Danh mục

Câu hỏi, bài tập theo định hướng phát triển năng lực môn Hóa học 11 - Bài: Axitnitric (Trường THPT Lương Thúc Kỳ)

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 249.58 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Câu hỏi, bài tập theo định hướng phát triển năng lực môn Hóa học 11 - Bài: Axitnitric (Trường THPT Lương Thúc Kỳ)” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi, bài tập theo định hướng phát triển năng lực môn Hóa học 11 - Bài: Axitnitric (Trường THPT Lương Thúc Kỳ)TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ CÂU HỎI , BÀI TẬP THEO ĐỊNH HƯỚNG TỔ : HÓA PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC BÀI : AXITNITRICA.Biết :Câu 1: Nguyên tử nguyên tố nhóm VA có cấu hình electron lớp ngoài cùng làA. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4.Câu 2: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội?A. Pb. B. Cu C. Al D. ZnCâu 3: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá mạnh ,vừa có tính axit mạnh?(? để sát ko cách)A. N2 B. NH3 C. HNO3 D. HCl( sau đáp an có . ko cách)Câu 4: Muối nitrat nhiệt phân cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khi oxi làA. KNO3 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. NaNO3Câu 5: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nóng thu được khí X có màu nâu đỏ .Khí X làA.N2 B.N2O C.NO. D.NO2Câu 6: Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 làA.+5 B.+4 C.+2 D.+3Câu 7: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được làA. khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanhB. khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanhC. khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâuD. khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanhCâu 8: Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: (sau : là liệt kê, chỗ ni ko để :)A. Màu đen sẫm. B. Màu vàng. C. Màu trắng đục. D.Không chuyển màu. B.HIỂU :Câu 9 : Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào ? ko cách A. KOH ; MgO ; NaCl B. KNO3 ; KOH ; Na2CO3 ( sau mỗi đáp án có dấu chấm) C. FeO ; NH3 ; C D. Fe3O4 ; NH3 ; HClCâu 10: Cho phản ứng : C + HNO3 đặc , nóng  t 0c X ↑ + Y ↑ + H2O . Các chất X và Y là A.CO và NO B.CO2 và NO2 C.CO2 và NO D.CO và NO2Câu 11: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc , nóng thường sinh ra khí NO2 .Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ragây ô nhiễm môi trường , người ta dùng nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây ? (câu dẫn dài,cần rút gọn lại; sau mỗi đáp án A cần cách ra) A.muối ăn B.cồn C.xút D. Giấm ănCâu 12: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây ? A.Fe B.Fe(OH)2 C.FeO D.Fe2O3Câu 13: Ban Trang làm thí nghiệm với axit nitric đặc , không cẩn thận nên đổ một ít axit vào tay .Em giúp banTrang xử lí như thế nào là tốt nhất ? A.Rửa bằng dung dịch natri hiđroxit rồi rửa lại bằng nước B.Rửa bằng nước nhiều lần rồi rửa bằng dung dịch natri bicacbonat C.Rửa nước bằng nhiều lần rồi rửa bằng dung dịch natri hiđroxit D.Rửa bằng dung dịch natri bicacbonat rồi rửa lại bằng nướcCâu 14: Cho dãy chuyển hoá sau : A → B  C  D  HNO3 .A, B, C, D lần lượt là:( ko để A,B C, đầu câu, cóthêm chất..hay gì đó, các kí hiệu này trùng đáp án ko nên dùng thay bằng X,Y chú ý ko dùng Z) A. N2, NO, NO2, N2O5 B. N2, N2O, NO, NO2 C. N2, NH3, N2O, NO2 D. N2, NH3, NO, NO2C.VẬN DỤNG :Câu 15: Cho 200 ml dung dịch HNO3 xM trung hoà vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 3M. Giá trị của x làA 3M B 2,5M C 2,25 M D 2MCâu 16: Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 đặc , nóng (dư) thu được 11,2 lít khíNO2(đktc)(sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp trên là A. 46,7% B. 52,6%/ C. 28,8% D. 71,3%Câu 17: Nhiệt phân 1 lượng muối Cu(NO3)2 , sau phản ứng cân lại thấy khối lượng giảm 32,4 gam Khối lượngmuối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là : A.28,2 gam B.56,4 gam C.84,6 gam D.14,1 gamCâu 18: Hoà tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng ,dư thu được 0,672 lít khí NO .Khối lượng muối thuđược là : không có dấu : A.36,21 gam B.40,4 gam C.40,41 gam D.38,64 gamD.VẬN DỤNG CAO :Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S vào dung dịch HNO3 (vừa đủ) , thu được dungdịch X chỉ chứa 2 muối sunfat và 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) .Giá trị của m là A.2 gam B.2,4 gam C.3,6 gam D.3 gamCâu 20: Câu 8: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl , 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3 .Sau khi kết thúc cácphản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối ; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm 2 khí không màu , trong đócó 1 khí hóa nâu trong không khí . ...

Tài liệu được xem nhiều: