Các thuật ngữ kinh doanh đầu tư
Số trang: 248
Loại file: pdf
Dung lượng: 944.47 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhiều thuật ngữ dưới đây dựa trên tài liệu chuẩn nội bộ và danh mục các định nghĩa của tờ Wall Street Journal. Các định nghĩa khác được chọn từ cuốn Hướng dẫn viết tin kinh tế Columbia Knight-Bagehot, do Pamela Hollie Kluge biên soạn.Inflation – Lạm phát.Tăng giá hàng hóa và dịch vụ. Nói chung, giả định về kinh tế là sức mua giảm đi vì có thừa tiền mặt lưu thông, thường là do hậu quả của việc chính phủ chi tiêu quá nhiều....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các thuật ngữ kinh doanh đầu tư economicID tu nghia Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô 1 Abatement cost nhiễm) 2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập 3 Ability to pay Khả năng chi trả. 4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả 5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường 6 Abscissa Hoành độ 7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do 8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt 9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối. 10 Absolute cost advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối. 11 Absolute income hypothesis Giả thuyết thu nhập tuyệt đối. 12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối. 13 Absolute prices Giá tuyệt đối. 14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối . 15 Absolute value Giá trị tuyệt đối. 16 Absorption approach Phương pháp hấp thu. 17 Abstinence Nhịn chi tiêu. 18 Accelerated depreciation Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc. 19 Accelerating inflation Lạm phát gia tốc. 20 Accelerator Gia số 21 Accelerator coefficient Hệ số gia tốc. 22 Accelerator effect Hiệu ứng gia tốc. 23 Accelerator principle Nguyên lý gia tốc. 24 Acceptance chấp nhận thanh toán. 25 Accepting house Ngân hàng nhận trả. 26 Accesion rate Tỷ lệ gia tăng lao động. 27 Accesions tax Thuế quà tặng. Mô hình đánh đổi không gian hay mô 28 Access/space trade - off model hình tiếp cận. 29 Accommodating monetary policy Chính sách tiền tệ điều tiết. 30 Accommodation transactions Các giao dịch điều tiết. 31 Account Tài khoản. Page 1 economic32 Accrued expenses Chi phí phát sinh (tính trước).33 Achieving Society, the. Xã hội thành đạt.34 Across-the-board tariff changes Thay đổi thuế quan đồng loạt.35 Action lag Độ trễ của hành động.36 Active balance Dư nghạch.37 Activity analysis Phân tích hoạt động.38 Activity rate Tỷ lệ lao động.39 Adaptive expectation Kỳ vọng thích nghi; kỳ vọng phỏng theo40 Adding up problem Vấn đề cộng tổng.41 Additional worker hypothesis Giả thuyết công nhân thêm vào.42 Addition rule Quy tắc cộng.43 Additive utility function Hàm thoả dụng phụ trợ.44 Address principle Nguyên lý địa chỉ.45 Adjustable peg regime Chế độ điều chỉnh hạn chế. Hệ thống neo tỷ giá hối đoái có thể điều46 Adjustable peg system chỉnh.47 Adjustment cost Chi phí điều chỉnh sản xuất.48 Adjustment lag Độ trễ điều chỉnh.49 Adjustment process Quá trình điều chỉnh50 Administered prices Các mức giá bị quản chế.51 Administrative lag Độ trễ do hành chính52 Advalorem tax Thuế theo giá trị.53 Advance Tiền ứng trước.54 Advance Corporation Tax (ACT) Thuế doanh nghiệp ứng trước.55 Advance refunding Hoàn trả trước.56 Advanced countries Các nước phát triển, các nước đi đầu.57 Adverse balance Cán cân thâm hụt. Lựa chọn trái ý; Lựa chọn theo hướng58 Adverse selection bất lợi.59 Advertising Quảng cáo. Page 2 economic60 Advertising - sale ratio Tỷ lệ doanh số-quảng cáo. Xem AMERICAN FEDERATION OF61 AFL-CIO LABOR.62 Age-earning profile Biểu quan hệ thu nhập theo tuổi63 Agency for International Development Cơ quan phát triển quốc tế.64 Agency shop Nghiệp đoàn.65 Agglomeration economies Tính kinh tế nhờ kết khối.66 Aggregate concentration Sự tập trung gộp.67 Adverse supply shock Cú sốc cung bất lợi.68 Aggregate demand Cầu gộp; Tổng cầu69 Aggregate demand curve Đường cầu gộp; Đường tổng cầu70 Agg ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các thuật ngữ kinh doanh đầu tư economicID tu nghia Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô 1 Abatement cost nhiễm) 2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập 3 Ability to pay Khả năng chi trả. 4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả 5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường 6 Abscissa Hoành độ 7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do 8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt 9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối. 10 Absolute cost advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối. 11 Absolute income hypothesis Giả thuyết thu nhập tuyệt đối. 12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối. 13 Absolute prices Giá tuyệt đối. 14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối . 15 Absolute value Giá trị tuyệt đối. 16 Absorption approach Phương pháp hấp thu. 17 Abstinence Nhịn chi tiêu. 18 Accelerated depreciation Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc. 19 Accelerating inflation Lạm phát gia tốc. 20 Accelerator Gia số 21 Accelerator coefficient Hệ số gia tốc. 22 Accelerator effect Hiệu ứng gia tốc. 23 Accelerator principle Nguyên lý gia tốc. 24 Acceptance chấp nhận thanh toán. 25 Accepting house Ngân hàng nhận trả. 26 Accesion rate Tỷ lệ gia tăng lao động. 27 Accesions tax Thuế quà tặng. Mô hình đánh đổi không gian hay mô 28 Access/space trade - off model hình tiếp cận. 29 Accommodating monetary policy Chính sách tiền tệ điều tiết. 30 Accommodation transactions Các giao dịch điều tiết. 31 Account Tài khoản. Page 1 economic32 Accrued expenses Chi phí phát sinh (tính trước).33 Achieving Society, the. Xã hội thành đạt.34 Across-the-board tariff changes Thay đổi thuế quan đồng loạt.35 Action lag Độ trễ của hành động.36 Active balance Dư nghạch.37 Activity analysis Phân tích hoạt động.38 Activity rate Tỷ lệ lao động.39 Adaptive expectation Kỳ vọng thích nghi; kỳ vọng phỏng theo40 Adding up problem Vấn đề cộng tổng.41 Additional worker hypothesis Giả thuyết công nhân thêm vào.42 Addition rule Quy tắc cộng.43 Additive utility function Hàm thoả dụng phụ trợ.44 Address principle Nguyên lý địa chỉ.45 Adjustable peg regime Chế độ điều chỉnh hạn chế. Hệ thống neo tỷ giá hối đoái có thể điều46 Adjustable peg system chỉnh.47 Adjustment cost Chi phí điều chỉnh sản xuất.48 Adjustment lag Độ trễ điều chỉnh.49 Adjustment process Quá trình điều chỉnh50 Administered prices Các mức giá bị quản chế.51 Administrative lag Độ trễ do hành chính52 Advalorem tax Thuế theo giá trị.53 Advance Tiền ứng trước.54 Advance Corporation Tax (ACT) Thuế doanh nghiệp ứng trước.55 Advance refunding Hoàn trả trước.56 Advanced countries Các nước phát triển, các nước đi đầu.57 Adverse balance Cán cân thâm hụt. Lựa chọn trái ý; Lựa chọn theo hướng58 Adverse selection bất lợi.59 Advertising Quảng cáo. Page 2 economic60 Advertising - sale ratio Tỷ lệ doanh số-quảng cáo. Xem AMERICAN FEDERATION OF61 AFL-CIO LABOR.62 Age-earning profile Biểu quan hệ thu nhập theo tuổi63 Agency for International Development Cơ quan phát triển quốc tế.64 Agency shop Nghiệp đoàn.65 Agglomeration economies Tính kinh tế nhờ kết khối.66 Aggregate concentration Sự tập trung gộp.67 Adverse supply shock Cú sốc cung bất lợi.68 Aggregate demand Cầu gộp; Tổng cầu69 Aggregate demand curve Đường cầu gộp; Đường tổng cầu70 Agg ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình truyền thông marketing bí quyết tiếp thị chiến lược marketing tư duy quản lý kinh tế thị trườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
45 trang 341 0 0
-
Chương 2 : Các công việc chuẩn bị
30 trang 313 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 297 0 0 -
Câu hỏi ôn tập môn Giao tiếp và quan hệ công chúng
28 trang 273 0 0 -
Vai trò ứng dụng dịch vụ công của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
4 trang 267 0 0 -
Tài liệu ôn thi Google Adword tìm kiếm nâng cao
307 trang 259 0 0 -
Điều cần thiết cho chiến lược Internet Marketing
5 trang 256 0 0 -
Bài giảng Truyền thông marketing – TS. Nguyễn Thượng Thái
151 trang 252 1 0 -
Tiểu luận triết học - Vận dụng quan điểm cơ sở lý luận về chuyển đổi nền kinh tế thị trường
17 trang 251 0 0 -
4 trang 249 0 0