Các yếu tố ảnh hưởng kết quả điều trị viêm loét dạ dày tá tràng Helicobacter pylori dương tính bằng phác đồ 3 thuốc amoxicilin, levofloxancin, PPI tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 334.26 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày phân tích các yếu tố ảnh hưởng kết quả điều trị của phác đồ ALP trong diệt trừ Helicobacter pylori ở bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng tại bệnh viện Trung ương thái Nguyên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các yếu tố ảnh hưởng kết quả điều trị viêm loét dạ dày tá tràng Helicobacter pylori dương tính bằng phác đồ 3 thuốc amoxicilin, levofloxancin, PPI tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 496 - THÁNG 11 - SỐ 2 - 2020Nhiễm khuẩn tiết niệu: Candida alibican. TÀI LIỆU THAM KHẢO 4.3. Mức độ nhạy cảm kháng sinh của vi 1. CDC/NHSN. CDC/NHSN Surveillance Definitionssinh vật gây NKBV. Đa phần các vi sinh vật đa for Specific Types of Infections. Nationalkháng thuốc. 100% Acinetobacter baumannii, Healthcare Safety Network Patient Safety Component Manual. 2019:380 – 408.91,7% Klebsiella pneumoniae còn nhạy với 2. B. K. Juthani, J. Macfarlan, J. Wu và cộng sựcolistin. Candida albican nhạy cảm 100% với các (2018). Incidence of nosocomial infections in adultthuốc chống nấm. patients undergoing extracorporeal membrane oxygenation. Heart Lung, 47 (6), 626-630.V. KẾT LUẬN 3. G. Grasselli, V. Scaravilli, S. Di Bella và cộng Vi sinh vật gây NKBV ở BN ECMO rất đa dạng, sự (2017). Nosocomial Infections During Extracorporeal Membrane Oxygenation: Incidence,đa số vẫn là vi khuẩn gram (-), tiếp theo là nấm Etiology, and Impact on Patients Outcome. Critvà vi khuẩn gram (+). Trong các vi khuẩn gram Care Med, 45 (10), 1726-1733.(-), Acinetobacter baumannii chiếm tỷ lệ cao 4. G. S. Kim, K. S. Lee, C. K. Park và cộng sựnhất (27,3%), sau đó là Klebsiella pneumoniae (2017). Nosocomial Infection in Adult Patients(20%). Đa phần chúng là các vi khuẩn đa kháng Undergoing Veno-Arterial Extracorporeal Membrane Oxygenation. J Korean Med Sci, 32 (4), 593-598.thuốc. 100% Acinetobacter baumannii, 91,7% 5. M. J. Bizzarro, S. A. Conrad, D. A. Kaufman vàKlebsiella pneumoniae còn nhạy với colistin. cộng sự (2011). Infections acquired duringcandida albican nhạy cảm 100% với các thuốc extracorporeal membrane oxygenation inchống nấm. Đây là định hướng quan trọng cho neonates, children, and adults. Pediatric Critical Care Medicine, 12 (3), 277-281.các thầy thuốc lâm sàng trong việc lựa chọn 6. B. H. GIANG (2013). Nghiên cứu đặc điểm vikháng sinh ban đầu hay các thuốc kháng nấm khuẩn và điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện tại khoathích hợp cho bệnh nhân. hồi sức tích cực bệnh viện bạch mai năm 2012, CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG HELICOBACTER PYLORI DƯƠNG TÍNH BẰNG PHÁC ĐỒ 3 THUỐC AMOXICILIN, LEVOFLOXANCIN, PPI TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN Ngô Đức hợp*, Dương Hồng Thái**, Nguyễn Thị Thu Huyền**TÓM TẮT hơn nhóm một ổ loét (77,3%) (p < 0,05). Từ khóa: Viêm loét dạ dày tá tràng, phác đồ nối 51 Viêm loét dạ dày tá tràng (VLDDTT) là bệnh lý khá tiếp ALP, Helicobacter pylori.phổ biến, nguyên nhân thường gặp là do Helicobacterpylori (HP). Hiện nay việc điều trị diệt trừ HP còn gặp SUMMARYnhiều khó khăn do tình trạng kháng kháng sinh ngàycàng tăng. Liệu pháp bộ ba nối tiếp bao gồm hai loại CLINICAL FACTORS INFLUENCING THEthuốc kháng sinh (Amoxicillin + Levofloxacin) và thuốc EFFICACY OF H. PYLORI ERADICATION OFức chế bơm proton (Pantoprazol) nối tiếp đơn giản TRIPLE THERPY (AMOXICILIN,được chỉ định thay thế . 61 bệnh nhân thất bại với LEVOFLOXANCIN, PPI) IN THAI NGUYENphác đồ đầu tiên được chỉ định (Amoxicillin + GENERAL HOSPITALLevofloxacin 500mg +Pantoprazol 40mg) trong 28 Abstract: Helicobacter pylori (H. pylori) is a mainngày. Kết quả tiệt trừ H. Pylori 83,6%. Các triệu cause of gastritis, peptic ulcer and gastricchứng lâm sàng cải thiện rõ rệt và khác biệt có ý malignancies. H. pylori still remains a challenge dutenghĩa thống kê với p < 0,05 ở nhóm có kết quả tiệt to antibiotics resistance. A triple rescue regimentrừ HP thành công so với nhóm thất bại. Tỷ lệ diệt trừ containing levofloxacin is a potential alternative;H. pylori ở nhóm có từ 2 ổ loét trở lên (100%) cao however, resistance to quinolones is rapidly increasing. Materials and Method: Prospective study on 61 patients (who failured to the fist line*Bệnh viện Đa khoa Nà Chì therapy) were cured by this regimen (Pantoprazol +**Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên Amoxicillin + Levofloxacin) for 28 days. Results: theChịu trách nhiệm chính: Nguyễn Thị Thu Huyền eradication rate was 83.6%. The rate of eradication ofEmail: huyen3995@gmail.com the group with one of ulcer and realease symptom are sinificantly higher than that of above one and noNgày nhận bài: 21.9.2020 realease symtom (P vietnam medical journal n02 - NOVEMBER - 2020ulcers are th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các yếu tố ảnh hưởng kết quả điều trị viêm loét dạ dày tá tràng Helicobacter pylori dương tính bằng phác đồ 3 thuốc amoxicilin, levofloxancin, PPI tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 496 - THÁNG 11 - SỐ 2 - 2020Nhiễm khuẩn tiết niệu: Candida alibican. TÀI LIỆU THAM KHẢO 4.3. Mức độ nhạy cảm kháng sinh của vi 1. CDC/NHSN. CDC/NHSN Surveillance Definitionssinh vật gây NKBV. Đa phần các vi sinh vật đa for Specific Types of Infections. Nationalkháng thuốc. 100% Acinetobacter baumannii, Healthcare Safety Network Patient Safety Component Manual. 2019:380 – 408.91,7% Klebsiella pneumoniae còn nhạy với 2. B. K. Juthani, J. Macfarlan, J. Wu và cộng sựcolistin. Candida albican nhạy cảm 100% với các (2018). Incidence of nosocomial infections in adultthuốc chống nấm. patients undergoing extracorporeal membrane oxygenation. Heart Lung, 47 (6), 626-630.V. KẾT LUẬN 3. G. Grasselli, V. Scaravilli, S. Di Bella và cộng Vi sinh vật gây NKBV ở BN ECMO rất đa dạng, sự (2017). Nosocomial Infections During Extracorporeal Membrane Oxygenation: Incidence,đa số vẫn là vi khuẩn gram (-), tiếp theo là nấm Etiology, and Impact on Patients Outcome. Critvà vi khuẩn gram (+). Trong các vi khuẩn gram Care Med, 45 (10), 1726-1733.(-), Acinetobacter baumannii chiếm tỷ lệ cao 4. G. S. Kim, K. S. Lee, C. K. Park và cộng sựnhất (27,3%), sau đó là Klebsiella pneumoniae (2017). Nosocomial Infection in Adult Patients(20%). Đa phần chúng là các vi khuẩn đa kháng Undergoing Veno-Arterial Extracorporeal Membrane Oxygenation. J Korean Med Sci, 32 (4), 593-598.thuốc. 100% Acinetobacter baumannii, 91,7% 5. M. J. Bizzarro, S. A. Conrad, D. A. Kaufman vàKlebsiella pneumoniae còn nhạy với colistin. cộng sự (2011). Infections acquired duringcandida albican nhạy cảm 100% với các thuốc extracorporeal membrane oxygenation inchống nấm. Đây là định hướng quan trọng cho neonates, children, and adults. Pediatric Critical Care Medicine, 12 (3), 277-281.các thầy thuốc lâm sàng trong việc lựa chọn 6. B. H. GIANG (2013). Nghiên cứu đặc điểm vikháng sinh ban đầu hay các thuốc kháng nấm khuẩn và điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện tại khoathích hợp cho bệnh nhân. hồi sức tích cực bệnh viện bạch mai năm 2012, CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG HELICOBACTER PYLORI DƯƠNG TÍNH BẰNG PHÁC ĐỒ 3 THUỐC AMOXICILIN, LEVOFLOXANCIN, PPI TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN Ngô Đức hợp*, Dương Hồng Thái**, Nguyễn Thị Thu Huyền**TÓM TẮT hơn nhóm một ổ loét (77,3%) (p < 0,05). Từ khóa: Viêm loét dạ dày tá tràng, phác đồ nối 51 Viêm loét dạ dày tá tràng (VLDDTT) là bệnh lý khá tiếp ALP, Helicobacter pylori.phổ biến, nguyên nhân thường gặp là do Helicobacterpylori (HP). Hiện nay việc điều trị diệt trừ HP còn gặp SUMMARYnhiều khó khăn do tình trạng kháng kháng sinh ngàycàng tăng. Liệu pháp bộ ba nối tiếp bao gồm hai loại CLINICAL FACTORS INFLUENCING THEthuốc kháng sinh (Amoxicillin + Levofloxacin) và thuốc EFFICACY OF H. PYLORI ERADICATION OFức chế bơm proton (Pantoprazol) nối tiếp đơn giản TRIPLE THERPY (AMOXICILIN,được chỉ định thay thế . 61 bệnh nhân thất bại với LEVOFLOXANCIN, PPI) IN THAI NGUYENphác đồ đầu tiên được chỉ định (Amoxicillin + GENERAL HOSPITALLevofloxacin 500mg +Pantoprazol 40mg) trong 28 Abstract: Helicobacter pylori (H. pylori) is a mainngày. Kết quả tiệt trừ H. Pylori 83,6%. Các triệu cause of gastritis, peptic ulcer and gastricchứng lâm sàng cải thiện rõ rệt và khác biệt có ý malignancies. H. pylori still remains a challenge dutenghĩa thống kê với p < 0,05 ở nhóm có kết quả tiệt to antibiotics resistance. A triple rescue regimentrừ HP thành công so với nhóm thất bại. Tỷ lệ diệt trừ containing levofloxacin is a potential alternative;H. pylori ở nhóm có từ 2 ổ loét trở lên (100%) cao however, resistance to quinolones is rapidly increasing. Materials and Method: Prospective study on 61 patients (who failured to the fist line*Bệnh viện Đa khoa Nà Chì therapy) were cured by this regimen (Pantoprazol +**Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên Amoxicillin + Levofloxacin) for 28 days. Results: theChịu trách nhiệm chính: Nguyễn Thị Thu Huyền eradication rate was 83.6%. The rate of eradication ofEmail: huyen3995@gmail.com the group with one of ulcer and realease symptom are sinificantly higher than that of above one and noNgày nhận bài: 21.9.2020 realease symtom (P vietnam medical journal n02 - NOVEMBER - 2020ulcers are th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Viêm loét dạ dày tá tràng Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng Helicobacter pylori dương tính Phác đồ nối tiếp ALPGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 296 0 0 -
5 trang 287 0 0
-
8 trang 242 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 236 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 218 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 202 0 0 -
8 trang 185 0 0
-
13 trang 184 0 0
-
5 trang 183 0 0
-
9 trang 174 0 0