Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tháp Chàm

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 113.54 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tháp Chàm là tài liệu ôn tập dành cho các bạn học sinh lớp 12 đang chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết Tin học sắp tới. Tham khảo để củng cố kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi giúp bạn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tháp ChàmTRƯỜNG THPT THÁP CHÀMĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 12 NĂM HỌC 2017-2018Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?A. Tạo lập hồsơB. Cập nhậthồ sơC. Khai tháchồ sơthác hồ sơD. Tạo lập, cập nhật, khaiCâu 2: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:A. Bộ nhớ RAMB. Bộ nhớ ROMC. Bộ nhớ ngoàiD. Các thiết bị vậtlíCâu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nàokhôngthuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?A. Xóa một hồ sơB. Thống kê và lập báo cáoC. Thêm hai hồ sơD. Sửa tên trong mộthồ sơ.Câu 4: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chứcnăng dướiđây?A. Cung cấp môi trường tạolập CSDLB. Cung cấp môi trường cậpnhật và khai thác dữ liệuC. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớD. Cung cấp công cụ kiểmsoát, điều khiển truy cập vào CSDL.Câu 5: Người nào có vai tròquan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sửdụng CSDL?A. Người lập trìnhB. Người dùngC. Người quản trịD. Nguời quản trịCSDLCâu 6: Quy trình xây dựngCSDL là:A. Khảo sát - Thiết kế - KiểmthửB. Khảo sát - Kiểmthử - Thiết kếC. Thiết kế - Kiểm thử - Khảo sátD. Thiết kế - Khảo sát - Kiểm thửTRƯỜNG THPT THÁP CHÀMCâu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngônngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịchcho ngôn ngữ CSDLB. Người lập trình ứng dụngkhông được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vìnhư vậy vi phạm quy tắcan toàn và bảo mậtC. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hànhD. Người quản trị CSDL phảihiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vựcCSDL, hệ QT CSDL và môitrường hệ thốngCâu 8: Ngôn ngữ định nghĩa dữliệu thật chất là:A. Ngôn ngữ lập trìnhPascalB. Ngôn ngữ CC. Các kí hiệu toán họcdùng để thực hiện các tính toánD. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDLCâu 9: Ngôn ngữ thao tác dữliệu bao gồm các lệnh cho phép:A. Nhập, sửa, xóa dữ liệuB. Khai báo kiểu, cấutrúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLC. Khai thác dữ liệu như:tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…D. Câu A và CCâu 10: Access là gì?A. Là phần mềm ứng dụngB. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuấtC. Là phần cứngD. Cả A và BCâu 11: Các chức năng chính của Access?A. Lập bảngB. Tính toán và khaithác dữ liệuC. Lưu trữ dữ liệuD. Ba câu trên đều đúngCâu 12: Các đối tượng cơ bản trong Access là:TRƯỜNG THPT THÁP CHÀMA. Bảng, Macro, Biểumẫu, Mẫu hỏiB. Bảng, Macro, Biểumẫu, Báo cáoC. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáoD. Bảng, Macro,Môđun, Báo cáoCâu 13: Có mấy chế độ chính đểlàm việc với các loại đối tượng?A. 5 chế độB. 3 chế độC. 4 chế độD. 2 chế độCâu 14: Phần đuôi của tên tập tin trong Access làA. MDBB. DOCC. XLSD. TEXTCâu 15: Để mở một đối tượng,trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thựchiện:A. Nháy lên tên một đối tượngrồi tiếp tục nháy nútđể mở nóB. Nháy lên tên một đối tượngđể mở nóC. Nháy đúp lên tên một đốitượng để mở nóD. Đáp án A hoặc CCâu 16: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:A. Trang dữ liệu và thiết kếB. Chỉnh sửa và cậpnhậtC. Thiết kế và bảngD. Thiết kế và cập nhậtCâu 17: Giả sử đã có tệpAccess trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tácnào mới đúng?A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+OB. Nháy đúp chuột lên têncủa CSDL (nếu có) trong khung New FileC. File/OpenD. Cả A, B và C đều đúngCâu 18: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDLmới?TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM(1) Chọn nút CreateChọn Blank Database( 2) Chọn File -> New(3) Nhập tên cơ sở dữ liệuA. (2) ® (4) ® (3) ® (1)B. (2)® (1) ® (3) ® (4)C. (1)® (2) ® (3) ® (4)D. (1)® (3) ® (4) ® (2)(4)Câu 19: Trong Access, muốnlàm việc với đối tượng bảng, tạicửa sổ cơ sở dữ liệu tachọn nhãn :A. QueriesB. ReportsC. TablesD. FormsCâu 2Câu : Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:A. Click vào nútB. Bấm EnterC. Click vào nútD. Click vào nútCâu 21: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơnvịtiền tệ), phải chọn loại nào?A. NumberB. CurrencyC. TextD. Date/timeCâu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?A. Trường (field): bản chất là cột củabảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lýB. Bản ghi (record): bản chất là hàng củabảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủthể được quản lýC. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu củadữ liệu lưu trong một trườngD. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệuCâu 23: Khi chọn dữ liệu chocác trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường“gioitinh”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào đểsau này nhập dữ liệucho nhanh.A. NumberB. TextC. Yes/NoD. Auto NumberCâu 24: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:A. CharacterB. StringC. TextD. CurrencyTRƯỜNG THPT THÁP CHÀMCâu 25: Khi làm việc với cấutrúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tạicột:A. FileNameB. Field NameC. NameField ...

Tài liệu được xem nhiều: