![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Các tác nhân vi sinh hay gây ngộ độc thực phẩm
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 197.92 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu các tác nhân vi sinh hay gây ngộ độc thực phẩm, y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các tác nhân vi sinh hay gây ngộ độc thực phẩm PH L C 1 Các tác nhân vi sinh hay gây ng c th c ph m1. Vi khu n:1. 1. Lo i hình thành bào t : • Clostridium botulinum • Clostridium perfringens • Bacillus cereus.1. 2. Lo i không hình thành bào t : • Salmonella • Shigella • Vibrio cholerae • Vibrio parahaemolyticus • Esherichia coli (E.coli 0157: H7) • Yersinia enterocolitica • Staphylococcus. aureus • Streptococcuss D • Listeria • Campylobacter • Brucella..2. Các virus: • Hepatitis A Hepatitis E • Nhóm virus Norwalk • Rotavirus • Poliovirus •3. Các ký sinh trùng và ng v t nguyên sinh: • Entamoeba histolytica • Giun • Sán • ơn bào 314 P H L C 2. Các hoá ch t hay gây ng c th c ph m1. Hoá ch t b o v th c v t1.1. Nhóm lân h u cơ: d b phân gi i, không tích lu trong cơ th nhưng r t c.• Diazinon• Dichlorovos (DDVP)• Dimethoat (Bi 58, Rogor, Roxion)• Ethoprophos (Prophos)• Fenamifos (Nemacur)• Fenitrothion (Sumithion, ofatox)• Fenthion (Baycid, Baytex, Lebaycid)• Isazofos (Miral)• Isofenphos (oftanol, Amaze)• Malathion• Methamidophos (Monitor, Tamaron, Filitox)• Methidathion (Ultracid, Supracid)• Mevinphos (Phosdrin, Phosfen, Apavinfos)• Monocrotophos• Naled (Brom chlorphos)• Omethoat (Folimat)• Phenthoat (Cidial, papthion, Cidi)• Phorat (Thimet)• Trichlorfon (Dipterex, chlorophos)• Methyl parathion (Wofatox)• Parathion1..2. Nhóm clor h u cơ: Có tính n nh v m t hoá h c nên phân gi i ch m, t n lưulâu, tích lu trong cơ th .• DDT (Dichoro – Diphenyl – Tricloethane)• 666 (Hexaclorocy Clohexan)• Lindan• Dieldrin• Aldrin 315• Heptacloepoxit• Heptaclo (Heptachlor)• Methoxychlor (Metox, DMDT)• HCH…• Camphechlor (Toxaphen, Clotecpen)• Endrin• Clodan (Chlordane)• Perthane• Thiodan (Endo sulfan)…1.3. Nhóm Cacbamat• Bendiocard• Butocarboxim• Carbaryl• Cartap• Fenobucarb• Isoprocarb• Methomyl• Methiocarb• Propoxur1.4. Nhóm Pyrethroit:• Alphamethrin• Cyfluthrin (Baythroit)• Cyhalothrin (PP 321)• Cypermethrin (Sherpa)• Deltamethrin (K – Othrin)• Fenpropathrin (Danitol, Rody)• Fenvalerat (Sumicidin, Pydrin)• Femethrin (Permethrin, Ambush)• Allethrin (Pynamin)1.5. Nhóm thu c tr chu t:• Brodifacoum (Klerat, Talon)• Phosphua k m• Bromadiolon (Musal, Maki) 316• Clorophacinone (Quick, Saviac)• Warfarin• Diphacinone1.6. Thu c tr c d i:• 2,4 D (axit 2,4 Diclophenoxiaxetic)• 2,4,5 T (2,4,5 – Triclophenoxi axetic axit)(Trong 1 kg s n ph m 2,4,5 T có 0,5 mg Dioxin)• MCPA (MPC) (axit 4 – clo – 2 - metylphenoxi)• Benthiocarb• Atrazin• Metobromuron• Anilofos• Buta – chlor 317 P H L C 3. N i dung i u tra ng c th c p h m1. i u tra cá th b N TP: (B ng 1) B ng 1: phi u i u tra cá th b ng c th c ph m2. i u tra nh ng ngư i ã ăn b a ăn X (b a ăn cu i cùng b N TP) và b a ăn Y(b a ăn trư c b a ăn cu i cùng, b N TP và không b N TP). (B ng 2) B ng 2: Nh ng ngư i ã ăn b a ăn X và Y, b ng c và không b ng c TT H và tên Tu i Gi i a B a ăn x B a ăn y ch BN Không b BN Không b N N 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.Ghi chú: ánh d u (x) vào c t b ng c ho c không b ng c. năm Ngày tháng Ngư i i u tra3. i u tra nh ng th c ăn, s ngư i ăn b ng c và không b ng c trong b aX và b a Y: (B ng 3).B ng 3: i u tra nh ng th c ăn, s ngư i ăn b ng c và không b ng c trong b aX và Y TT Th c ơn B a ăn x B a ăn y Nh ng ngư i ã Nh ng ngư i Nh ng ngư i ã Nh ng ngư i không ăn không ăn ăn ăn BN không BN không BN không BN không b bN bN bN N 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. ….. năm Ngày tháng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các tác nhân vi sinh hay gây ngộ độc thực phẩm PH L C 1 Các tác nhân vi sinh hay gây ng c th c ph m1. Vi khu n:1. 1. Lo i hình thành bào t : • Clostridium botulinum • Clostridium perfringens • Bacillus cereus.1. 2. Lo i không hình thành bào t : • Salmonella • Shigella • Vibrio cholerae • Vibrio parahaemolyticus • Esherichia coli (E.coli 0157: H7) • Yersinia enterocolitica • Staphylococcus. aureus • Streptococcuss D • Listeria • Campylobacter • Brucella..2. Các virus: • Hepatitis A Hepatitis E • Nhóm virus Norwalk • Rotavirus • Poliovirus •3. Các ký sinh trùng và ng v t nguyên sinh: • Entamoeba histolytica • Giun • Sán • ơn bào 314 P H L C 2. Các hoá ch t hay gây ng c th c ph m1. Hoá ch t b o v th c v t1.1. Nhóm lân h u cơ: d b phân gi i, không tích lu trong cơ th nhưng r t c.• Diazinon• Dichlorovos (DDVP)• Dimethoat (Bi 58, Rogor, Roxion)• Ethoprophos (Prophos)• Fenamifos (Nemacur)• Fenitrothion (Sumithion, ofatox)• Fenthion (Baycid, Baytex, Lebaycid)• Isazofos (Miral)• Isofenphos (oftanol, Amaze)• Malathion• Methamidophos (Monitor, Tamaron, Filitox)• Methidathion (Ultracid, Supracid)• Mevinphos (Phosdrin, Phosfen, Apavinfos)• Monocrotophos• Naled (Brom chlorphos)• Omethoat (Folimat)• Phenthoat (Cidial, papthion, Cidi)• Phorat (Thimet)• Trichlorfon (Dipterex, chlorophos)• Methyl parathion (Wofatox)• Parathion1..2. Nhóm clor h u cơ: Có tính n nh v m t hoá h c nên phân gi i ch m, t n lưulâu, tích lu trong cơ th .• DDT (Dichoro – Diphenyl – Tricloethane)• 666 (Hexaclorocy Clohexan)• Lindan• Dieldrin• Aldrin 315• Heptacloepoxit• Heptaclo (Heptachlor)• Methoxychlor (Metox, DMDT)• HCH…• Camphechlor (Toxaphen, Clotecpen)• Endrin• Clodan (Chlordane)• Perthane• Thiodan (Endo sulfan)…1.3. Nhóm Cacbamat• Bendiocard• Butocarboxim• Carbaryl• Cartap• Fenobucarb• Isoprocarb• Methomyl• Methiocarb• Propoxur1.4. Nhóm Pyrethroit:• Alphamethrin• Cyfluthrin (Baythroit)• Cyhalothrin (PP 321)• Cypermethrin (Sherpa)• Deltamethrin (K – Othrin)• Fenpropathrin (Danitol, Rody)• Fenvalerat (Sumicidin, Pydrin)• Femethrin (Permethrin, Ambush)• Allethrin (Pynamin)1.5. Nhóm thu c tr chu t:• Brodifacoum (Klerat, Talon)• Phosphua k m• Bromadiolon (Musal, Maki) 316• Clorophacinone (Quick, Saviac)• Warfarin• Diphacinone1.6. Thu c tr c d i:• 2,4 D (axit 2,4 Diclophenoxiaxetic)• 2,4,5 T (2,4,5 – Triclophenoxi axetic axit)(Trong 1 kg s n ph m 2,4,5 T có 0,5 mg Dioxin)• MCPA (MPC) (axit 4 – clo – 2 - metylphenoxi)• Benthiocarb• Atrazin• Metobromuron• Anilofos• Buta – chlor 317 P H L C 3. N i dung i u tra ng c th c p h m1. i u tra cá th b N TP: (B ng 1) B ng 1: phi u i u tra cá th b ng c th c ph m2. i u tra nh ng ngư i ã ăn b a ăn X (b a ăn cu i cùng b N TP) và b a ăn Y(b a ăn trư c b a ăn cu i cùng, b N TP và không b N TP). (B ng 2) B ng 2: Nh ng ngư i ã ăn b a ăn X và Y, b ng c và không b ng c TT H và tên Tu i Gi i a B a ăn x B a ăn y ch BN Không b BN Không b N N 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.Ghi chú: ánh d u (x) vào c t b ng c ho c không b ng c. năm Ngày tháng Ngư i i u tra3. i u tra nh ng th c ăn, s ngư i ăn b ng c và không b ng c trong b aX và b a Y: (B ng 3).B ng 3: i u tra nh ng th c ăn, s ngư i ăn b ng c và không b ng c trong b aX và Y TT Th c ơn B a ăn x B a ăn y Nh ng ngư i ã Nh ng ngư i Nh ng ngư i ã Nh ng ngư i không ăn không ăn ăn ăn BN không BN không BN không BN không b bN bN bN N 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. ….. năm Ngày tháng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
y tế công cộng tài liệu y tế công cộng trắc nghiệm y tế công cộng bài tập y tế công cộng chuyên ngành y tế công cộngTài liệu liên quan:
-
6 trang 204 0 0
-
8 trang 163 0 0
-
8 trang 110 0 0
-
92 trang 109 1 0
-
Tỷ số giới tính khi sinh trên thế giới và ở Việt Nam
9 trang 89 0 0 -
6 trang 88 0 0
-
Kiến thức, thái độ và thực hành về sử dụng muối ăn của người dân tại thành phố Huế năm 2022
15 trang 59 0 0 -
Bài giảng Pháp luật y tế - Đạo đức nghề nghiệp: Luật Khám bệnh, chữa bệnh
62 trang 57 0 0 -
234 trang 50 0 0
-
8 trang 49 0 0