Danh mục

câu hỏi trăc nghiệm chương: ESTE - LIPIT

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 66.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

CHƯƠNG 1. ESTE – LIPIT Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo: A. chủ yếu là các axit béo chưa no B. chủ yếu là các axit béo no C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no D. Không xác định được...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
câu hỏi trăc nghiệm chương: ESTE - LIPIT CHƯƠNG 1. ESTE – LIPITCâu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo: A. chủ yếu là các axit béo chưa no B. chủ yếu là các axit béo no C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no D. Không xác định đượcCâu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công th ức phân t ử C 3H6O2. Công thứccấu tạo có thể có của (X) là: A. axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức. B. xeton và andehit hai chức. C. ancol hai chức không no có một nối đôi. D. ancol và xeton no.Câu 3: Lipít là: A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N B. trieste của axit béo và glixerol C. là este của axit béo và ancol đa chức D. trieste của axit hữu cơ và glixerolCâu 4: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomicCâu 5: Thủy phân một este trong dung dịch NaOH chỉ thu được m ột sản phẩm duy nh ất thì este đólà: A. este đơn chức B. este vòng, đơn chức C. este 2 chức D. este no, đơnchứcCâu 6: Cho các phản ứng sau: 1) Thủy phân este trong môi trường axit. 2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng. 3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng. 4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng. 5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH. Các phản ứng KHÔNG được gọi là phản ứng xà phòng hóa là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phân tử C 2H4O2. (A) cho được phản ứngvới dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) v ừa cho đ ược ph ản ứng v ới dung d ịchNaOH vừa phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là: A. H–COOCH3 và CH3COOH B. HO–CH2–CHO và CH3COOH C. H–COOCH3 và CH3–O–CHO D. CH3COOH và H–COOCH3Câu 8: Cho các hợp chất hữu cơ sau: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh b ột, Glyxerol. Có baonhiêu chất KHÔNG tham gia phản ứng tráng bạc? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chấtCâu 9: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C 4H8O2. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủvới dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công th ức c ấu t ạo đúngcủa (A) là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOHD. CH3COOC2H5Câu 10: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây? A. Axit acrylic B. Metyl metacrylat C. Axit metacrylic D. EtilenCâu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có: A. số mol CO2 = số mol H2O B. số mol CO2 > số mol H2O C. số mol CO2 < số mol H2O D. không đủ dữ kiện để xác định.Câu 12: Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 n ối đôi, đ ơn ch ức vàancol no, đơn chức là: A. CnH2n–1COOCmH2m+1 B. CnH2n–1COOCmH2m–1 C. CnH2n+1COOCmH2m–1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1Câu 13: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac D. Cả (A) và (C) đều đúngCâu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dungdịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là: A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0gCâu 15: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOHD. CH3COOC2H5Câu 16: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có công thức chung là (C6H10O5)n. C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có vị ngọt. D. Tinh bột và xenlulozơ đều là các polymer thiên nhiên.Câu 17: Glucozơ và fructozơ sẽ cho cùng sản phẩm khi thực hiện phản ứng với: C. H2/Ni, nhiệt độ D. Na kim loạị A. Cu(OH)2 B. ddAgNO3/NH3Câu 18: Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hi ệu su ất c ủa quátrình là 90% thì khối lượng glucozơ thu được là: A. 150g B. 166,67g C. 200g D. 1000gCâu 19: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa: A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHOCâu 20: Khi thủy phân este etyl axetat trong môi trường axit, để tăng hi ệu su ất ph ản ứng th ủy phânta nên dùng biện pháp nào? 1) thêm H2SO4 2) thêm HCl 3) thêm NaOH 4) thêm H2O Trong 4 biện pháp trên, biện pháp đúng là: C. chỉ có 3 D. chỉ có 4 A. 1, 2 B. 3, 4Câu 21: Chỉ số xà phòng hóa là: A. chỉ số axit của chất béo. B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo. C. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo. D. Tổng số mg KOH cần để trung hòa h ết lượng axit béo t ự do và xà phòng hóa h ếtlượng este trong 1 gam chất béo.Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5Câu 23: Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Ch ỉ s ố axit c ủa ch ấtbéo đó là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9Câu 24: Điều KHÔNG đú ...

Tài liệu được xem nhiều: