Thông tin tài liệu:
Nối tiếp phần 1, phần 2 của ebook "Tư liệu kinh tế - xã hội 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương" cung cấp các thông tin về một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đà Nẵng; chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Nam; chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bình Định; chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bình Thuận; chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Ngãi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam và các tư liệu kinh tế, xã hội: Phần 2
032. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đà Nẵng
Some key socio-economic indicators of Da Nang
Sơ bộ
2015 2016 2017
Prel. 2018
SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH (Đơn vị)
NUMBER OF ADMINISTRATIVE UNITS (Unit)
Quận - Urban district 6 6 6 6
Huyện - Rural district 2 2 2 2
Phường - Ward 45 45 45 45
Xã - Commune 11 11 11 11
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (Nghìn ha)
AREA OF LAND (Thous. ha) 128.5 128.5 128.5 128.6
Diện tích đất được sử dụng - Area of used land 124.5 124.6 124.8 124.9
Trong đó - Of which
Đất nông nghiệp - Agricultural land 6.9 6.8 6.7 6.6
Đất lâm nghiệp - Forestry land 66.6 63.0 62.9 62.9
Đất chuyên dùng - Specially used land 42.7 43.2 43.3 43.6
Đất ở - Residential land 6.5 7.3 7.3 7.5
Diện tích đất chưa sử dụng - Area of unused land 4.0 3.9 3.7 3.7
DÂN SỐ (Nghìn người) - POPULATION (Thous. pers.) 1026.8 1045.3 1064.1 1080.7
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 504.4 514.9 525.6 535.3
Nữ - Female 522.4 530.4 538.5 545.4
Phân theo thành thị, nông thôn - By residence
Thành thị - Urban 896.2 914.1 932.4 948.9
Nông thôn - Rural 130.6 131.2 131.7 131.8
Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ)
Sex ratio of population (Males per 100 females) 96.6 97.1 97.6 98.1
Tỷ suất sinh thô (‰) - Crude birth rate (‰) 17.6 18.9 15.2 12.4
Tỷ suất chết thô (‰) - Crude death rate (‰) 6.5 6.5 6.3 8.3
Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số (‰)
Natural increase rate of population (‰) 11.0 12.5 8.9 4.1
Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ)
Total fertility rate (Children per woman) 2.1 2.2 1.8 1.5
Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi
(Trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh ra sống)
Infant mortality rate (Infant deaths per 1000 live births) 8.8 8.7 8.5 8.5
Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi
(Trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh ra sống)
Under five mortality rate (Under five deaths per 1000 live births) 13.2 13.1 12.9 12.8
446
032. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đà Nẵng
(Cont.) Some key socio-economic indicators of Da Nang
Sơ bộ
2015 2016 2017
Prel. 2018
Tỷ suất nhập cư (‰) - In-migration rate (‰) 11.6 12.3 7.0 6.6
Tỷ suất xuất cư (‰) - Out-migration rate (‰) 6.7 5.8 2.7 1.9
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%)
Percentage of literate population at 15 years of age and above (%) 97.5 98.0 98.2 97.9
2
MẬT ĐỘ DÂN SỐ (Người/km )
POPULATION DENSITY (Person/km 2 ) 799 813 828 840
LAO ĐỘNG - LABOUR
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên (Nghìn người)
Labour force at 15 years of age and above (Thous. persons ) 547.0 556.1 567.6 577.9
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế (Nghìn người)
Employed population at 15 year of age and above
by kinds of economic activity (Thous. persons) 523.3 532.9 546.4 555.0
Kinh tế Nhà nước - State 100.0 94.6 88.3 86.4
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 389.7 403.5 421.9 427.9
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment sector 33.7 34.7 36.2 40.7
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế
đã qua đào tạo (%)
Percentage of trained employed population
at 15 years of age and above (%) 41.6 40.9 39.0 42.6
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi (%)
Unemployment rate of labour force at working age (%) 4.3 4.2 4.0 4.3
Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi (%) ...