1.Trình bày các khái niệm, ký hiệu và đơn vị đo của năng lượng, nhiệt, công.2.Nêu khái niệm hệ nhiệt động.3.Khái niệm chất công tác, các thông số trạng thái cơ bản của chất công tác.4.Viết phương trình trạng thái của chất công tác (khí thực và khí lý tưởng), giải thích các đại lượng.5.Khái niệm khí lý tưởng, khí thực và sự khác nhau giữa hai khí này.6.Khái niệm và đặc điểm của hỗn hợp khí lý tưởng.7.Các thành phần cơ bản của hỗn hợp khí lý tưởng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG TÀU THỦY MÔN THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG TÀU THỦY1.Trình bày các khái niệm, ký hiệu và đơn vị đo của năng lượng, nhiệt, công.2.Nêu khái niệm hệ nhiệt động.3.Khái niệm chất công tác, các thông số trạng thái cơ bản của chất công tác.4.Viết phương trình trạng thái của chất công tác (khí thực và khí lý tưởng), giải thích các đại lượng.5.Khái niệm khí lý tưởng, khí thực và sự khác nhau giữa hai khí này.6.Khái niệm và đặc điểm của hỗn hợp khí lý tưởng.7.Các thành phần cơ bản của hỗn hợp khí lý tưởng.8.Tính phân tử lượng tương đương và hằng số khí của hỗn hợp khí, giải thích các đại lượng.9.Nhiệt dung riêng của chất khí là gì, viết biểu thức tính nhiệt lượng theo nhiệt dung riêng.10.Định nghĩa và phân loại nhiệt dung riêng.11.Nhiệt dung riêng trung bình và nhiệt dung riêng thực là gì.12. Tìm nhiệt dung riêng của hỗn hợp khí.13.Nội năng của chất khí là gì, nội năng của khí lý tưởng là gì.14.Khái niệm nhiệt lượng và đồ thị nhiệt.15.Khái niệm công và đồ thị công.16.Nêu nội dung và ý nghĩa, phát biểu định luật nhiệt động học cơ bản thứ nhất.17.Khái niệm quá trình nhiệt động, quá trình nhiệt động cân bằng, chu trình nhiệt động.18.Viết biểu thức tính biến thiên nội năng của chất khí lý tưởng và khí thực.19. Viết biểu thức tính biến thiên entanpi của chất khí lý tưởng và khí thực.20.Viết biểu thức tính công giãn nở và công kỹ thuật của chất khí, giải thích các đại lượng.21.Viết biểu thức giải tích định luật nhiệt động học cơ bản thứ nhất cho khối khí đứng yên và dòngkhí lưu động, giải thích các đại lượng.22. Viết biểu thức giải tích định luật nhiệt động học cơ bản thứ hai cho chu trình thuận nghịch và bấtthuận nghịch, giải thích các đại lượng.23. .Nêu nội dung và ý nghĩa, phát biểu định luật nhiệt động học cơ bản thứ hai.24.Chu trình Cacno là gì, biểu diễn chu trình Cacno thuận nghịch trên đồ thị p-v, T-s.25.Trình bày đại lượng đặc trưng của chu trình thuận chiều và ngược chiều.26.Entropi của chất khí là gì, viết biểu thức tính biến thiên entropi và giải thích các đại lượng.27.Trình bày các kết luận của chu trình Cacno.28.Khái niệm dẫn nhiệt, khái niệm về trường nhiệt độ, phân loại.29.Khái niệm mặt đẳng nhiệt, đặc điểm của mặt đẳng nhiệt.30.Gradian nhiêt độ là gì.31.Phát biểu và viết biểu thức định luật Furier về dẫn nhiệt.32.Viết công thức tính mật độ dòng nhiệt dẫn qua vách phẳng nhiều lớp rộng vô hạn, vách trụ nhiềulớp dài vô hạn và giải thích các đại lượng.33.Khái niệm trao đổi nhiệt đối lưu, đối lưu tự nhiên, đối lưu cưỡng bức.34.Nêu những nhân tố ảnh hưởng tới trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức.35.Tính nhiệt lượng trong qúa trình trao đổi nhiệt đối lưu, giải thích các đại lượng.36.Trong trao đổi nhiệt đối lưu có những tiêu chuẩn cơ bản nào, viết biểu thức các tiêu chuẩn đó.37.Thế nào là phương trình tiêu chuẩn trong trao đổi nhiệt đối lưu, viết phương trình tiêu chuẩn dạngtổng quát.39.Khái niệm năng suất bức xạ, dòng bức xạ, năng suất bức xạ hiệu dụng, năng suất bức xạ hiệuquả.40.Phát biểu hai định luật cơ bản về bức xạ nhiệt, viết biểu thức và giải thích các đại lượng.41.Viết biểu thức tính nhiệt lượng trao đổi bằng bức xạ giữa hai bản phẳng đặt song song khi có nmàn chắn và khi hai vật bọc nhau, giải thích các đại lượng.42.Khái niệm và phân loại thiết bị trao đổi nhiệt.43.Viết các phương trình cơ bản cho tính toán thiết bị trao đổi nhiệt.44. Viết công thức tính mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng nhiều lớp rộng vô hạn, váchtrụ nhiều lớp dài vô hạn và giải thích các đại lượng.45.Thế nào là quá trình hóa hơi, bay hơi, quá trình sôi và quá trình ngưng tụ.46.Khái niệm hơi bão hòa, hơi bão hòa ẩm, hơi bão hòa khô, hơi quá nhiệt.47.Hệ thống thiết bị năng lượng tàu thủy là gì.48.Hệ thống động lực tàu thủy bao gồm những thiết bị cơ bản nào.49.Nêu các hệ thống phục vụ hệ động lực và hệ thống tàu bè.50.Vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống thiết bị động lực hơi nư ớc tàu thủy, giải thích các ký hiệu và trìnhbày nguyên lý hoạt động của động của hệ thống đó.51. Vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống thiết bị nồi hơi tàu thủy, giải thích các ký hiệu và trình bày nguyênlý hoạt động của động của hệ thống đó.52.Các đại lượng đặc trng cơ bản của nồi hơi (sản lượng hơi, áp suất hơi, nhiệt độ hơi, nhiệt lợngcấp, nhiệt lượng có ích, hiệu suất nồi hơi, nhiệt tải dung tích buồng đốt)53.Khái niệm về sản lượng, áp suất nhiệt độ, nhiệt lượng cấp vào, nhiệt lượng có ích, hiệu suất nồihơi, nhiệt tải dung tích buồng đốt.54.Phân loại nồi hơi.55.Cac chât đôt sử dung cho nôi hơi. ́ ́ ́ ̣ ̀ ́56. Khai niêm, yêu câu cua chât đôt dung trên tau thuy. ̣ ̀ ̉ ́ ́ ...