Dạng thức: If-clause (S + Present simple), Main clause (S + Simple future – will / will not /
won’t)
+ Cách sử dụng: dùng để diễn tả kết quả tất yếu của 1 hành động hoặc các giả thiết có thể được
thực hiện ở hiện tại và tương lai.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu điều kiện trong tiếng anh và cách sử dụng
Unit 2 – G9: Worksheet 1
Conditional sentences (Câu điều kiện)
I, Câu điều kiện loại 1 (First conditionals or Real conditionals)
+ Dạng thức: If-clause (S + Present simple), Main clause (S + Simple future – will / will not /
won’t)
+ Cách sử dụng: dùng để diễn tả kết quả tất yếu của 1 hành động hoặc các giả thiết có thể đ ược
thực hiện ở hiện tại và tương lai.
Ex: - if I find the key I’ll give it to you - I won’t go out if it rains
- If he runs he’ll get there in time - the cat will scratch you if you pull her tail
+ Các biến thể của câu điều kiện loại 1:
1, If -clause (S + hiện tại đơn) , main clause ( S+ hiện tại đơn) – diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
Ex: - If you heat ice it turns into water.
2, If-clause ( S + hiện tại đơn) , main clause ( S + modal verb…….)
Ex: if I learn harder I can get good marks.
3, If-clause (S + hiện tại đơn) + main clause ( câu mệnh lệnh)
Ex: If you meet Susan, tell her to call me.
4, Unless…. ( = if….not; except if): trừ phi : - Unless + clause (S + hiện tại đơn), main clause ( S +
tương lai đơn hoặc câu mệnh lệnh)
Ex: - Don’t tell Sue what I said unless she asks you.
− we’ll be late unless we hurry up.
− You won’t pass the exam unless you work much harder.
5, As long as / So long as / Provided (that) / Providing (that) + Clause (hi ện t ại đ ơn), Main
clause (hiện tại đơn / tương lai đơn / modal verbs): miễn là……..
Ex: - You can use my car as long as you drive carefully
− We are playing tennis provided that it’s not raining
− Providing that you study hard you’ll pass your exam.
− As long as you want me to stay I won’t leave you.
− Provided that you go now you can catch the train
• Lưu ý: - WHEN có thể dùng thay cho IF: - When he comes, we can go
- CAN, MAY, MUST, OUGHT TO, SHOULD, HAVE TO, NEED TO có thể dùng thay cho WILL /
SHALL: - if he fails the exams, he must attend summer couse.
II, Câu điều kiện loại 2( 2nd conditionals - Unreal conditionals) – được dùng để diễn tả giả thiết
trái ngược với thực tế ở hiện tại hoặc những tình huống không có thực, không có khả năng xảy ra
hoặc những tình huống tưởng tượng.
+ Dạng thức: If-clause ( S + quá khứ đơn), main clause ( S + would / could / might + V)
Ex: - What would you do if you saw an accident?
− if I won the competition I would buy a new car.
− If I had time I'd help you
− If I knew her number I’d ring her.
− If you were in my position what would you do?
− I wouldn’t buy that coat if I were you.
− If I were you I’d plant some trees round the house.
+ Notes: - Past Continuous có thể dùng thay cho Past Simple: - it was not raining, we could leave
- “ was → were ” ở ngôi “ I ”
- thì quá khứ trong mệnh đề “If” không phải là quá khứ thật mà là quá khứ giả định, diễn tả tính
không có thực hoặc tính không có thể.
Practice
I, Choose SHOULD or WOULD to fill in each space in the following sentences.
1, I …………say nothing about it if I were you.
2, That dress doesn’t suit you; you …………….buy another.
3, I wish I ………..not play his radio loudly.
4, I ………like to know where you have been.
5, ……………..the pain return, take one of these pills.
6, It is most important that I ………….see her at once.
7, He ordered that the stranger ………….leave the house at once.
8, if you …………..change your mind, this address will always finds me.
9, I …………rather you asked him.
10, he was determined that his children …………….go to best school.
II, Put the verbs in brackets into the correct tense to complete these sentences.
1, If you read in bad light, you (ruin)………………your eyes.
2, If he didn’t smoke so much he (get)…………………rid of his cough.
3, If my sister (finish)……………………work early, she will go home.
4, If you (keep)………………..driving carelessly, you (have) ……………………an accident.
5, Someone (steal)…………………….your car if you leave it unlocked.
6, if you (come)………………….late, I (let) ………………..you in.
7, Don’t blame me if the tin-opener (be)…………..broken.
8, If he (leave)………………at 6 o’clock, I (ask)………………..him to give me a lift.
9, It’s too bad that it’s snowing. If it (not snow)………………….., we (go)……………..for a drive.
10, I am very tired. Otherwise, I (go) …………………..to the party with you tonight.
III, Give the correct form of the verbs in brackets. Use these modals in the main clause instead of
will: can, could, may, might, can’t, should, ought to, or must.
1, If you (be)………..still ill tomorrow, you (stay)…………………at home.
2, If you (finish)………......work early, you (come)………………..to have a drink with us.
3, If she (have)………….too much too do, she (ask)………………someone to help her.
4, If he (not come)……………….tonight, he (come)…………………next week.
5, If he (only just arrive)……………………………., he (hear)………………..the news.
6, If they (wait)………………for longer than an hour now, they (get)……………….impatient. ...