Thông tin tài liệu:
She has bought a lot of cakes. Thì Hiện tại hoàn thành được dùng để mô tả một việc đã xảy ra trong quá khứ, nhưng thời điểm xảy ra không quan trọng, và nó để lại kết quả ở thì hiện tại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cách dùng thì Hiện tại hoàn thành
Cách dùng thì Hiện tại hoàn thành
She has bought a lot of cakes.
Thì Hiện tại hoàn thành được dùng để mô tả một việc đã xảy ra trong quá khứ,
nhưng thời điểm xảy ra không quan trọng, và nó để lại kết quả ở thì hiện tại.
She has bought a lot of cakes. = Thời điểm chính xác trong quá khứ khi cô ấy
mua bánh không quan trọng. Điều quan trọng là bây giờ trong tay cô ấy có rất
nhiều bánh.
I have done my homework = Tôi đã hoàn thành bài tập của tôi trong quá khứ.
Không quan trọng thời điểm chính xác, chỉ biết là đến bây giờ là xong rồi.
Cấu trúc của thì Hiện tại Hoàn thành
Have/has + past participle
She has lost her bag.
They have taken a taxi
I have been to Australia
Vì chúng ta không có thời điểm xác định trong thì Hiện tại hoàn thành nên chúng
ta không nói:
I have done my homework yesterday
Trong trường hợp này, chugns ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành vì có thời điểm
xác định là yesterday.
I did my homework yesterday.
Sử dụng already, just và yet với thì Hiện tại Hoàn thành
Already, just và yet là những từ thường dùng với thì Hiện tại Hoàn thành
Already có nghĩa là điều gì đó đã xảy ra và chúng ta đã trải qua nó.
'The movie only came out yesterday, but I have already seen it.'
Just nghĩa là vừa mới xảy ra cách đây không lâu:
'I have just seen your brother going into the bank with a gun!'
Yet được dùng trong câu hỏi và câu phủ định với nghĩa là chưa.
'Have you finished the report yet?'
No, I haven't finished it yet.'
Hãy làm những bài tập dưới đây.
My parents ___.
•
has retired
have retired
retired yet
Your sister ___ my car.
•
have borrowed
has borrowed
has borrow
Have you ___ the movie yet?
•
looked
have seen
seen
Please wait. I haven't finished ___.
•
yet
just
already
Water __ found on Mars.
•
has be
has been
have
I have ___ all my money.
•
spent
spend
has spend
They ___ you a cake.
•
have make
have maded
have made