Danh mục

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Lý 12: Mắt và dụng cụ quang học

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 176.77 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Lý 12 - mắt và dụng cụ quang học dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 12 nhằm củng cố kiến thức và luyện tập môn Lý về: Dụng cụ quang học, thấu kính hội tụ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Lý 12: Mắt và dụng cụ quang họcMắt và dụng cụ quang học Mã 31Câu 1. VL1231CBH Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 4,5 cm. Khoảng cáchgiữa vật kính và phim có thể thay đổi từ 4,5 cm đến 4,8 cm. Máy ảnh này có thể chụpcác vật cách máy.A. từ 2 m đến vô cùng B. từ 0,72 tới 100 mC. Từ 1 m đến 50 m D. từ 72 cm đến xa vô cùng.PA : DCâu 2. VL1231CBB Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim ảnhA. phải luôn luôn nhỏ hơn tiêu cự của vật kínhB. phải luôn luôn lớn hơn tiêu cự của vật kínhC. phải lớn hơn và có thể bằng tiêu cự của vật kínhD. phải bằng tiêu cự của vật kínhPA: CCâu 3: VL1231CBH Vật kính của một máy ảnh có f = 7cm. Khoảng cách từ vật kínhđến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 7cm đến 7,5cm. Hướng máy để chụp ảnhcủa một vật ở rất xa. Góc trông vật từ chỗ đứng chụp là 30. Chiều cao của ảnh trênphim là A. 0,75cm B. 0,47cm C. 0,37cm D. 3,7 cmPA: CCâu 4: VL1231CBH Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ. Ban đầu máy đượcđiều chỉnh để chụp ảnh một vật cách máy một khoảng nào đó. Khi đưa máy ảnh ra xavật hơn để chụp được ảnh rõ nét trên phim thìA. khoảng cách từ phim đến vật kính tăng lên còn độ cao của ảnh trên phim giảm điB. khoảng cách từ phim đến vật kính giảm đi còn độ cao của ảnh trên phim giảm điC. khoảng cách từ phim đến vật kính tăng lên còn độ cao của ảnh trên phim tăng lênD. khoảng cách từ phim đến vật kính giảm đi còn độ cao của ảnh trên phim tăng lên.PA : BCâu 5: VL1231CBV Vật kính của một máy ảnh có f = 7cm. Khoảng cách từ vật kínhđến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 7cm đến 7,5cm. Hướng máy để chụp ảnhcủa một vật ở rất xa và góc trông vật từ chỗ đứng chụp là 30. Chiều cao của ảnh trênphim là:A. 0,75cm B. 0,47cm C. 0,37cm D. 3,7 cm.PA: CCâu 6: VL1231CBB Để cho ảnh của vật cần chụp được hiện rõ nét trên phim, ngườita điều chỉnh máy ảnh bằng cách:A. Giữ phim cố định điều chỉnh độ tụ của vật kínhB. Giữ phim cố định thay đổi vị trí của vật kính.C. Giữ vật kính cố định thay đổi vị trí của phim.D. Dịch chuyển cả phim lẫn vật kính.PA: B Mã 32Câu 7: VL1232CBH Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 10cm, vàgiới hạn nhìn rõ là 40cm. Độ tụ của kính phải đeo để sửa tật cận thị là A. D = -1dp B. D = 2dp C. D = -2dp D. D = 1dpPA: CCâu 8: VL1232CBB Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào mắt nhìn thấy ởxa vô cực?A. Mắt không có tật, không điều tiết. B. Mắt cận thị, không điều tiết.C. Mắt viễn thị, không điều tiết. D. Mắt không có tật, điều tiết tối đa.PA: ACâu 9: VL1232CBV Một người khi không đeo kính có thể nhìn rõ các vật đặt gầnnhất cách mắt 50cm. Xác định độ tụ của kính mà người đó cần đeo sát mắt để có nhìnrõ các vật đặt gần nhất cách mắt 25cm?A. D = -2dp B. D = 2dp C. D = 1,25dp D. D = 0,2 đpPA: BCâu 10. VL1232CBB Chọn câu trả lời đúng khi nói về Mắt viễn thị.A. Có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc.B. Có điểm cực viễn ở xa vô cựcC. Đeo kính hội tụ hoặc phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xaD. Nhìn rõ vật ở xa vô cực phải điều tiếtPA: DCâu 11. VL1232CBV Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mặt từ 10 cm đến 50cm. Để có thể nhìn các vật cách xa mà mắt không phải điều tiết thì người này phải đeokính có độ hội tụ bao nhiêu và khi đó khoảng cách thấy rõ gần nhất cách mắt baonhiêu (xem kính sát mắt).A. – 2 dp; 12,5 cm B. 2dp; 12,5 cm. C – 2,5 dp; 10 cm D. 2,5 dp; 15 cmPA: ACâu 12: VL1232CBV Một người khi đeo một kính có tiêu cự là -60cm ở sát mắt thìsẽ quan sát được vật ở cách kính là 180cm mà mắt không phải điều tiết. Hỏi khi ngườinày đặt một thấu kính có độ tụ là 20 điốp sát mắt thì sẽ nhìn được vật ở cách kính baonhiêu mà không phải điều tiết? A. 5cm B. 45cm C. 4,5cm D. 4,75cmPA : CCâu 13: VL1232CBH Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thìA. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhấtB. Độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất.C. Tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhấtD. Mắt không cần điều tiết vì vật ở rất gần mắt.PA: BCâu 14: VL1232CBH Một người cận thị đeo kính có độ tụ = 2đp thì nhìn đượcnhững vật ở xa vô cùng không mỏi mắt. Nếu bỏ kính người này nhìn được vật xa nhấtcách mắtA. 2m B. 1m C. 0,5m D. 0,2mPA: CCâu 15: VL1232CBH Phát biểu nào sau đây về việc đeo kính chữa tật cận thị làkhông chính xác:A. Kính chữa tật cận thị là kính phân kỳ để làm giảm độ tụ của thủy tinh thể.B. Qua kính chữa tật cận thị ảnh ảo của vật ở xa vô cực sẽ ở tiêu điểm ảnh của thấukính.C. Khi đeo kính sửa tật cận thị người đeo kính đọc sách sẽ để cách mắt khoảng 25 cmnhư người mắt tốt.D. Khi đeo kính sửa tật cận thị ảnh thật cuối cùng qua thủy tinh thể dẹt nhất sẽ hiệntrên võng mạc.PA: CCâu 16: VL1232CBB Mắt nhìn thấy ở xa vô cực làA. mắt không có tật, không điều tiết. B. mắt cận thị, không điều tiết.C. mắt viễn thị, không điều tiết. D. mắt không có tật, điều tiết tối đaPA: ACâu 17: VL1232CBH Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 10cm,và giới hạn nhìn rõ là 40cm. Độ tụ của kính phải đeo để sửa tật cận thị là A. D = -1đp B. D = 2 đp C. D = -2 đp D. D = 1đpPA: CCâu 18: VL1232CBH Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máy ảnh?A. Thuỷ tinh thể có vai trò giống như vật kính.B. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ hở.C. Giác mạc có vai trò giống như phim.D. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giốngnhau.PA: CCâu 19: VL1232CBV Một người khi không đeo kính có thể nhìn rõ các vật đặt gầnnhất cách mắt 50cm. Độ tụ của kính mà người đó cần đeo sát mắt để nhìn rõ các vậtđặt gần nhất cách mắt 25cm là: ...

Tài liệu được xem nhiều: