Danh mục

Câu hỏi ôn tập học kỳ 2 môn Tin học lớp 12

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 184.74 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng ôn tập với Câu hỏi ôn tập học kỳ 2 môn Tin học lớp 12, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra học kỳ đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi ôn tập học kỳ 2 môn Tin học lớp 12 CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC 12 HỌC KỲ IICâu 1: Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:A. Địa chỉ của các bảngB. Thuộc tính khóa (*)C. Tên trườngD. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)Câu 2: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?A. Thêm một trường vào cuối bảng C. Đổi tên một trườngB. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường (*) D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện cóCâu 3: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khácB. Xem nội dung các bản ghiC. Xem một số trường của mỗi bản ghiD. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi (*)Câu 4: Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi: “Có thể chỉnhsửa báo cáo được hay không?”:A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổiB. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáoC. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa raD. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra (*)Câu 5: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về đặc trưng chính của một quan hệ trong hệCSDL quan hệ?A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khácB. Các bộ là không phân biệt và thứ tự của các bộ là quan trọng (*)C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọngD. Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợpCâu 6: Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính (*)B. Mỗi bảng có ít nhất một khóaC. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhấtD. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu, không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệuCâu 7: Công việc nào dưới đây Access thực hiện một cách tự động?A. Loại bỏ một số trong trường văn bảnB. Loại bỏ một bảng nếu bảng đó không liên quan đến các bảng khácC. Loại bỏ một bản ghi có giá trị khóa trùng lặp (*)D. Loại bỏ một trường nếu trong bảng tồn tại 2 trường có dữ liệu giống nhauCâu 8: Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?A. Các giá trị của khóa chính phải là duy nhất (*)B. Khóa chính phải được xác định như một trường văn bảnC. Khóa chính phải là trường đầu tiên của bảngD. Khóa chính không bao giờ được thay đổiCâu 9: Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóaB. Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơnC. Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượngD. Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đếu có trường liên kết giống nhau về tên trường (*)Câu 10: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây?A. Tạo lập một hay nhiều bảng (*) C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫuB. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều báo cáoCâu 11: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?A. Đặt tên trường B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường Trang 1/8C. Nhập dữ liệu cho bảng (*) D. Khai báo kích thước của trườngCâu 12: Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vàoB. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu (*)C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫuD. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóaCâu 13: Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảngB. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảngC. Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghiD. Không thể tạo ra chế độ hiển thị dữ liệu đơn giản, dễ hiểu, chỉ hiển thị mỗi lần một bản ghi (*)Câu 14: Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo?A. Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáoB. Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáoC. Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo (*)D. Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáoCâu 15: Truy vấn CSDL là:A. Một thao tác khai thác CSDL, được thực hiện hoàn toàn từ bàn phím.B. Một dạng bộ lọc; có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ (*)C. Cách để người dùng liên kết với máy tínhD. Một thao tác để cập nhật dữ liệuCâu 16: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là:A. Mô hình về cấu trúc của dữ liệuB. Mô hình về quan hệ ràng ...

Tài liệu được xem nhiều: