Các nguyên tắc sử dụng vitamin & khoáng chất
Số trang: 26
Loại file: ppt
Dung lượng: 221.00 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chấtddlượnglớn(Macronutrient): 1,Carbonhydrat: Glucosevàcácđườngđơn. Sucrose,Tinhbột,Chấtxơ(Fiber:Cellulose..)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các nguyên tắc sử dụng vitamin & khoáng chất Các nguyên tắc sử dụng vitamin & khoáng chất I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH I. DƯỠNG: A.Chấtddlượnglớn(Macronutrient):1,Carbonhydrat:Glucosevàcácđườngđơn.Sucrose,Tinhbột,Chấtxơ(Fiber:Cellulose..)*Chỉsốđường(Glycemicindex):khảnănglàmtăngGlucosemáucủathứcănGlucose100,mật94,gạo62,chếphẩmsữa35,nướccam49,bánhmì72,đậunành14 I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH I. DƯỠNG:2/Protein:Essentialaminoacid:,khôngtựtổnghợpđược,phảiđượccungcấpNonessentialaa:12,(trẻem?)Aamạchnhánh:branchedchainaa(V,Leu,Isoleu)Aathơm:aromaticaaBiologicvalue(BV)mứcđộtươngứngvớicấutrúcProteincủacácmôcơthể:Protein/Trứng100,/sữavàthịtđộngvật90,/ngũcốcvàrau40 I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH I. DƯỠNG:3/Fats:Acidsbéobảohoà:mỡđộngvật,dầudừa,dầucọ.Acidbéokhôngbảohoàthiếtyếu(EFA):cầnchosảnxuấthormonvàcácchấtnộisinhkhác,cónhiềutrongdầuthựcvậtvàdầucá+Linoleica:Omega6+Linolenica:Omega3=>EPA(Ecosapentanoica,DHA(Decosahexanoic a),Aarachidonic. I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH I. DƯỠNG:4/Macrominerals(khoángđalượng):Na,Cl,K,Ca,P,Mg5/Nước:”phầntấtyếucủacuộcsống”B./Micronutrients:cácchấtvilượngVitamin:WatersolubleV,FatsolubleVTraceminerals:cáckhoángchấtvilượng(Oligoelements,Traceelements) II.VITAMIN và TRACE MINERAL II.VITAMIN I./Cácnguyêntốvilượng:Cácchấtvôcơcótácdụngsinhhọcvớihàmlượngrấtnhỏtrongcơthể,Cácnguyêntốquantrọng:Crom(Chromium)Đồng(Copper)Fluor(Fluorine)Iod(Iodine)Sắt(Iron)Mangan(Mangganese)Molybden,Selen(Selenium),Kẽm(Zinc),trongđóvaitròcủaĐồng,sắt,Iodđãbiếttừlâu…gầnđâylưuýđếnvaitròcủaSelenvàkẽmII.VITAMIN và TRACE MINERALSII.VITAMIN II./Vitamin:Làcácvichấthữucơcầnthiếtchocácchuyểnhoácủacơthể,đasốđượccungcấptừbênngoài.CácVitaminvàkhoángchấtcótácdụngsinhhọcnhưlàcácCoenzymeEnzyme=Coenzyme+Apoenzym(Protein),xúctáccácphảnứngchuyểnhoácủacơthể II.VITAMIN và TRACE MINERAL II.VITAMINMộtsốvitamincóvaitrònhưlàcácchấtchốngoxyhoá(antitoxidant:C,E)mộtsốcóhoạtđộngnhưlàcáchormon(A,D)WatersolubleVit:C,B1(Thiamin),B2(Riboflavin),B5(Nicotinicacid)B6(Pyridoxin),B9(acidfolic),B12(Cobalamin)CócácVitBkhácnhưngítquantrọng,cácvitcócácdạnghoáhọc(amid,amin,muối)cóhoạttính. II.VITAMIN và TRACE MINERAL II.VITAMIN FatsolubleVitamin: VitA(Retinol) VitD(Calciferol) VitE(Tocoferol) VitK(Naphtoquinon) Cócácdạngtiềnchấthaycấutrúcliênquancó hoạttínhsinhhọc, CácvitaminA,E,B12đượcdựtrữnhiềutrong ganvàcácmô, III.NHU CẦU III.NHU1/RDAs:(recommendeddietaryalowances)lượngcácchấtdinhdưỡngbìnhquânhàngngàyđápứngđượcchođasố(9798%)ngườikhoẻmạnh.(RDA/NAS/1941)2/DRIs:dietaryrefferenceintakes2.1/EAR:estimatedaveragerequirement2.1/AI:adequateintake2.2/UL:tolerableupperintakelevel III.NHU CẦU III.NHU EAR:gíatrịlượngchấtđượcướcđoánlàđáp ứngnhucầudinhdưỡngchomộtnữanhómdân cư. AI:lượngchấtcầnthiếthằngngàychomộthay nhiềunhómđốitượngquathựcnghiệm UL:lượngchấttốiđadùnghằngngàymàkhông gâyhạichocơthể,vượtquáliềugiớihạnnàycó nguycơxảyraADR. IV.THIẾU VIT & KHOÁNG CHẤT IV.THI Cácnguyênnhângâythiếuvitamin:DothựcphẩmkémchấtlượngDobảoquảnhaychếbiếnsaiDoănchayhayănkiêngquámức,ngườigiàyếuvàdinhdưỡngkémDobệnh:Viêmtuỵ,tắtmật,khôngdungnạp,bệnhviêmloétruột,thiếuyếutốnộiđểhấpthuB12,xơgan,suythận,nghiệnrượu… IV.THIẾU VIT & KHOÁNG CHẤT IV.THICácđốitượngcónhucầutăng:Phụnữcóthaivàchobú,trẻemvàtrẻdậythì,ngườigià,ngườinghiệnrượu…Bệnhnhânđượcnuôidưỡnghoàntoànbằngđườngtỉnhmạch(TPN:totalparenteralnutrition)TrẻsơsinhthiếuvitKThiếudotươngtácthuốc:+Thiamin:rượuA,D:Cholestyramin,dầukhoáng B6:INH,LevodopaK:antibiotic… V.THỪA VITAMIN & KC V.TH Dothứcăn:hiếmgặp Dodùngquáliều Cácvithaygâyngộđộc: C:>2ggâytiêuchảy,acidhoánướctiểu A,:>300.000ui,tăngáplựcnộisọ,độcgan. D,:>50.000ui,tăngcalcimáu,chánăn B6:>2g,độctínhthầnkinh,mệtmõi E:>1ggâynhượccơ,buồnnôn,tchảy… VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU VI.CÁC TRỊ VitB1:cóSulbutiamin,Fursultiaminđượcquảng cáotrịmệtmỏi,haythiếuởngườinghiệnrượu Đượcdùngtrongbệnhlýthầnkinhdođáitháo đường. VitB2:mộtnghiêncứuchothấyRiboflavincó hiệuquảtrongdựphòngMigrainvớiliều 400mg/ngày VitB6: Vàinghiêncứusửdụngđiềutrịngộđộcrượu mãntính,mộtsốtrườnghợpđộngkinhởtrẻ em,hộichứngtiềnmãnkinh VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU VI.CÁC TRỊ VitB12:Thườngthiếuởngườiănchay HydroxocobalaminđượcdùnggiảiđộcCyanur Việcphòngngừakhuyếttậtốngthầnkinhởtrẻ sơsinhsẽtốtnếukếthợpchoafolicvàB12ở ngườimẹ VitC:làmtănghấpthusắt,cótrongthànhphần mộtvàichếphẩmbổsungsắt.. CáctácdụngcủavitCtuyđượcápdụngrấtđa dạngnhưngchứngcứcònmơhồ VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU VI.CÁC TRỊ VitPP,Nicotinicacid: Ápdụngđượccôngnhậnlàthuốcdùnglàmhạ caolipidmáu,làmtăngHDLvàgiảmLDL Tácdụngphụhaygặplànóngbừng(Flushing) n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các nguyên tắc sử dụng vitamin & khoáng chất Các nguyên tắc sử dụng vitamin & khoáng chất I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH I. DƯỠNG: A.Chấtddlượnglớn(Macronutrient):1,Carbonhydrat:Glucosevàcácđườngđơn.Sucrose,Tinhbột,Chấtxơ(Fiber:Cellulose..)*Chỉsốđường(Glycemicindex):khảnănglàmtăngGlucosemáucủathứcănGlucose100,mật94,gạo62,chếphẩmsữa35,nướccam49,bánhmì72,đậunành14 I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH I. DƯỠNG:2/Protein:Essentialaminoacid:,khôngtựtổnghợpđược,phảiđượccungcấpNonessentialaa:12,(trẻem?)Aamạchnhánh:branchedchainaa(V,Leu,Isoleu)Aathơm:aromaticaaBiologicvalue(BV)mứcđộtươngứngvớicấutrúcProteincủacácmôcơthể:Protein/Trứng100,/sữavàthịtđộngvật90,/ngũcốcvàrau40 I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH I. DƯỠNG:3/Fats:Acidsbéobảohoà:mỡđộngvật,dầudừa,dầucọ.Acidbéokhôngbảohoàthiếtyếu(EFA):cầnchosảnxuấthormonvàcácchấtnộisinhkhác,cónhiềutrongdầuthựcvậtvàdầucá+Linoleica:Omega6+Linolenica:Omega3=>EPA(Ecosapentanoica,DHA(Decosahexanoic a),Aarachidonic. I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH I. DƯỠNG:4/Macrominerals(khoángđalượng):Na,Cl,K,Ca,P,Mg5/Nước:”phầntấtyếucủacuộcsống”B./Micronutrients:cácchấtvilượngVitamin:WatersolubleV,FatsolubleVTraceminerals:cáckhoángchấtvilượng(Oligoelements,Traceelements) II.VITAMIN và TRACE MINERAL II.VITAMIN I./Cácnguyêntốvilượng:Cácchấtvôcơcótácdụngsinhhọcvớihàmlượngrấtnhỏtrongcơthể,Cácnguyêntốquantrọng:Crom(Chromium)Đồng(Copper)Fluor(Fluorine)Iod(Iodine)Sắt(Iron)Mangan(Mangganese)Molybden,Selen(Selenium),Kẽm(Zinc),trongđóvaitròcủaĐồng,sắt,Iodđãbiếttừlâu…gầnđâylưuýđếnvaitròcủaSelenvàkẽmII.VITAMIN và TRACE MINERALSII.VITAMIN II./Vitamin:Làcácvichấthữucơcầnthiếtchocácchuyểnhoácủacơthể,đasốđượccungcấptừbênngoài.CácVitaminvàkhoángchấtcótácdụngsinhhọcnhưlàcácCoenzymeEnzyme=Coenzyme+Apoenzym(Protein),xúctáccácphảnứngchuyểnhoácủacơthể II.VITAMIN và TRACE MINERAL II.VITAMINMộtsốvitamincóvaitrònhưlàcácchấtchốngoxyhoá(antitoxidant:C,E)mộtsốcóhoạtđộngnhưlàcáchormon(A,D)WatersolubleVit:C,B1(Thiamin),B2(Riboflavin),B5(Nicotinicacid)B6(Pyridoxin),B9(acidfolic),B12(Cobalamin)CócácVitBkhácnhưngítquantrọng,cácvitcócácdạnghoáhọc(amid,amin,muối)cóhoạttính. II.VITAMIN và TRACE MINERAL II.VITAMIN FatsolubleVitamin: VitA(Retinol) VitD(Calciferol) VitE(Tocoferol) VitK(Naphtoquinon) Cócácdạngtiềnchấthaycấutrúcliênquancó hoạttínhsinhhọc, CácvitaminA,E,B12đượcdựtrữnhiềutrong ganvàcácmô, III.NHU CẦU III.NHU1/RDAs:(recommendeddietaryalowances)lượngcácchấtdinhdưỡngbìnhquânhàngngàyđápứngđượcchođasố(9798%)ngườikhoẻmạnh.(RDA/NAS/1941)2/DRIs:dietaryrefferenceintakes2.1/EAR:estimatedaveragerequirement2.1/AI:adequateintake2.2/UL:tolerableupperintakelevel III.NHU CẦU III.NHU EAR:gíatrịlượngchấtđượcướcđoánlàđáp ứngnhucầudinhdưỡngchomộtnữanhómdân cư. AI:lượngchấtcầnthiếthằngngàychomộthay nhiềunhómđốitượngquathựcnghiệm UL:lượngchấttốiđadùnghằngngàymàkhông gâyhạichocơthể,vượtquáliềugiớihạnnàycó nguycơxảyraADR. IV.THIẾU VIT & KHOÁNG CHẤT IV.THI Cácnguyênnhângâythiếuvitamin:DothựcphẩmkémchấtlượngDobảoquảnhaychếbiếnsaiDoănchayhayănkiêngquámức,ngườigiàyếuvàdinhdưỡngkémDobệnh:Viêmtuỵ,tắtmật,khôngdungnạp,bệnhviêmloétruột,thiếuyếutốnộiđểhấpthuB12,xơgan,suythận,nghiệnrượu… IV.THIẾU VIT & KHOÁNG CHẤT IV.THICácđốitượngcónhucầutăng:Phụnữcóthaivàchobú,trẻemvàtrẻdậythì,ngườigià,ngườinghiệnrượu…Bệnhnhânđượcnuôidưỡnghoàntoànbằngđườngtỉnhmạch(TPN:totalparenteralnutrition)TrẻsơsinhthiếuvitKThiếudotươngtácthuốc:+Thiamin:rượuA,D:Cholestyramin,dầukhoáng B6:INH,LevodopaK:antibiotic… V.THỪA VITAMIN & KC V.TH Dothứcăn:hiếmgặp Dodùngquáliều Cácvithaygâyngộđộc: C:>2ggâytiêuchảy,acidhoánướctiểu A,:>300.000ui,tăngáplựcnộisọ,độcgan. D,:>50.000ui,tăngcalcimáu,chánăn B6:>2g,độctínhthầnkinh,mệtmõi E:>1ggâynhượccơ,buồnnôn,tchảy… VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU VI.CÁC TRỊ VitB1:cóSulbutiamin,Fursultiaminđượcquảng cáotrịmệtmỏi,haythiếuởngườinghiệnrượu Đượcdùngtrongbệnhlýthầnkinhdođáitháo đường. VitB2:mộtnghiêncứuchothấyRiboflavincó hiệuquảtrongdựphòngMigrainvớiliều 400mg/ngày VitB6: Vàinghiêncứusửdụngđiềutrịngộđộcrượu mãntính,mộtsốtrườnghợpđộngkinhởtrẻ em,hộichứngtiềnmãnkinh VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU VI.CÁC TRỊ VitB12:Thườngthiếuởngườiănchay HydroxocobalaminđượcdùnggiảiđộcCyanur Việcphòngngừakhuyếttậtốngthầnkinhởtrẻ sơsinhsẽtốtnếukếthợpchoafolicvàB12ở ngườimẹ VitC:làmtănghấpthusắt,cótrongthànhphần mộtvàichếphẩmbổsungsắt.. CáctácdụngcủavitCtuyđượcápdụngrấtđa dạngnhưngchứngcứcònmơhồ VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU VI.CÁC TRỊ VitPP,Nicotinicacid: Ápdụngđượccôngnhậnlàthuốcdùnglàmhạ caolipidmáu,làmtăngHDLvàgiảmLDL Tácdụngphụhaygặplànóngbừng(Flushing) n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y khoa tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 153 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 149 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 146 0 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 146 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 143 1 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 117 0 0 -
40 trang 94 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 88 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 86 0 0 -
40 trang 63 0 0