cách thiết lập bài toán đối ngẫu
Số trang: 1
Loại file: doc
Dung lượng: 27.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Nếu f(x) →min (max) thì f(y) →max(min) 2. Số ràng buộc trong bài toán này = số biến trong bài toán kia 3. Hệ số trong hàm mục tiêu của bài toán này là hệ số tự do của hệ rang buộc trong bài toán kia
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
cách thiết lập bài toán đối ngẫu 8 NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP BT ĐỐI NGẪU1. Nếu f(x) →min (max) thì f(y) →max(min)2. Số ràng buộc trong bài toán này = số biến trong bài toán kia3. Hệ số trong hàm mục tiêu của bài toán này là hệ số tự do của hệ rang buộc trong bài toán kia4. Ma trận điều kiện của 2 bài toán là chuyển vị của nhau5. Rang buộc về biến của bài toán này tương ứng với dấu của rang buộc của bài toán kia6. Biến không có ràng buộc về dấu (biến tùy ý)trong bài toán này thì ràng buộc tương ứng trong bài toán kia có dấu bằng7. Với bài toán min ràng buộc thuận thì có dấu “≥” khi đó ẩn của bài toán đối ngẫu sẽ có dấu “≥ 0”8. Nếu rang buộc nghịch có dấu “≤” khi đó dấu của ẩn bài toán đối ngẫu sẽ có dấu “≤0” BT MIN BT MAX THUẬN ≥ ≤ NGHỊCH ≤ ≥
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
cách thiết lập bài toán đối ngẫu 8 NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP BT ĐỐI NGẪU1. Nếu f(x) →min (max) thì f(y) →max(min)2. Số ràng buộc trong bài toán này = số biến trong bài toán kia3. Hệ số trong hàm mục tiêu của bài toán này là hệ số tự do của hệ rang buộc trong bài toán kia4. Ma trận điều kiện của 2 bài toán là chuyển vị của nhau5. Rang buộc về biến của bài toán này tương ứng với dấu của rang buộc của bài toán kia6. Biến không có ràng buộc về dấu (biến tùy ý)trong bài toán này thì ràng buộc tương ứng trong bài toán kia có dấu bằng7. Với bài toán min ràng buộc thuận thì có dấu “≥” khi đó ẩn của bài toán đối ngẫu sẽ có dấu “≥ 0”8. Nếu rang buộc nghịch có dấu “≤” khi đó dấu của ẩn bài toán đối ngẫu sẽ có dấu “≤0” BT MIN BT MAX THUẬN ≥ ≤ NGHỊCH ≤ ≥
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 261 0 0
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 252 0 0 -
1 trang 236 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 201 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 176 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 88 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 63 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 62 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 59 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 2
234 trang 56 0 0