Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Amoniac
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 231.58 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu “Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Amoniac” dưới đây. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Amoniac AMONIACNhận biết:Câu 1. Tính chất hóa học của NH3 là A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.Câu 2. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tẩm ướt vào bình đựng khí amoniac là A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. giấy quỳ mất màu. D. giấy quỳ không chuyển màu.Câu 3. Thành phần của dung dịch NH3 gồm A. NH3, H2O. B. NH4+, OH- . C. NH3, NH4+, OH-. D. NH4+, OH-, H2O, NH3.Câu 4. Câu nào sau đây không đúng? A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. B. Amoniac là một bazơ. C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O. D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.Câu 5. Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do A. amoniac là một trong những khí tan nhiều trong nước. B. phân tử amoniac là phân tử có cực. C. khi tan trong nước phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-. D. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra cácion NH4+ và OH-.Câu 6: Chất khí tan trong nước tạo ra dung dịch có tính bazơ là A. hiđro clorua. B. amoniac. C. cacbon đioxit. D. lưu huỳnh đioxit.Câu 7: Ở điều kiện thường, amoniac là A. chất khí không màu, không mùi. B. chất khí màu nâu, mùi xốc. C. chất lỏng không màu, mùi khai. D. chất khí không màu, mùi khai.Câu 8: Chất khí nào tan nhiều nhất trong nước? A. CO2. B. CH4. C. O2. D. NH3.Thông hiểu:Câu 9. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độcao? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 10. Cho sơ đồ: ( NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. HCl , HNO3. B. BaCl2 , AgNO3. C. CaCl2 , HNO3. D. HCl , AgNO3.Câu 11. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ. C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.Câu 12. Chất nào sau đây làm khô khí NH3? A. P2O5. B. H2SO4 đ. C. CuO bột. D. NaOH rắn.Câu 13. Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử ? A. NH3 + HCl NH4Cl. B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. o NH4 + OH . t C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O. D. NH3 + H2OCâu 14. Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuOnung nóng là A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng. B. CuO không thay đổi màu. C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ. D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh.Vận dụng:Câu 15: Trộn 3 lit N2 với 6 lit H2 (t0C,P,xt) thì thể tích NH3 thu được là (biết hiệu suất chuyển hóathành amoniac là 30%, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) A. 4 lít. B. 6 lít. C. 1,8 lít. D. 1,2 lít.Câu 16: Thể tích nitơ và hidro cần dùng để điều chế 17,0 gam amoniac là (biết hiệu suất chuyển hóathành amoniac là 25%, các thể tích khí đo ở đktc) A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2. B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2. C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2. D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2.Câu 17. Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B.Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng là ( coihiệu suất quá trình phản ứng là 100%). A. 0,10 lít. B. 0,52 lít. C. 0,30 lít. D. 0,25 lít.Câu 18. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.Vận dụng cao:Câu 19. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trongbình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất phảnứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.Câu 20. Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 (áp suất 200 atm,0oC) với một ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0oC thấyáp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 70%. B. 80%. C. 25%. D. 50%. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Amoniac AMONIACNhận biết:Câu 1. Tính chất hóa học của NH3 là A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.Câu 2. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tẩm ướt vào bình đựng khí amoniac là A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. giấy quỳ mất màu. D. giấy quỳ không chuyển màu.Câu 3. Thành phần của dung dịch NH3 gồm A. NH3, H2O. B. NH4+, OH- . C. NH3, NH4+, OH-. D. NH4+, OH-, H2O, NH3.Câu 4. Câu nào sau đây không đúng? A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. B. Amoniac là một bazơ. C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O. D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.Câu 5. Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do A. amoniac là một trong những khí tan nhiều trong nước. B. phân tử amoniac là phân tử có cực. C. khi tan trong nước phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-. D. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra cácion NH4+ và OH-.Câu 6: Chất khí tan trong nước tạo ra dung dịch có tính bazơ là A. hiđro clorua. B. amoniac. C. cacbon đioxit. D. lưu huỳnh đioxit.Câu 7: Ở điều kiện thường, amoniac là A. chất khí không màu, không mùi. B. chất khí màu nâu, mùi xốc. C. chất lỏng không màu, mùi khai. D. chất khí không màu, mùi khai.Câu 8: Chất khí nào tan nhiều nhất trong nước? A. CO2. B. CH4. C. O2. D. NH3.Thông hiểu:Câu 9. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độcao? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 10. Cho sơ đồ: ( NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. HCl , HNO3. B. BaCl2 , AgNO3. C. CaCl2 , HNO3. D. HCl , AgNO3.Câu 11. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ. C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.Câu 12. Chất nào sau đây làm khô khí NH3? A. P2O5. B. H2SO4 đ. C. CuO bột. D. NaOH rắn.Câu 13. Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử ? A. NH3 + HCl NH4Cl. B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. o NH4 + OH . t C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O. D. NH3 + H2OCâu 14. Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuOnung nóng là A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng. B. CuO không thay đổi màu. C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ. D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh.Vận dụng:Câu 15: Trộn 3 lit N2 với 6 lit H2 (t0C,P,xt) thì thể tích NH3 thu được là (biết hiệu suất chuyển hóathành amoniac là 30%, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) A. 4 lít. B. 6 lít. C. 1,8 lít. D. 1,2 lít.Câu 16: Thể tích nitơ và hidro cần dùng để điều chế 17,0 gam amoniac là (biết hiệu suất chuyển hóathành amoniac là 25%, các thể tích khí đo ở đktc) A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2. B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2. C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2. D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2.Câu 17. Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B.Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng là ( coihiệu suất quá trình phản ứng là 100%). A. 0,10 lít. B. 0,52 lít. C. 0,30 lít. D. 0,25 lít.Câu 18. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.Vận dụng cao:Câu 19. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trongbình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất phảnứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.Câu 20. Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 (áp suất 200 atm,0oC) với một ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0oC thấyáp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 70%. B. 80%. C. 25%. D. 50%. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 Câu hỏi trắc nghiệm chủ đề Amoniac Tính chất hóa học của amoniac Phản ứng tổng hợp amoniacGợi ý tài liệu liên quan:
-
Câu hỏi trắc nghiệm: Hợp chất của cacbon
3 trang 16 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Axit - bazơ - muối
2 trang 16 0 0 -
20 câu trắc nghiệm khách quan phần Ankađien
2 trang 14 0 0 -
2 trang 13 0 0
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: amoniac
38 trang 11 0 0 -
20 câu hỏi trắc nghiệm Andehit - THPT Trần Đại Nghĩa
2 trang 10 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm bài: Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit - bazơ
3 trang 9 0 0 -
Giáo án Hóa học 11 - Bài: Amoniac và muối amoni
8 trang 9 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Chế Lan Viên (Mã đề 002)
3 trang 9 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Phân bón hóa học
2 trang 8 0 0