Danh mục

Cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.57 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron Cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron 1. 0 +5 +3 +1 Al(NO3)3 + N2O + H2O Al + HNO3 3e 4e. 2 = 8eCác hệ số 3e và 8e ta đặt ở vế nào có nhiều chất hơn.Đặt hệ số 8 trước Al(NO3)3, hệ số 3 trước N2O  Al + HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2OKiểm tra lại: Bước 1: Kiểm tra nguyên tố kim loại: Kim lại ở đây là Al, sau phản ứng có 8Al, vậy trước phản ứng phải có8Al  8Al + HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O Bước 2: Kiểm tra nguyên tố phi kim. Trong phản ứng này có sự tham gia của các nguyên tố phi kim là N, H,O, tuy nhiên N lại nằm trong gốc axit (gốc NO3 ) tức là để kiểm tra lại bước 3, H và O để kiểm tra lại ở bước3 và 4 nên trong việc kiểm tra xem như là không có phi kim. Bước 3: Kiểm tra gốc axit là gốc NO3 , gốc này có 2 nguyên tố là N và O, kiểm tra gốc axit tức là kiểm tranguyên tố N (do oxi kiểm tra lại sau cùng).Sau phản ứng: 8 phân tử Al(NO3)3 có 24N 3 phân tử N2O có 6N Tổng số nguyên tử N sau phản ứng là 30  trước phản ứng phải có 30N, tức là cần 30 HNO3.  8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O Bước 4: Kiểm tra H, trước phản ứng có 30H  sau phản ứng cần 15H2O  8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O Bước 5: Kiểm tra oxi, oxi đã cân bằng.Một kinh nghiệm mà học sinh cần chú ý là nếu 1 phản ứng có sự tham gia của n nguyên tố thì ta chỉ cầncân bằng (n - 1) nguyên tố, nguyên tố cuối cùng sẽ tự động cân bằng (không cần kiểm tra mất thời gian).2. 0 +5 +3 +2 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 3Cu + 8HNO3 2e 3e3. 0 +5 +2 -3 3Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 2e 8e 4e 1eNếu các hệ số electron chưa tối giản thì ta phải làm tối giản.4. 0 +6 +3 +4 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 3e.2 = 6e 2e 1e 3e5. +2 +5 +3 +2 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 1e 3e6. +2 0 +3 +4 2Fe2O3 + 8SO2 4FeS2 + 11O2 1e 5e. 2 2e. 2 = 4e 11e

Tài liệu được xem nhiều: