Danh mục

Các nguồn nước khoáng & nước nóng Việt Nam - Mô tả các nguồn nước khoáng và nước nóng ở Việt Nam 18

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 243.21 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

CAO NGUYÊN NAM TRUNG BỘ TỈNH KON TUM 197. Nguồn Đak Tô* Vị trí. Thị trấn Đak Tô. Nguồn nước nằm cách huyện lỵ Đak Tô khoảng 500 m về phía đông, cạnh quốc lộ 14, cách thị xã Kon Tum 45 km về phía bắc - tây bắc. j = 14o39’50"; l = 107o50’10". Dạng xuất lộ. Nguồn lộ nước thành nhiều mạch. Lưu lượng nhỏ. Tại điểm lộ có kết tủa lưu huỳnh màu trắng sữa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các nguồn nước khoáng & nước nóng Việt Nam - Mô tả các nguồn nước khoáng và nước nóng ở Việt Nam 18Các nguồn nước khoáng & nước nóng Việt Nam VI. CAO NGUYÊN NAM TRUNG BỘ TỈNH KON TUM 197. Nguồn Đak Tô*Vị trí. Thị trấn Đak Tô. Nguồn nước nằm cách huyện lỵ Đak Tô khoảng 500 m vềphía đông, cạnh quốc lộ 14, cách thị xã Kon Tum 45 km về phía bắc - tây bắc.j = 14o39’50; l = 107o50’10.Dạng xuất lộ. Nguồn lộ nước thành nhiều mạch. Lưu lượng nhỏ. Tại điểm lộ cókết tủa lưu huỳnh màu trắng sữa.Lịch sử. Trong công trình nghiên cứu về NKNN ở Đông Dương của F.Blondelcông bố năm 1928 [3] có ghi: ở Đak Tô có một nguồn nước nóng sulfur (45 oC),khoáng hoá thấp (cặn khô 0,307 g/l) nhưng không chỉ rõ vị trí. Năm 1957H.Fontaine đã tìm thấy trong vùng gần Đak Tô có 2 nguồn NN, ông đặt tên lànguồn Đak Tô và nguồn Kon Đu, không biết nguồn nào do F.Blondel phát hiện.Về sau không thấy một công trình nào nói đến nguồn nước này.Tính chất lý - hoá. Mẫu do H. Fontaine lấy ngày 11/4/1957 được phân tích tạiViện Pasteur Sài Gòn. #9;Tính chất vật lý. Màu: phớt vàng Mùi: H2S Vị: nhạtNhiệt độ: 30oC pH = 8,9Độ khoáng hóa: 291 mg/l (Cặn khô)Các nguồn nước khoáng & nước nóng Việt NamAnion mg/l mge/l Cation mg/l mge/lHCO3- Na + 100,2 1,65 121,1 5,27CO32- K+ 9,0 0,30 0 0Cl- Ca2+ vết Vết 4,0 0,20SO42- Mg2+ 59,3 1,23 0,5 0,04NO 2 - Fe2+ 0 0 0,3 0,01NO 3 - Fe3+ Vết 0,2F- Al3+ 8,2 0,43 0,3 0,03SiO32- NH 4 + 69,9 1,84 0 0PO43- 3,4 0,11Các nguồn nước khoáng & nước nóng Việt Nam Cộng 250,2 5,56 Cộng 126,2 5,55Các hợp phần khác: As = 0,1 mg/l* Chính xác hơn nên gọi là Đak Tố (theo tiếng dân tộc địa phương Đak có nghĩa lànước, Tố là nóng). Do phát âm sai theo cách viết của người Pháp trên bản đồĐakTô nên lâu ngày trở thành quen.Kiểu hoá học. Bicarbonat - sulfat natri, khoáng hoá rất thấpXếp loại. NK silic -fluor, ấm. 198. Nguồn Kon ĐuVị trí. Buôn Kon Đu, xã Kon Đào, huyện Đak Tô. Từ huyện lỵ Đak Tô theo conđường đất đi về hướng đông bắc khoảng 3 km thì đến. Nguồn nước nằm cạnhđường (đi tiếp 1,5 km nữa thì đến - Buôn Kon Đu).j = 14o42’34; l = 107o51’38.Dạng xuất lộ. Nước lộ thành nhiều mạch từ đá biến chất kéo dài khoảng 15m dướilòng một con suối nhỏ. Tổng lưu lượng ước chừng 12 l/s. Nước nóng, có mùi H2Svà một ít bọt khí. Tại các điểm lộ có kết tủa lưu huỳnh màu trắng bám vào cáctảng lăn.Các nguồn nước khoáng & nước nóng Việt NamLịch sử. Xem lịch sử nguồn Đak Tô. Năm 1957 H.Fontaine đã lấy mẫu phân tích[14]. Năm 1977 Liên đoàn BĐĐC và năm 1989 Viện KHVN đã đến khảo sát đểgiúp địa phương khai thác đóng chai.Tính chất lý - hoá. Chỉ tiêu phân Mẫu 1 (12/4/57) Mẫu 2 (14/6/77) Mẫu 3 (12/89) tích Viện Pasteur SG Liên đoàn BĐĐC Viện KH VNTính chất vật lý trong, không mùi, vị trong, không mùi trong, mùi H2S, ít bọt nhạt T = 61oC T = 64oC T = 61oCpH 9,1 6,0 8,5Cặn khô, mg/l 321 345Độ khoáng hoá, 481,64mg/lCác nguồn nước khoáng & nước nóng Việt Nam Anion mg/l mge/l mg/l mge/l mg/l mge/lHCO3- 97,9 1,60 103,70 1,700 97,6 1,60CO32- 23,9 0,80 10,0 0,33Cl- 4,6 0,13 12,82 0,361 106,5 2,81SO42- 65,5 1,36 60,08 1,251 65,0 1,34NO 2 - 0 0 0,015NO 3 - 0 0 0,75SiO32- 87,6 2,30PO43- 5,4 0,17F- 12,0 0,63 0,56Các nguồn nước khoáng & nước nóng Việt NamBr- 0,008I- 0,025 Cộng 296,9 6,99 75,04 3,312 280,46 6,08 Cation mg/l mge/l mg/l mge/l mg/l mge/lNa + 153,5 6,68K+ Vết vết 70,43 3,062 142,96 5,71Ca2+ 4,3 0,22 4,00 0,20 4,00 0,20Mg2+ 0,2 0,02 0,61 0,050 2,10 0,17Fe2+ Vết Vết 0,03Al3+ 0,5 0,06Các nguồn nước khoáng & nước nóng Việt Nam Cộng 158,5 6,98 75,04 3,312 149,09 6,08Các hợp phần SiO2 = 100 H2SiO3 = 71,05khác, mg/l (H2SiO3 = 130)Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - sulfat natri, hoặc clorur - bicarbonat - su ...

Tài liệu được xem nhiều: