Danh mục

CÁNH TAY

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 330.81 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cánh tay được giới hạn từ nền nách tới một đường ngang cách 2 khoát ngón tay trên nếp khuỷu. Ở đây, cánh tay nối tiếp với vùng khuỷu. Da và tổ chức dưới da Mỏng và mềm mại ở trước, dày ở sau. Trong lớp tổ chức dưới da có tĩnh mạch đầu, tĩnh mạch nền và các nhánh của thần kinh bì cánh tay trong, thần kinh nách và thần kinh quay.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁNH TAY chæång 2. caïnh tay 31 CÁNH TAYMục tiêu bài giảng: 1. Kể tên, nêu được nguyên ủy, bám tận và giải thích được các động tác của các cơ ở cánh tay. 2. Nêu được nguyên ủy, đường đi, liên quan, tận cùng và nhánh bên của động mạch cánh tay. 3. Mô tả được các thần kinh ở cánh tay. 4. Vẽ được thiết đồ cắt ngang qua 1/3 giữa cánh tay.I. Giới hạnCánh tay được giới hạn từ nền nách tới một đường ngang cách 2 khoát ngón tay trên nếpkhuỷu. Ở đây, cánh tay nối tiếp với vùng khuỷu.II. Lớp nông1. Da và tổ chức dưới daMỏng và mềm mại ở trước, dày ở sau. Trong lớp tổ chức dưới da có tĩnh mạch đầu, tĩnh mạchnền và các nhánh của thần kinh bì cánh tay trong, thần kinh nách và thần kinh quay. Hình 1. Tổ chức dưới da vùng cánh tay trước 1. TK bì cánh tay trong 2. TK bì cẳng tay trong 3. TM nền 4. TM đầuchæång 2. caïnh tay 322. Mạc nôngBao bọc chung quanh cánh tay, ở trên liên tục với mạc nông của nách, ở dưới liên tục với mạcnông của khuỷu và cẳng tay. Mạc nông mỏng ở trước và dày ở sau; ở phía trong và ngoài,mạc nầy tách ra 2 trẻ đến bám vào xương cánh tay gọi là vách gian cơ trong và vách gian cơngoài.III. Cơ của cánh tayHai vách gian cơ trong và ngoài cùng với xương cánh tay chia cánh tay làm 2 vùng trước vàsau.1. Cơ vùng cánh tay trướcGồm cơ nhị đầu cánh tay, cơ quạ cánh tay và cơ cánh tay, cả 3 cơ do TK cơ bì điều khiển. Hình 2. Cơ vùng cánh tay trước1. Cơ trên gai 2. Cơ dưới vai 3. Cơ tròn lớn 4. Cơ tam đầu cánh tay5. Cơ đen ta 6. Cơ quạ cánh tay 7. Cơ nhị đầu cánh tay 8. Cơ cánh tay9. Trẽ cân cơ nhị đầu1.1. Cơ nhị đầu cánh tay1.1.1. Nguyên ủy: phát xuất từ xương vai bởi 2 đầu.+ Đầu dài: từ củ trên ổ chảo xương vai.+ Đầu ngắn: từ mỏm quạ, cùng 1 gân chung với cơ quạ cánh tay. 1.1.2. Bám tận: bởi 1 gân gắn vào phần sau của lồi củ quay và 1 trẽ cân đi xuống dưới, vàotrong và hòa lẫn vào mạc cẳng tay.1.1.3. Động tác: gấp cẳng tay, góp phần làm ngữa cẳng tay.chæång 2. caïnh tay 331.2. Cơ quạ cánh tay1.2.1. Nguyên ủy: mỏm quạ.1.2.2. Bám tận: chỗ nối giữa 1/3 trên và 1/3 giữa mặt trước trong xương cánh tay.1.2.3. Động tác: khép cánh tay.1.3. Cơ cánh tay1.3.1. Nguyên ủy: bám vào 1/3 dưới mặt trước ngoài và mặt trước trong xương cánh tay cùng2 vách gian cơ trong và ngoài.1.3.2. Bám tận: mặt trước mỏm vẹt xương trụ.1.3.3. Động tác: gấp cẳng tay.2. Cơ vùng cánh tay sauGồm 1 cơ là cơ tam đầu cánh tay. Hình 3. Cơ vùng cánh tay sau1. Cơ đen ta 2. Cơ nhị đầu cánh tay 3. Cơ cánh tay 4. Cơ cánh tay quay5. Cơ duỗi cổ tay quay dài 6, 7, 8. Đầu dài, đầu ngoài và đầu trong cơ tam đầu cánh tay2.1. Cơ tam đầu cánh tayGồm có 3 đầu2.1.1. Nguyên ủy* Đầu dài: xuất phát từ củ dưới ổ chảo xương vai.* Đầu ngoài: mặt sau xương cánh tay, phần nằm trên rãnh TK quay.chæång 2. caïnh tay 34* Đầu ngắn: mặt sau xương cánh tay, phần nằm dưới rãnh TK quay.2.1.2. Bám tận3 đầu tụm lại thành một gân bám vào mỏm khuỷu xương trụ.2.1.3. Động tácDuỗi cẳng tay.2.1.4. Thần kinh điều khiểnNhánh của TK quay.IV. Thần kinh của cánh tayCác cơ ở vùng cánh tay trước được điều khiển bởi thần kinh cơ bì, cơ tam đầu cánh tay đượcchi phối bởi thần kinh quay. Ba thần kinh chính đến cẳng tay và bàn tay (thần kinh giữa, thầnkinh trụ và thần kinh quay) phát xuất ở nách từ các bó của đám rối cánh tay, đi kèm theo độngmạch nách và phần đầu của động mạch cánh tay, thần kinh giữa và thần kinh trụ trực tiếp đếncẳng tay, còn thần kinh quay có phân nhánh cho cơ và da ở cánh tay. Hình 4. Thần kinh và mạch máu vùng cánh tay A. Nhìn trước B. Nhìn sau 1, 2. Bó trong và bó ngoài của ĐRTKCT 3. TK cơ bì 4. TK quay 5. TK trụ 6. TK giữa 7. ĐM cánh tay 11. ĐM mũ cánh tay sau và TK nách12, 13. Đầu dài và đầu ngoài cơ tam đầu 14. ĐM cánh tay sâu 15. Đầu trong cơ tam đầu cánh tay1. Thần kinh cơ bìLà nhánh của bó ngoài đám rối tháön kinh cánh tay, thông thường nó xuyên qua cơ quạcánh tay và đi xuống giữa cơ nhị đầu cánh tay và cơ cánh tay rồi tiến đến bờ ngoài của phầndưới cánh tay. Trên đường đi nó phân nhánh cho các cơ nói trên, cuối cùng nó trở thành thầnchæång 2. caïnh tay 35kinh bì cẳng tay ngoài, đâm thủng mạc nông ngay phía ngoài gân cơ nhị đầu ở trên khuỷu vàchia thành các nhánh trước và sau chi phối cho da vùng cẳng tay ngoài.2. Thần kinh giữaĐược tạo thành bởi 2 rễ từ 2 bó trong và ...

Tài liệu được xem nhiều: