Tài liệu "Các phương pháp bảo toàn Electron" tập hợp các câu hỏi trắc nghiệm về phương pháp bảo toàn Electron. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để có thêm vốn hiểu biết về phương pháp này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các phương pháp bảo toàn Electron PHƯƠNGPHẤPBẢOTOÀNELECTRONI.CÁCTRƯỜNGHỢPTHƯỜNGGẶPA.KIMLOẠITÁCDỤNGVỚIAXITVídụ1:Cho3,024gammộtkimloạiMtanhếttrongdungdịchHNO 3loãng,thuđược940,8mlkhíNxOy(sảnphẩmkhửduynhất,ởđktc)cótỉkhốiđốivớiH2bằng22.KhíNxOyvàkimloạiMlà A.NOvàMg B.NO2vàAl C.N2OvàAl D.N2OvàFe (TríchĐềthiTuyểnsinhĐạihọckhốiAnăm2009)Vídụ2:Hòatanhoàntoàn12,42gamAlbằngdungdịchHNO 3loãng(dư)thuđượcdungdịchXvà1,344lít(ởđktc)hỗnhợpkhíYgồmhaikhílàN2OvàN2.TỉkhốicủahỗnhợpYsovớiH2là18.CôcạndungdịchX,thuđượcmgamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà: A.38,34 B.34,08 C.106,38 D.97,98 (TríchĐềthiTuyểnsinhĐạihọckhốiAnăm2009)Vídụ3:Hòatanhoàntoàn12gamhỗnhợpFe,Cu(tỉlệmol1:1)bằngdungdịchHNO 3thuđượcVlít(ởđktc)hỗnhợpkhíXgồm(NOvàNO 2)vàdungdịchY(chỉchứahaimuốivàaxitdư). TỉkhốicủaXsovớiH2là19.GiátrịcủaVlà: A.2,24 B.4,48 C.5,60 D.3,36 (TríchĐềthiTuyểnsinhĐạihọckhốiAnăm2007)B.KIMLOẠITÁCDỤNGVỚIOXI,SAUĐÓCHOSẢNPHẨMTÁCDỤNGVỚIDUNGDỊCHHNO3,H2SO4...Vídụ1:Nungmgambộtsắttrongoxi,thuđược3gamhỗnhợprắnX.HòatanhếthỗnhợpXtrong dungdịchHNO3(dư),thoátra0,56lít(ởđktc)NO(làsảnphẩmkhửduynhất).Giátrịcủamlà A.2,52 B.2,22 C.2,62 D.2,32 (TríchĐềthiTuyểnsinhĐạihọckhốiBnăm2007)Vídụ 2: Cho11,36gamhỗnhợpgồmFe,FeO,Fe2O3 vàFe3O4 phản ứnghếtvớidungdịchHNO3loãng(dư),thuđược1,344lítkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất, ởđktc)vàdungdịchX.Côcạndung dịchXthuđượcmgammuốikhan.Giátrịcủamlà A.38,72 B.35,50 C.49,09 D.34,36 (TríchĐềthiTuyểnsinhĐạihọckhốiAnăm2008)Vídụ3:ĐemnunghỗnhợpXgồm0,55molFevàamolCutrongoxi. Saumộtthờigianthuđược58gamhỗnhợpchấtrắnYgồmhaikimloạiFe,Cuchưaphản ứngvàcácoxitcủachúng.Hòatanhoàn toànhỗnhợpYtrongdungdịchH2SO4đặc,nóng,dưthuđược5,6lítkhíSO2(ởđktcvàlàsảnphẩmkhửduynhất).Giátrịcủaalà A.0,55 B.0,22 C.0,225 D.0,45C.KIMLOẠITÁCDỤNGVỚIDUNGDỊCHMUỐIVídụ1:Chohỗnhợpgồm1,2molMgvàxmolZnvàodungdịchchứa2molCu 2+và1molAg+đếnkhicácphảnứngxảyrahoàntoàn,thuđượcmộtdungdịchchứabaionkimloại.Trongcácgiátrịsauđây,giátrịnàocủaxthỏamãntrườnghợptrên? A.38,72 B.35,50 C.49,09 D.34,36 (TríchĐềthiTuyểnsinhĐạihọckhốiAnăm2009)Vídụ 2:Cho2,24gambộtsắtvào200mldungdịchchứahỗnhợpgồmAgNO 30,1MvàCu(NO3)20,5M.Saukhicácphảnứngxảyrahoàntoàn,thuđượcdungdịchXvàmgamchấtrắnY.giátrịcủamlà A.2,80 B.2,16 C.4,08 D.0,64 (TríchĐềthiTuyểnsinhĐạihọckhốiBnăm2009)Vídụ3:Hòatanhỗnhợpbộtgồm2,64gamMgvà3,24gamAlvàodungdịchchứahỗnhợp0,11molCu(NO3)2và0,38molAgNO3.Saukhicácphảnứngxảyrahoàntoàn,loc,táchđượcmgamchấtrắn.Giátrịcủamlà A.48,08 B.48,06 C.47,44 D.45,92II.BÀITẬPÁPDỤNGGV SO ẠN:ĐỖHỒNGCUNG 1Bài1.Hòatan9,6gMgtrongmộtdungdịchHNO3vừađủthuđược2,646lítkhíXở27,3oCvà1atm.TêngọicủakhíXlàA.nitơoxit B.nitơđioxit C.đinitơoxit D.nitơBài2.Khihòatan1,575gamhỗnhợpXgồmMgvàAltrongdungdịchHNO3thìcó60%Xphảnứng,sauphảnứngthuđược0,728lítNO(đktc).ThànhphầntrămkhốilượngcủacủamỗikimloạilầnlượtlàA.28;72 B.28,57;71,43 C.50,50 D.40;60Bài3.Đểmgambộtsắtngoàikhôngkhíẩmmộtthờigianthuđược2,792gamchấtrắnX.KhihòatanchấtrắnXtrongdungdịchHNO3loãngthuđượcdungdịchYchỉchứamuốiFe(NO3)3và380,8mlkhíNOduynhất(đktc).GiátrịcủamlàA.2,8 B.3,36 C.2,24 D.1,12Bài4.ĐốtcháyxmolkimloạiFebằngoxithuđược5,04gamhỗnhợpXgồmcácoxitsắt.HòatanhoàntoànXtrongdungdịchHNO3thuđược0,035molhỗnhợpYgồm ...