Danh mục

các phương pháp phân tích vật lý và hóa lý (câu hỏi và bài tập): phần 2

Số trang: 123      Loại file: pdf      Dung lượng: 14.19 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 29,000 VND Tải xuống file đầy đủ (123 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

phần 2 cuốn sách "các phương pháp phân tích vật lý và hóa lý" trình bày các nội dung và triển khai các câu hỏi, bài tập trắc nghiệm về: phổ hồng ngoại, phổ tử ngoại và khả biến, phổ cộng hưởng từ nhân, phổ khối lượng. Để nắm nội dung mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
các phương pháp phân tích vật lý và hóa lý (câu hỏi và bài tập): phần 2WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONUYNHƠNWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMNGĐẠOKIỂM TRA TRẮC NGHIỆMTP.QCâu hỏi và bài tậpHƯChương 1 KHÁI NIỆM CHUNGẦN1.1. SỐ sóng được đo bằng những đơn vị nào?(A), cm; (B). s1; (C). cm1; (D). MlxiTR1.2. Trạng thái năng lượng trong phổ phân tử thường điiỢc biểu diễn bằng đơn vị nào?(A), cm; (B). s1; (C). cm1; (D). |am=i/-u”=+ l, +2, +3,B(B). À L > = i/-ỉ/= 0 , ± 1 .1000(C). Av~v~ừ-0, +1.(D). &v=v-v=0, ±1, ±2, ±3, ...(B ). A u = ĩ/ - i/ * - 0 , ± 1 .(C). ầv=v-v=0, ±2.HÓA1.19. Q ui tắc chọn lựa nào đốĩ với bước chuyển giữa các trạ n g th á i dao động trong trườnghợp phổ vạch (phổ electron-dao động-quay) của p h ân tử 2 nguyên tử?(A). A y=ĩ/-i/=+l, +2, +3, ...-LÍ-(D). ầv=v-v—0, ±1, ±2, ±3, ...ÁN1.20. Q ui tắc chọn lự a nào đối với bước chuyểngiữá các trạ n g th ấ i quay của p hân tử 2ngu y ên tử tro n g phổ h ấp th ụ ở m iền hồng ngọại xa?(A).-0 , +1.(C).(D).TO(B). AJ=J’-J”=0, ± 1 .0, ±1, ±2, ±3, ...giữa các trạ n g th á i quay của p h ân tử 2DIỄNĐÀN1.21. Q ui tắc chọn lự a nào đôì với bước chuyểnnguyên tử trotig phổ h ấp th ụ dao động-quay?(A). A J=J’-J=±1, ± 2 , ± 3 , . . .Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh TúWWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONgiữa các trạ n g th á i quay của phân tử 2NH1.22. Q ui tắc chọn lựa nào đối với bước chuyểnƠN(C). AJ=J’-J ”=0, ±2.(D). AJ--J’-J”=0, ± 1 .UYnguyên tử trong phổ Raman quay?(A). AJ=J’-J,,:=±L..(B),AJ=J’-J=0,±2.(C). ẠJ=JVJ”=0, +2.TP.Q(D). A J=J’- J ”=0, ±1, ±2, ±3, ....1.23. Q ui tắc chọn lựa nào đối với bước chuyển giữa các trạ n g th á i dao động cùa p h ân tử 2nguyên tử trong phổ Raman?ĐẠO(A). A v -v ’-v”—+1.(B). ầv=v’-v=0, + 2 .(C). Au=i/-v ”“ 0, -t~i, +2, +3 ...(D). ầ v -v -v = 0 } ±1, ±2, ±3, ....ẦN(B). ÀJ=J’~J”=0, ±2.(C).+2.HƯnguyên tử trong phổ Raman dao động-quay?(A). A J-J’-J”—±1.giữa các trạ n g th á i quay của p hân tử 2NG1.24. Q ui tắc chọn lựa nào đối với bưởc chuyển(D). A J-J’-J”=0, +1, ±2, ±3 ; ...TR1.25. Q ui tắc chọn lựa Av~0, ±1, ±2, ±3,.. bị gỉối h ạ n n h ư th ế nào trong trư òng hợp phổelectron-dao động-quay?0BK hông b ị giối hạn.Bị giới h ạ n bỏi n g uyên lí Pauli.Bị giới h ạ n bồi m ậ t độ trạ n g thái.Bị giới h ạ n bỏị n g uyên lí Franck-Condon.100(A).(B).(C).(D).1.26. Tổng trạ n g th á i (và do đó các hàm n h iệt động) có phụ thuộc vàoqui tắc chọn lựaAkhông?Í-HÓ(A). P h ụ thuộc.(B). K hông p h ụ thuộc.(C). Chỉ th à n h p h ầ n electron phụ thuộc.(D). Chỉ th à n h p h ầ n quay p h ụ thuộc.-L1.27. Các dao động của p h â n tử không p h ân cực gồm 2 nguyền tử (như Na) cóx u ấ t hiện(hoạt động) trong phổ hồng ngoại và Raman không?TOÁN(A). Clủ x u ấ t h iện tro n g phổ hồng ngoại.(B). Chỉ x u ấ t h iện tro n g phổ Ram an.(C). X uất h iện cả trong p h ể hồng ngoại và Ram an.1.28. Các dao động của p h â n tử p h ân cực gồm 2 nguyên tử (như HC1) cớ x u ất hiện (hoạtNđộng) trong phổ hồng ngoại và Raman không?DIỄNĐÀ(A). Chỉ x u ấ t h iện trong phổ hồng ngoại.(B). Chỉ x u ấ t h iện trong phổ Ram an.(C). X u ất h iện cả tro n g phổ hồng ngoại và Ram an.(D). K hông x u ấ t h iện cả tro n g phổ hồng ngoại và Eam an.Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú373WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHONWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONNHƠNWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMChương 2. PHỔ HỒNG NG0Ạ1TP.QUY2.1. Hợp c h ấ t có các băng h ấp th ụ đặc trư n g nằm trong vùng 1680-1620, 3030 c m 1, haibăng hẹp ỏ v ù n g 3500-3100 cm 1, m ột số b ă n g ở 1600, 1580, 1480 và 900-700 c m 1.(A). C6H 5N H 2(B). C6H 5N H CO CH 3(C). CfiHsCH^CHCHa(A). V = - ỉ -ĐẠO2.2. H ãy n ê u công thứ c tín h tầ n sô của dao động tử điều hoà?, tro n g đó k là liệ số tỷ lê; n là khối lượng r ú t gọn.2 n \xfk*, trong đó k là h ă n g sô lưc; U khôi lượng r ú t gon.2n]Ịịi1 íĩcn y ỊX(C). V= — —■, trong đó k là hằng số’lực;1-1 làNG1khối lương phân tử.HƯ(B). V =ẦN2.3» Hợp c h ấ t có các băng h ấp th ụ đặc trư n g nằm trong vùng 3030, 3000-2700 cm1 (mộtsố’ băng). Đó là hợp c h ấ t nào trong sô các hợp chất, sau: (1) CgCIe; (2) C 6H 6 ;■(3) GH 3C 6H 4C(CH3)ă-para.TR(A). Q A ,0B(B). C6H 6.(C). CH 3CcH ,C (C H z)z-para.HÓA1002.4. M ột hợp c h ấ t h ữ u cơ trong vùng hồng ngoại có các hấp th ụ ở 3010, 2990, 2870 và1780 cm1. Đó là hợp c h ất nào trong sô các hợp chất sau: ( 1 ) xiclopentanon; (2) 4hiđroxỵxiclopenten; (3) xiclopentylam in.(A). X ỉclopentanon.(B). 4-H iđroxyxiclopenten.(C). Xiclopentylamin.Í-2*5. H ãy sắp xếp theo th ứ tự giảm dần của tầ n sô hấp th ụ đặc trư n g của nhóm cacbonyltrong các trư ờ n g hợp sau:-L(A) C6H 6CHO ; (B) C6H 5COCH 3 ; (C) C6H5COBr ; (D) C6H 5CON(CH 3)2(A ). v c > VA & ...

Tài liệu được xem nhiều: