Danh mục

Cách cấu hình Modem Contrend CT 6383 của FPT

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 55.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Comtrend CT-6383 là 1 thiết bị WLAN VoIP IAD ( tích hợp thiết bị truy nhập ) mạnh mẽ ,được phát triển dựa trên công nghệ băng rộng ADSL2/2+ qua PSTN , CT-6383 giúp chongười sử dụng ở các khu dân cư và doanh nghiệp truy nhập dễ dàng vào internet quaWLAN và Ethernet , ngoài ra nó cũng cung cấp dịch vụ VoIP qua điện thoại chuẩn analog.CT-6363 cho phép các cuộc gọi tới được mọi nơi trên thế giới . Bạn có thể gọi điện cảkhi PC đang tắt ....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cách cấu hình Modem Contrend CT 6383 của FPTCách cấu hình Modem Contrend CT 6383 của FPTModem Comtrend CT-6383 series ADSL2/2+WLAN VoIP IADI . Thông số kỹ thuật :A.Giới thiệu thiết bị :1. Giới thiệu chung .Comtrend CT-6383 là 1 thiết bị WLAN VoIP IAD ( tích hợp thiết bị truy nhập ) mạnh mẽ ,được phát triển dựa trên công nghệ băng rộng ADSL2/2+ qua PSTN , CT-6383 giúp chongười sử dụng ở các khu dân cư và doanh nghiệp truy nhập dễ dàng vào internet quaWLAN và Ethernet , ngoài ra nó cũng cung cấp dịch vụ VoIP qua điện thoại chuẩn analog.CT-6363 cho phép các cuộc gọi tới được mọi nơi trên thế giới . Bạn có thể gọi điện cảkhi PC đang tắt . CT-6383 hỗ trợ QoS ( chất lượng dịch vụ ) trên lớp 3 , cung cấp dịch vụthoại chất lượng cao , ngoài ra nó cũng cung cấp 1 giải pháp hiệu quả để kết hợp tất cảdịch vụ mạng và dịch vụ điện thoại cần thiết của bạn trong 1 , giảm không gian cần sửdụng và chi phí thiết bị phần cứng và dây cáp . CT-6383 được thiết kế với các bảng điềukhiển và đèn LED nhiều màu sắc làm cho thiết bị trở nên thân thiện hơn .2. Đặc điểm :- CT-6383-Annex A- CT-6383E-Annex B- Tích hợp ADSL2/2+ VoIP và Router- Tích hợp chuẩn 802.11g AP , 802.11b- Hỗ trợ đường dây sống PSTN khi nguồn tắt- Hỗ trợ cuộc gọi khẩn cấp- Hỗ trợ QoS cho thoại- Hỗ trợ hiển thị số người gọi và chặn cuộc gọi- Hỗ trợ giữ cuộc gọi- Hỗ trợ cuộc gọi chờ- Hỗ trợ chuyển cuộc gọi- Hỗ trợ đàm thoại 3 bên- Hỗ trợ cuộc gọi số trực tiếp- Hỗ trợ quản lý từ xa , tự động upgrade firmware và cấu hình- Hỗ trợ VPN- Hỗ trợ điều chỉnh thời gian- Hỗ trợ TR-069- Hỗ trợ DialPlan- Hỗ trợ T.383. Sơ đồ khối ứng dụng .B. Thông số kỹ thuật1.Giao diện WAN :- Chuẩn ADSL : ITU-T G992.5 , ITU-T G992.3 , ITU-T G992.1 , ITU-T G992.2 , ANSI T1413 Issue 2- G992.3 (ADSL2) : Downstream : có thể lên tới 12 Mbps Upstream : có thể lên tới 1,3Mbps- G992.5 (ADSL2+): Downstream : có thể lên tới 24Mbps Upstream : có thể lên tới 1,3MbpsAnnexM , AnnexL2. Giao diện LAN :- 4 cổng Ethernet3. WLAN :- Chuẩn IEEE 802.11g , 802.11b- Mã hoá 64,128-bit dạng WEP- Kênh : 11 kênh (US , Canada ) / 13 kênh ( Châu Âu) / 14 kênh ( Nhật )- Tốc độ dữ liệu : có thể lên tới 54 Mbps- Lọc địa chỉ MAC , WEP , WPA , IEEE 802.11x4. Giao diện Analog :- 2 cổng FXS- 1 cổng FXO5. ATM :- RFC 2364 , RFC 2684 ( RFC 1483 ) Bridge; RFC 2684 ( RFC 1483 ) route ; RFC 2516 ;RFC 1577- Kênh ảo : 8- Lớp dịch vụ ATM : UBR/CBR/VBR- Hỗ trợ ATM UNI : UNI 3.1/4.0- OAM F4/F5 : có hỗ trợ6. Quản lý :- Quản lý qua TR-069 , SNTP , ILMI 4.0 , Telnet , web- Cấu hình dự phòng và phục hồi- Nâng cấp phần mềm qua HTTP , TFTP máy trạm và máy chủ , hoặc máy chủ FPT ,SNMP7. Chức năng Bridge( bắc cầu )- Transparent bridging và learning : IEEE 802.1d- Hỗ trợ IGMP proxy- Hỗ trợ IGMP snooping8. Chức năng routing (định tuyến )- Static route, RIP , RIP v1 , RIP v2 , NAT/PAT , DHCP client / server / relay , DNS , ARP ,UnpP , DDNS , DMZ9. Chức năng bảo mật :- Giao thức xác thực : PAP , CHAP- VPN : PPTP / L2TP / Ipsec pass-thought- Kiểm tra trạng thái gói , lọc gói , dịch vụ chặn , điều kiện lưu lượng , quản lý băngthông , HTTP proxy10 . QoS :- L3 policy-based QoS , IP QoS , ToS , DSCP11. Chức năng thoại :- SIP : RFC 3261- Codec : G.711u , G.711a , G.711ab- RTP : RFC 1889- SDP : RFC 2327- Caller ID : dựa trên ETSI- Hỗ trợ cuộc gọi sống , cuộc goi khẩn cấp- Chống tiếng vọng : G.168- Hỗ trợ khử silence- Dial Plan- Internet Call12. Nguồn :- Bộ chuyển đổi nguồn : input : AC100-240v , output : DC 15V /1,6A13. Điều kiện môi trường :- Nhiệt độ : 0-50 độ C- Độ ẩm tương đối : 5-95%14: Kích thước :- dài 205mm , rộng 145mm , cao 47mm15. Cân nặng :- 0,96kgII. Các chức năng hỗ trợ của modem :1. Thông số kết nối :Các version firmware modem đang sử dụngLine Rate - Upstream (Kbps): tốc độ uploadLine Rate - Downstream (Kbps): tốc độ downloadLAN IP Address: địa chỉ mạng lanDefault Gateway: cổng defaultPrimary DNS Server: địa chỉ DNSSecondary DNS Server: địa chỉ DNS- Trạng thái kết nối VoIP :- WAN : các kết nối Wan thiết lập ở modem .- Statistics : thống kê các kết nối LAN , WAN , ATM , ADSL- Route : định tuyến , ARP , DHCP2. Cấu hình :- Đã đựợc fix cứng , chỉ cần cập nhật username và pass người sử dụng , rồi chọn save andreboot3. Nat :- Virtual Servers : cho phép các kết nối từ WAN truy nhập trực tiếp vào server nội bộ trongmạng LANChọn dịch vụ hoặc đặt tên ý mình , điền địa chỉ IP của serverExternal Port Start External Port End Protocol Internal Port Start Internal Port EndCổng ngoài bắt đầu Cổng ngoài cuối Giao thức Cổng nội bộ bắt đầu Cổng nội bộ cuối- Port Triggering : cho phép 1 số ứng dụng mà cần 1 số cổng đặc biệt được mở trongrouter’s firewall để có thể truy nhập từ ngoài vào các ứng dụng trong mạng LAN nhưgame , video conferencing …- DMZ host : modem sẽ chuyển các gói IP từ mạng WAN mà ko thuộc về 1 ứng dụng nàođã được cấu hình trong bảng Virtual Servers tới máy ...

Tài liệu được xem nhiều: