Căn nguyên vi khuẩn gây viêm phổi liên quan thở máy tại khoa Hồi sức tích cực ngoại khoa Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.02 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày xác định các căn nguyên vi khuẩn gây viêm phổi liên quan thở máy tại khoa Hồi sức tích cực ngoại khoa Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An giai đoạn 2022-2023. Đối tượng và phương pháp: nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 110 bệnh nhân được chẩn đoán viêm phổi liên quan thở máy từ tháng 10/2022 đến tháng 10/2023, tại Khoa Hồi sức tích cực Ngoại khoa, Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Căn nguyên vi khuẩn gây viêm phổi liên quan thở máy tại khoa Hồi sức tích cực ngoại khoa Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 541 - th¸ng 8 - sè 3 - 20242. WHO. Disease Burden and Mortality Estimates. and improved short-term outcomes in acute non- WHO 2020. Accessed November 9. cardioembolic stroke after hyperbaric oxygen3. Bộ Y tế. Báo cáo chung Tổng quan nghành y tế therapy. J Transl Med. 2018;16(1):255. doi:10. năm 2013, Tăng cường dự phòng và kiểm soát 1186/s12967-018-1629-x bệnh không lây nhiễm. Hà Nội. In: 2014. 7. Rusyniak DE, Kirk MA, May JD, et al.4. Chopp M và Li Y (2012). Kích thích tính mềm Hyperbaric oxygen therapy in acute ischemic dẻo và sự hồi phục chức năng sau đột quỵ - Liệu stroke: results of the Hyperbaric Oxygen in Acute pháp Dược lý và Liệu pháp tế bào. Tạp chí Y Ischemic Stroke Trial Pilot Study. Stroke. Dược Lâm sàng 108, 7, 5-9. 2003;34(2): 571-574. doi:10.1161/01.str.5. Kwakkel G, Veerbeek JM, Harmeling-van 0000050644.48393.d0 der Wel BC, van Wegen E, Kollen BJ, Early 8. Trần Văn Chương. Phục hồi chức năng bệnh Prediction of functional Outcome after Stroke nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não, (EPOS) Investigators. Diagnostic accuracy of the Nhà xuất bản Y học Hà Nội. Published online 2010 Barthel Index for measuring activities of daily 9. Vũ Hùng Vương. Đánh giá kết quả phục hồi living outcome after ischemic hemispheric stroke: chức năng vận động sớm cho bệnh nhân tai biến does early poststroke timing of assessment nhồi máu não, luận văn bác sỹ chuyên khoa cấp matter? Stroke. 2011;42(2):342-346. doi:10. II. Published online 2018 1161/STROKEAHA.110.599035 10. Laloux P, Galanti L, Jamart J. Lipids in6. Chen C-Y, Wu R-W, Tsai N-W, et al. ischemic stroke subtypes. Acta Neurol Belg. Increased circulating endothelial progenitor cells 2004;104(1):13-19 CĂN NGUYÊN VI KHUẨN GÂY VIÊM PHỔI LIÊN QUAN THỞ MÁY TẠI KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC NGOẠI KHOA BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ ĐA KHOA NGHỆ AN Lê Anh Tuấn1, Nguyễn Anh Tuấn2, Trịnh Xuân Nam1, Nguyễn Đức Phúc1TÓM TẮT linezolid, kháng hoàn toàn Penicillin G. Escherichia coli kháng quinolone với tỷ lệ > 90%, kháng Ceftazidime 65 Mục tiêu: Xác định các căn nguyên vi khuẩn gây 62,5%, kháng 100% với cefoperazone, cefuroxime,viêm phổi liên quan thở máy tại khoa Hồi sức tích cực piperacillin/tazobactam, amoxicillin/clavulanic acid.ngoại khoa Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An giai Escherichia coli còn nhạy với Amikacin với tỷ lệ 62,5%.đoạn 2022-2023. Đối tượng và phương pháp: Kết luận: Căn nguyên chủ yếu gây viêm phổi liênnghiên cứu mô tả cắt ngang trên 110 bệnh nhân được quan thở máy là A.baumannii và K. pneumoniae. Cácchẩn đoán viêm phổi liên quan thở máy từ tháng chủng vi khuẩn gây bệnh đề kháng với nhiều loại10/2022 đến tháng 10/2023, tại Khoa Hồi sức tích cực kháng sinh với tỷ lệ cao. Từ khóa: viêm phổi liênNgoại khoa, Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An. quan thở máy, hồi sức tích cực ngoại khoa, Bệnh việnKết quả: Tỷ lệ cấy đờm dương tính là 82,7%. Hữu nghị Đa khoa Nghệ AnAcinetobacter baumannii chiếm tỷ lệ cao nhất với43,1%, tiếp đến là Klebsiella pneumoniae chiếm SUMMARY25,5%, Pseudomonas aeruginosa chiếm 13,7%,Escherichia coli chiếm 3,9%. Vi khuẩn Gram dương là BACTERIAL ETIOLOGY OF VENTILATION-Staphylococcus aureus chiếm 7,8%. A. baumannii ASSOCIATED PNEUMONIA IN THE SURGICALkháng với nhiều loại kháng sinh thường dùng hiện nay INTENSIVE CARE UNIT OF NGHE ANvới tỷ lệ rất cao, đề kháng > 80% với các kháng sinh GENERAL FRIENDSHIP HOSPITALpiperacillin/tazobactam, các cephalosporins thế hệ 3 - Objective: Identify the bacterial causes of4 và các carbapenem. Các chủng K.pneumoniae đề ventilator ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Căn nguyên vi khuẩn gây viêm phổi liên quan thở máy tại khoa Hồi sức tích cực ngoại khoa Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 541 - th¸ng 8 - sè 3 - 20242. WHO. Disease Burden and Mortality Estimates. and improved short-term outcomes in acute non- WHO 2020. Accessed November 9. cardioembolic stroke after hyperbaric oxygen3. Bộ Y tế. Báo cáo chung Tổng quan nghành y tế therapy. J Transl Med. 2018;16(1):255. doi:10. năm 2013, Tăng cường dự phòng và kiểm soát 1186/s12967-018-1629-x bệnh không lây nhiễm. Hà Nội. In: 2014. 7. Rusyniak DE, Kirk MA, May JD, et al.4. Chopp M và Li Y (2012). Kích thích tính mềm Hyperbaric oxygen therapy in acute ischemic dẻo và sự hồi phục chức năng sau đột quỵ - Liệu stroke: results of the Hyperbaric Oxygen in Acute pháp Dược lý và Liệu pháp tế bào. Tạp chí Y Ischemic Stroke Trial Pilot Study. Stroke. Dược Lâm sàng 108, 7, 5-9. 2003;34(2): 571-574. doi:10.1161/01.str.5. Kwakkel G, Veerbeek JM, Harmeling-van 0000050644.48393.d0 der Wel BC, van Wegen E, Kollen BJ, Early 8. Trần Văn Chương. Phục hồi chức năng bệnh Prediction of functional Outcome after Stroke nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não, (EPOS) Investigators. Diagnostic accuracy of the Nhà xuất bản Y học Hà Nội. Published online 2010 Barthel Index for measuring activities of daily 9. Vũ Hùng Vương. Đánh giá kết quả phục hồi living outcome after ischemic hemispheric stroke: chức năng vận động sớm cho bệnh nhân tai biến does early poststroke timing of assessment nhồi máu não, luận văn bác sỹ chuyên khoa cấp matter? Stroke. 2011;42(2):342-346. doi:10. II. Published online 2018 1161/STROKEAHA.110.599035 10. Laloux P, Galanti L, Jamart J. Lipids in6. Chen C-Y, Wu R-W, Tsai N-W, et al. ischemic stroke subtypes. Acta Neurol Belg. Increased circulating endothelial progenitor cells 2004;104(1):13-19 CĂN NGUYÊN VI KHUẨN GÂY VIÊM PHỔI LIÊN QUAN THỞ MÁY TẠI KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC NGOẠI KHOA BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ ĐA KHOA NGHỆ AN Lê Anh Tuấn1, Nguyễn Anh Tuấn2, Trịnh Xuân Nam1, Nguyễn Đức Phúc1TÓM TẮT linezolid, kháng hoàn toàn Penicillin G. Escherichia coli kháng quinolone với tỷ lệ > 90%, kháng Ceftazidime 65 Mục tiêu: Xác định các căn nguyên vi khuẩn gây 62,5%, kháng 100% với cefoperazone, cefuroxime,viêm phổi liên quan thở máy tại khoa Hồi sức tích cực piperacillin/tazobactam, amoxicillin/clavulanic acid.ngoại khoa Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An giai Escherichia coli còn nhạy với Amikacin với tỷ lệ 62,5%.đoạn 2022-2023. Đối tượng và phương pháp: Kết luận: Căn nguyên chủ yếu gây viêm phổi liênnghiên cứu mô tả cắt ngang trên 110 bệnh nhân được quan thở máy là A.baumannii và K. pneumoniae. Cácchẩn đoán viêm phổi liên quan thở máy từ tháng chủng vi khuẩn gây bệnh đề kháng với nhiều loại10/2022 đến tháng 10/2023, tại Khoa Hồi sức tích cực kháng sinh với tỷ lệ cao. Từ khóa: viêm phổi liênNgoại khoa, Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An. quan thở máy, hồi sức tích cực ngoại khoa, Bệnh việnKết quả: Tỷ lệ cấy đờm dương tính là 82,7%. Hữu nghị Đa khoa Nghệ AnAcinetobacter baumannii chiếm tỷ lệ cao nhất với43,1%, tiếp đến là Klebsiella pneumoniae chiếm SUMMARY25,5%, Pseudomonas aeruginosa chiếm 13,7%,Escherichia coli chiếm 3,9%. Vi khuẩn Gram dương là BACTERIAL ETIOLOGY OF VENTILATION-Staphylococcus aureus chiếm 7,8%. A. baumannii ASSOCIATED PNEUMONIA IN THE SURGICALkháng với nhiều loại kháng sinh thường dùng hiện nay INTENSIVE CARE UNIT OF NGHE ANvới tỷ lệ rất cao, đề kháng > 80% với các kháng sinh GENERAL FRIENDSHIP HOSPITALpiperacillin/tazobactam, các cephalosporins thế hệ 3 - Objective: Identify the bacterial causes of4 và các carbapenem. Các chủng K.pneumoniae đề ventilator ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Viêm phổi liên quan thở máy Hồi sức tích cực ngoại khoa Căn nguyên vi khuẩn gây viêm phổi Vi khuẩn A.baumannii Vi khuẩn K. pneumoniaeTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
27 trang 201 0 0