnhãychúýcácchữcáihoavàchữ cáithườngtrongtênthưmụcđểkhỏinhầmlẫn(nếuđặttênthưmục,bạnnêndùngcácchữcái thường). Xemthưmụchiệnhành(thưmụcbạnđanglàmviệc): pwd (pwdviếttắtcủaprintworkingdirectory) Vídụ:nếubạnđangởthưmục/home/sti,saukhibạngõlệnhpwdtrênmànhìnhsẽhiệnradòng chữ/home/sti Liệtkênộidungthưmục: lsl (lsviếttắtcủatừlist) Lệnhlsvớitùychọnlsẽliệtkêcáctậptinvàthưmụcconcủathưmụcđó. Nếubạnkhônggõtênthưmục.Lệnhsẽliệtkêthưmụchiệnhành. Bạncóthểgõlslđểxemthôngtinvềtậptinđó. Dichuyểntớithưmụckhác: cd (cdviếttắttừchangedirectory) Lệnhnàysẽdichuyểnbạntớithưmụcmới.Nếubạnkhônggõtênthưmục,lệnhsẽtựđộngchuyển bạntrởvềthưmụcchủ.Tươngđươngvớilệnhcd~(dấungã) cd.. Dichuyểnbạnlênmộtcấpthưmục.Vídụbạnđangởthưmục/home/sti,saukhigõlệnhsẽdichuyển bạntớithưmục/home Tạothưmụcmới: mkdir (mkdirviếttắtcủamakedirectory) Lệnhsẽtạomộtthưmụcmới.Nếubạnđặttênchothưmụcmớitrùngtênvớimộtthưmụchiệncó(tại nơibạntạothưmụcmới),lệnhsẽthôngbáolỗi. Xóathưmục: rmdir hoặcdùnglệnh: rm (rmviếttắtcủatừremove) Cácbạnchỉdùnglệnhrmkhithưmụcbạncầnxóalàrỗng(nghĩalàthưmụcđókhôngchứathưmục conhoặctậptinnào) 1 http://vannamit.net Sưu tầm bởi Mr.Nam – http://facebook.com/vannamit Saochépthưmục: cp (cpviếttắtcủatừcopy) Lệnhnàysẽsaochépnộidungthưmục1sangthưmục2. Chúý:lệnhtrênchỉsaochépđượccáctậptintrongthưmục1sangthưmục2màthôi.Nếucóthưmục con,nósẽbáolỗi.Vìthếbạnnênsửdụngthêmtùychọnrđểcóthểsaochépđượccácthưmụccon trongthưmục1sangthưmục2 cpr Chúý:nếuthưmục2tồntạitrênmáybạn,thưmục1sẽđượcchépvàothưmục2vàtrởthànhthưmục concủathưmục2. Dichuyểnthưmục: mv (mvviếttắtcủatừmove) Bạncũngdùngtùychọnrnếumuốndichuyểntấtcảnộidungtrongthưmục. Chúý:nếuthưmục2tồntạitrênmáybạn,thưmục1trởthànhthưmụcconcủathưmục2.III.Mộtsốlệnhcơbản Gọisựtrợgiúp:HầuhếtcácconsoleLinuxđềuchứamộtchươngtrìnhtiệníchnhỏđểinramànhình thôngtinvềcáchsửdụnglệnhkhimộtcờhhoặc—helpđượctruyềnvàochochúng.Ngoàira, chúngtacóthểsửdụnglệnhman(manual)đểtìmhiểuvềmộtlệnh. command–hHiểnthịthôngtintrợgiúpngắngọnvềlệnh. command–helpHiểnthịthôngtintrợgiúpngắngọnvềlệnh. mancommandHiểnthịtrangtrợgiúpđầyđủcủalệnh. Cáclệnhliệtkêtậptin(file):Mộttrongnhữngtácvụcơbảnmàchúngtacóthểthựchiệnlàliệtkêcác tậptinnằmtrongmộtthưmụcvớilệnhlsLệnhnàychophépkiểmtranộidungcủathưmụcvàtìm kiếmtậptinmàchúngtamuốnlàmviệc.Nếucáctậptinliệtkêtrànquámộtmànhình,chúngtacóthể kếthợpvớiđườngống(pipe)đểxuấtkếtquảcủalệnhlsđếnmộtchươngtrìnhhiểnthịvănbảnnhư ‘less’chẳnghạn. lsLiệtkênộidungcủathưmụchiệnhành. ls–aLiệtkêtấtcảtậptin,kểcảcáctậptincóthuộctínhẩn. ls–lHiểnthịđầyđủcácthôngtin(quyềntruycập,chủ,kíchthước,…) ls|lessHiểnthịthôngtin,nếudàicóthểdùngPgUp,PgDownduyệttrang.Thoátbằngphímq. Thayđổithưmục:KhibạnđăngnhậpvàoLinux,chúngtađượctựđộngđặtvàothưmụctiếpnhận (homedirectory)củachúngta.Đểchuyểntớithưmụckhác,dùnglệnhcd.Lệnhcdnhậnđốisốlà mộtđườngdẫntươngđốihoặctuyệtđốicủathưmụchiệnhành,hoặcmộtsốcácđốisốđặcbiệtnhư dướiđây: cdpathChuyểnđếnthưmụcđượcchỉđịnhbởipath. cd~Chuyểnvềthưmụcnhà. cdChuyểnvềthưmụctrướccủabạn. cd..Chuyểnvềthưmụcchacủathưmụchiệnhành. Quảnlýtậptinvàthưmục: cpChophéptạoramộtbảnsaocủamộttậptinhoặcthưmục:cpsource_pathdestination_path 2 http://vannamit.net Sưu tầm bởi Mr.Nam – http://facebook.com/vannamitmkdirChophéptạoramộtthưmụcmới(makedirectory),rỗng,tạivịtríđượcchỉđịnh:mkdirdirectorynamemvChophépdichuyển(move)mộttậptintừthưmụcnàytớithưmụckhác,cóthểthựchiệnviệcđổitêntậptin:mvsource_pathdestination_pathrmChophépxóa(remove)cáctậptin,dùnglệnhrm–Rđểxóamộtthưmụcvàtấtcảnhữnggìnằmtrongnó:rmfilenamermdirDùngđểxóathưmục:rmdirdirectorynametouchTạotậptintrống:touchfilenameXácđịnhvịtrícủatậptin:Khicáctậptincủachúngtanằmtrênnhiềuthưmục,hoặcchúngtacầntìmkiếmmộttậptinnàođó,chúngtacóthểsửdụnglệnhfindvàlocate.Lệnhfindbắtđầutừthưmụcđượcchỉđịnhvàsẽtìmtrongtấtcảcácthưmụccontrongđó.Lệnhlocatethìtạoravàduytrìmộtcơsởdữliệuvềcáctậptintronghệthống,vànóđơngiảnchỉtìmtrongcơsởdữliệunàyxemcótậptincầntìm.Lệnhlocatethựchiệnnhanhhơnlệnhfind,nhưngcơsởdữliệucủanóchỉcậpnhậtmộtlầntrongngàynênnhữngtậptinmớiđượctạoracóthểkhôngđượctìmthấy.findTìmtậptinfilenamebắtđầutừthưmụcpath:findpath–namefilenamelocateTìmtậptintrongcơsởdữliệucủanócótênlàfilename:locatefilenameLàmviệcvớitậptinvănbản:catĐểxemnộidungcủatậptinvănbảnngắn,dùnglệnhcatđểinnóramànhình:catfilenamelessChophépxemmộttậptindàibằngcáchcuộnlênxuốngbằngcá ...

Tài liệu được xem nhiều: