CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ACID NUCLEIC
Số trang: 16
Loại file: doc
Dung lượng: 419.50 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hoáhọcchuyểnhoáacidnucleic.Block7281. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:A. Purin, PyridinB. Purin, PyrolC. Pyrimidin, ImidazolD. Pyridin, IndolE. Pyrimidin, Purin282. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:A. Cytosin, Uracil, HistidinB. Uracil, Cytosin, ThyminC. Thymin, Uracil, GuaninD. Uracil, guanin, HypoxanthinE. Cytosin, Guanin, Adenin
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ACID NUCLEIC Hoáhọcchuyểnhoáacidnucleic.Block7 CÂU HỎ I TRẮ C NGHI Ệ M ACID NUCLEIC281. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân: A. Purin, Pyridin B. Purin, Pyrol C. Pyrimidin, Imidazol D. Pyridin, Indol E. Pyrimidin, Purin282. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin: A. Cytosin, Uracil, Histidin B. Uracil, Cytosin, Thymin C. Thymin, Uracil, Guanin D. Uracil, guanin, Hypoxanthin E. Cytosin, Guanin, Adenin283. Base nitơ dẫn xuất từ purin: A. Adenin, Guanin, Cytosin B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin E. Cytosin, Thymin, Guanin284. Công thức sau có tên: A. Guanin NH2 B. Adenin N N C. Cytosin D. Hypoxanthin N NH E. Uracil285. Công thức sau có tên: NH2 A.Cytosin N B. Thymin C. Hypoxanthin HO N 97 D. Adenin E. Uracil Hoáhọcchuyểnhoáacidnucleic.Block7286. Thành phần hóa học chính của ADN: A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4 B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 E. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, β.D ribose, H3PO4287. Thành phần hóa học chính của ARN : A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D ribose C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D ribose D. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, β.D deoxyribose, H3PO4 E. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4288. Thành phần hóa học chính của acid nucleic : 1. Pentose, H3PO4 , Base nitơ 2. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin 3. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin 4. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyridin 5. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrol A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 5 D. 1, 4, 5 E. 3, 4, 5289. Các nucleosid sau gồm : 1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid 2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid 3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid 4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid 5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,4 E. 3,4,5 98 Hoáhọcchuyểnhoáacidnucleic.Block7290. Thành phần nucleotid gồm : 1. Nucleotid, Pentose, H3PO4 2. Base nitơ, Pentose, H3PO4 3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4 4. Nucleosid, H3PO4 5. Nucleosid, Ribose, H3PO4 A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 2, 3 E. 2, 4291. Công thức sau có tên : NH2 A. Guanosin 5’ monophosphat N N O B. Adenosin 3’ monophosphat N N CH2 O P OH C. Adenosin 5’ monophosphat OH D. Cytosin 5’ monophosphat HO OH E. Uridin 3’ monophosphat292. Công thức sau là: OH A. AMP CH3 N B. dAMP O O C. dTMP N O C H2 O P OH OH D. TMP HO H E. dCMP293. Vai trò ATP trong cơ thể: 1. Tham gia phản ứng hydro hóa 2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể 3. Hoạt hóa các chất 4. Là chất thông tin 5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 E. 1, 3, 5 99 Hoáhọcchuyểnhoáacidnucleic.Block7294. Va ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ACID NUCLEIC Hoáhọcchuyểnhoáacidnucleic.Block7 CÂU HỎ I TRẮ C NGHI Ệ M ACID NUCLEIC281. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân: A. Purin, Pyridin B. Purin, Pyrol C. Pyrimidin, Imidazol D. Pyridin, Indol E. Pyrimidin, Purin282. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin: A. Cytosin, Uracil, Histidin B. Uracil, Cytosin, Thymin C. Thymin, Uracil, Guanin D. Uracil, guanin, Hypoxanthin E. Cytosin, Guanin, Adenin283. Base nitơ dẫn xuất từ purin: A. Adenin, Guanin, Cytosin B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin E. Cytosin, Thymin, Guanin284. Công thức sau có tên: A. Guanin NH2 B. Adenin N N C. Cytosin D. Hypoxanthin N NH E. Uracil285. Công thức sau có tên: NH2 A.Cytosin N B. Thymin C. Hypoxanthin HO N 97 D. Adenin E. Uracil Hoáhọcchuyểnhoáacidnucleic.Block7286. Thành phần hóa học chính của ADN: A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4 B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 E. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, β.D ribose, H3PO4287. Thành phần hóa học chính của ARN : A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D ribose C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D ribose D. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, β.D deoxyribose, H3PO4 E. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4288. Thành phần hóa học chính của acid nucleic : 1. Pentose, H3PO4 , Base nitơ 2. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin 3. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin 4. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyridin 5. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrol A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 5 D. 1, 4, 5 E. 3, 4, 5289. Các nucleosid sau gồm : 1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid 2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid 3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid 4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid 5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,4 E. 3,4,5 98 Hoáhọcchuyểnhoáacidnucleic.Block7290. Thành phần nucleotid gồm : 1. Nucleotid, Pentose, H3PO4 2. Base nitơ, Pentose, H3PO4 3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4 4. Nucleosid, H3PO4 5. Nucleosid, Ribose, H3PO4 A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 2, 3 E. 2, 4291. Công thức sau có tên : NH2 A. Guanosin 5’ monophosphat N N O B. Adenosin 3’ monophosphat N N CH2 O P OH C. Adenosin 5’ monophosphat OH D. Cytosin 5’ monophosphat HO OH E. Uridin 3’ monophosphat292. Công thức sau là: OH A. AMP CH3 N B. dAMP O O C. dTMP N O C H2 O P OH OH D. TMP HO H E. dCMP293. Vai trò ATP trong cơ thể: 1. Tham gia phản ứng hydro hóa 2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể 3. Hoạt hóa các chất 4. Là chất thông tin 5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 E. 1, 3, 5 99 Hoáhọcchuyểnhoáacidnucleic.Block7294. Va ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học tự nhiên hóa học câu hỏi trắc nghiệm trắc nghiệm hóa học ACID NUCLEICTài liệu liên quan:
-
SLIDE QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 130 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 123 0 0 -
TOÁN THỐNG KÊ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC - CÁC KHÁI NIỆM CHỦ YẾU
5 trang 114 0 0 -
46 trang 102 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm thi và đánh giá câu hỏi, đề thi trắc nghiệm khách quan
81 trang 94 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 69 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 1
89 trang 51 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm côn trùng Đại cuơng
14 trang 51 0 0 -
BÀI GIẢNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THS. NGUYỄN VĂN THOAN
15 trang 50 1 0