Danh mục

Cập nhật ngành Ngân hàng Việt Nam

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 355.54 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung tài liệu trình bày một góc nhìn trong giai đoạn tăng trưởng mới của ngành ngân hàng Việt Nam; Quy mô tài sản ngân hàng tăng nhanh trong giai đoạn 2014-2016, nhưng lợi nhuận vẫn chưa tăng trưởng với tốc độ tương đương; Thị phần huy động vốn – thị phần cho vay khá tương đương nhau...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cập nhật ngành Ngân hàng Việt Nam Cập nhật ngành Ngân hàng Việt Nam Báo cáo cập nhật ngành Một góc nhìn trong giai đoạn tăng trưởng 30/06/2017 mới của ngành ngân hàng Việt Nam Xu hướng M&A giúp quy mô một số ngân hàng tăng nhanh Hình 1: So sánh quy mô các ngân hàng *Số liệu các ngân hàng năm 2016 , riêng Agribank là năm 2015. 8,000 BID, 1,006,404 7,000 CTG, 948,699 Lợi nhuận thuần (tỷ đồng) 6,000 VCB, 787,907 5,000 VPB, 228,771 TCB, 235,363 4,000 MBB, 256,259 3,000 Agribank, 874,807 2,000 ACB, 233,681 SCB, 361,682 1,000 VIB, 104,517 EIB, 128,802 STB, 333,295 0 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 35,000 40,000 45,000 Vốn điều lệ (tỷ đồng) *Kích cỡ bong bong và số quy chiếu trên biểu đồ: quy mô Tổng tài sản Thị phần cho vay (2016) Thị phần huy động vốn (2016) Agribank, Agribank, 11.5% 12.7% BID, 10.9% Khác, 43.2% Khác, BID, 12.1% 30.3% CTG, 9.8% CTG, 10.9% VIB, 1.0% VCB, EIB, 1.7% 9.8% VPB, 2.1% VCB, 7.0% VIB, 0.9% TCB, 2.9% EIB, 1.5% STB, 3.4% VPB, 2.1% SCB, 3.1% MBB, 3.2% STB, 4.9% MBB, SCB, 4.9% TCB, 2.0% 2.2% ACB, 2.5% ACB, 3.5% www.mbs.com.vn Giải pháp kinh doanh chuyên biệt Số lượng Chi nhánh/PGD (2016) Số lượng Nhân viên (2016) 2,5 ...

Tài liệu được xem nhiều: