Các rối loạn tư duy
Số trang: 110
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.01 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo sách các rối loạn tư duy, y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các rối loạn tư duyCác rối loạn tư duy 1 CÁC R I LO N TƯ DUY M c tiêu h c t p 1. Trình bày ư c các tri u ch ng và h i ch ng r i lo n tư duy ch y u. 2. Khám, phát hi n ư c các tri u ch ng, h i ch ng tư duy thông thư ng áp d ngcho vi c ch n oán và i u tr .I. KHÁI NI M TÂM LÝ H C Tư duy là m t quá trình ho t ng tâm th n ph c t p, là hình th c cao nh t c a quátrình nh n th c, có c tính ph n nh th c t i khách quan m t cách gián ti p và khái quát, t ó ta có th n m ư c b n ch t và quy lu t phát tri n c a s v t và hi n tư ng . Quá trình tư duy ư c xây d ng trên cơ s c a c m giác, tri giác, ki n th c, trí nh , stư ng tư ng, phân tích, t ng h p, phán oán suy lu n . M t tư duy ư c g i là bình thư ng khi nó phù h p v i th c t khách quan và phù h pv i nh ng chu n m c ư c i a s m i ngư i trong c ng ng th a nh n . Tư duy ư c bi u l ra ngoài b ng l i nói và ch vi t .II. CÁC R I LO N TƯ DUY1. R i lo n ngôn ng Ngôn ng là bi u hi n c a tư duy, v c n i dung l n hình th c. Hình th c tư duy làcách th c b nh nhân liên k t các ý tư ng v i nhau, cách liên tư ng c a các ý tư ng, t t c t ora hình th c tư duy c a con ngư i. N i dung tư duy là ch mà b nh nhân suy nghĩ, như n idung c a các ý tư ng, ni m tin, m i b n tâm ...tuy nhiên s phân bi t gi a hình th c và n idung c a tư duy th c ra ch có tính quy ư c vì hai m t này luôn có m t m i quan h ch t chv i nhau. N i dung tư duy quy t nh ngôn ng , ngoài ra nó còn liên quan n các ho t ngtâm th n khác như trí nh , trí tu , ý th c, c m xúc ...1.1. R i lo n nh p ngôn ng1.1.1. Nói nhanh Nh p tư duy nhanh, các ý tư ng xu t hi n k ti p nhau không ng ng vì th làm b nhnhân nói nhanh và có khi h n n. Có nh ng hình th c r i lo n ngôn ng nh p nhanh nhưsau: - Tư duy phi tán: b nh nhân liên tư ng mau l t vi c này sang vi c khác, ch luônthay i, làm dòng tư duy m t m ch l c, g p trong h i ch ng hưng c m . - Tư duy d n d p: bao g m nh ng ý tư ng xu t hi n d n d p trong u làm b nh nhânkhông cư ng l i ư c, các ý tư ng ho c các hình nh này lư t nhanh trong óc làm b nh nhânkhông th t p trung chú ý n m t ý tư ng ho c m t hình nh riêng l ư c, do ó b nh nhânr t lo s vì th y mình m t t ch , hi n tư ng này thư ng th y nh ng ngư i m t m i, làmvi c quá s c, lo âu, có khi do cà phê ho c thu c lá gây ra - Nói h l n: là nói liên t c, nhanh và không cư ng l i ư c, có th v m t ho c nhi uch khác nhau, tuỳ theo c u trúc, n i dung và s liên t c mà ta phân bi t nói h l n dohưng c m, do tâm th n phân li t, do sa sút trí tu ho c do t n thương th c th . 21.1.2. Nói ch m Nh p tư duy b ch m l i, quá trình liên tư ng khó khăn, ý tư ng ơn i u, thư ng g ptrong các tr ng thái c ch như do tr m c m, ngoài ra còn g p trong tâm th n phân li t, lú l n,do các b nh th c th . B nh nhân tr l i câu h i m t cách khó khăn, do d , t o ra m t ntư ng nghèo nàn v tri th c, trái ngư c v i kh năng bình thư ng c a b nh nhân. Ngư i b nhý th c ư c i u này và au kh v s ch m ch p ó, vì v y b nh nhân bi quan m c c m.1.2 R i lo n s liên t c c a dòng tư duy Là m t bi u hi n c a r i lo n hình thái tư duy trong tâm th n phân li t, nó bi u hi n m ts không liên quan gi a các n i dung trong dòng tư duy. - Liên tư ng r i r c: quá trình liên tư ng các ý tư ng không còn g n k t v i nhau,không có m i liên h lôgic v i nhau. - Tư duy ti p tuy n: b nh nhân khi c p m t vi c gì thì không nói rõ v v n ómà ti p c n b ng nh ng ý tư ng xa g n, không tr c ti p liên quan n v n mình mu nc p. - Tư duy ng t quãng: khi ang nói chuy n, dòng tư duy như b c t t, d ng l i, b nhnhân không nói ti p ư c, lát sau l i nói ti p nhưng v i ch khác, có khi có nh ng ý tư ngký sinh, nh hình . - Tư duy l m d n: c trưng b i m t s gi m nhanh v c lư ng t l n s súc tích trongl i nói, b nh nhân nói ch m, thưa và nh d n r i gián o n hoàn toàn, sau ó l i d n d n nóil i, b nh nhân không hi u t i sao l i như v y . - áp l p l i: m c dù ư c h i b ng câu h i sau nhưng b nh nhân v n tr l i cho câuh i trư c . - Ngôn ng nh hình: b nh nhân c nói l p i l p l i m t ý tư ng nào ó có tính ch tmáy móc . - Xung ng l i nói: t nhiên b nh nhân nói m t tràng dài r i im b t, b nh nhân khôngcư ng ư c và không do m t kích thích thích h p, thư ng có n i dung thô l , t c t u. Các tri u ch ng c a nhóm này bi u hi n cho tính phân ly c a tâm th n phân li t1.3. R i lo n hình th c ngôn ng - Nói m t mình: hay còn g i là c tho i, b nh nhân nói l m b m m t mình, không cón i dung rõ ràng, g p trong tâm th n phân li t . - i tho i tư ng tư ng: b nh nhân nói chuy n v i o thanh, hay như ang nói chuy nv i m t ngư i tư ng tư ng v m t n i dung nào ó, g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các rối loạn tư duyCác rối loạn tư duy 1 CÁC R I LO N TƯ DUY M c tiêu h c t p 1. Trình bày ư c các tri u ch ng và h i ch ng r i lo n tư duy ch y u. 2. Khám, phát hi n ư c các tri u ch ng, h i ch ng tư duy thông thư ng áp d ngcho vi c ch n oán và i u tr .I. KHÁI NI M TÂM LÝ H C Tư duy là m t quá trình ho t ng tâm th n ph c t p, là hình th c cao nh t c a quátrình nh n th c, có c tính ph n nh th c t i khách quan m t cách gián ti p và khái quát, t ó ta có th n m ư c b n ch t và quy lu t phát tri n c a s v t và hi n tư ng . Quá trình tư duy ư c xây d ng trên cơ s c a c m giác, tri giác, ki n th c, trí nh , stư ng tư ng, phân tích, t ng h p, phán oán suy lu n . M t tư duy ư c g i là bình thư ng khi nó phù h p v i th c t khách quan và phù h pv i nh ng chu n m c ư c i a s m i ngư i trong c ng ng th a nh n . Tư duy ư c bi u l ra ngoài b ng l i nói và ch vi t .II. CÁC R I LO N TƯ DUY1. R i lo n ngôn ng Ngôn ng là bi u hi n c a tư duy, v c n i dung l n hình th c. Hình th c tư duy làcách th c b nh nhân liên k t các ý tư ng v i nhau, cách liên tư ng c a các ý tư ng, t t c t ora hình th c tư duy c a con ngư i. N i dung tư duy là ch mà b nh nhân suy nghĩ, như n idung c a các ý tư ng, ni m tin, m i b n tâm ...tuy nhiên s phân bi t gi a hình th c và n idung c a tư duy th c ra ch có tính quy ư c vì hai m t này luôn có m t m i quan h ch t chv i nhau. N i dung tư duy quy t nh ngôn ng , ngoài ra nó còn liên quan n các ho t ngtâm th n khác như trí nh , trí tu , ý th c, c m xúc ...1.1. R i lo n nh p ngôn ng1.1.1. Nói nhanh Nh p tư duy nhanh, các ý tư ng xu t hi n k ti p nhau không ng ng vì th làm b nhnhân nói nhanh và có khi h n n. Có nh ng hình th c r i lo n ngôn ng nh p nhanh nhưsau: - Tư duy phi tán: b nh nhân liên tư ng mau l t vi c này sang vi c khác, ch luônthay i, làm dòng tư duy m t m ch l c, g p trong h i ch ng hưng c m . - Tư duy d n d p: bao g m nh ng ý tư ng xu t hi n d n d p trong u làm b nh nhânkhông cư ng l i ư c, các ý tư ng ho c các hình nh này lư t nhanh trong óc làm b nh nhânkhông th t p trung chú ý n m t ý tư ng ho c m t hình nh riêng l ư c, do ó b nh nhânr t lo s vì th y mình m t t ch , hi n tư ng này thư ng th y nh ng ngư i m t m i, làmvi c quá s c, lo âu, có khi do cà phê ho c thu c lá gây ra - Nói h l n: là nói liên t c, nhanh và không cư ng l i ư c, có th v m t ho c nhi uch khác nhau, tuỳ theo c u trúc, n i dung và s liên t c mà ta phân bi t nói h l n dohưng c m, do tâm th n phân li t, do sa sút trí tu ho c do t n thương th c th . 21.1.2. Nói ch m Nh p tư duy b ch m l i, quá trình liên tư ng khó khăn, ý tư ng ơn i u, thư ng g ptrong các tr ng thái c ch như do tr m c m, ngoài ra còn g p trong tâm th n phân li t, lú l n,do các b nh th c th . B nh nhân tr l i câu h i m t cách khó khăn, do d , t o ra m t ntư ng nghèo nàn v tri th c, trái ngư c v i kh năng bình thư ng c a b nh nhân. Ngư i b nhý th c ư c i u này và au kh v s ch m ch p ó, vì v y b nh nhân bi quan m c c m.1.2 R i lo n s liên t c c a dòng tư duy Là m t bi u hi n c a r i lo n hình thái tư duy trong tâm th n phân li t, nó bi u hi n m ts không liên quan gi a các n i dung trong dòng tư duy. - Liên tư ng r i r c: quá trình liên tư ng các ý tư ng không còn g n k t v i nhau,không có m i liên h lôgic v i nhau. - Tư duy ti p tuy n: b nh nhân khi c p m t vi c gì thì không nói rõ v v n ómà ti p c n b ng nh ng ý tư ng xa g n, không tr c ti p liên quan n v n mình mu nc p. - Tư duy ng t quãng: khi ang nói chuy n, dòng tư duy như b c t t, d ng l i, b nhnhân không nói ti p ư c, lát sau l i nói ti p nhưng v i ch khác, có khi có nh ng ý tư ngký sinh, nh hình . - Tư duy l m d n: c trưng b i m t s gi m nhanh v c lư ng t l n s súc tích trongl i nói, b nh nhân nói ch m, thưa và nh d n r i gián o n hoàn toàn, sau ó l i d n d n nóil i, b nh nhân không hi u t i sao l i như v y . - áp l p l i: m c dù ư c h i b ng câu h i sau nhưng b nh nhân v n tr l i cho câuh i trư c . - Ngôn ng nh hình: b nh nhân c nói l p i l p l i m t ý tư ng nào ó có tính ch tmáy móc . - Xung ng l i nói: t nhiên b nh nhân nói m t tràng dài r i im b t, b nh nhân khôngcư ng ư c và không do m t kích thích thích h p, thư ng có n i dung thô l , t c t u. Các tri u ch ng c a nhóm này bi u hi n cho tính phân ly c a tâm th n phân li t1.3. R i lo n hình th c ngôn ng - Nói m t mình: hay còn g i là c tho i, b nh nhân nói l m b m m t mình, không cón i dung rõ ràng, g p trong tâm th n phân li t . - i tho i tư ng tư ng: b nh nhân nói chuy n v i o thanh, hay như ang nói chuy nv i m t ngư i tư ng tư ng v m t n i dung nào ó, g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
rối loạn thần kinh tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng nghiên cứu tâm lý rối loạn tư duyGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 146 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 143 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 140 1 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 138 0 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 137 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 115 0 0 -
40 trang 91 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 84 0 0 -
4 trang 78 0 0
-
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 76 0 0