Câu hỏi trắc nghiệm: Chuyển hóa muối nước
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 308.50 KB
Lượt xem: 41
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
361. Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó: 1. Chiếm 55-70% trọng lượng cơ thể ở bào thai. 2. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ 3. Chiếm 55-66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm: Chuyển hóa muối nước Glucid - Block 7 Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó:361. 1. Chiếm 55-70% trọng lượng cơ thể ở bào thai. 2. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ 3. Chiếm 55-66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành. 4. Tham gia các phản ứng lý hóa trong cơ thể. 5. Tham gia hệ thống đệm. Chọn tập hợp đúng : A. 1,5. B. 2,4. C. 3,5. D. 3,4. E. 2,3. Trong các ngăn của cơ thể nước chiếm:362. A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương. B. 40% thể tích nước toàn phần ở ngoại bào. C. 60% trọng lượng cơ thể ở nội bào. D. 15% thể tích nước toàn phần ở dịch gian bào. E. 5% thể tích nước toàn phần ở huyết tương. Sự phân bố nước ở các mô trong cơ thể từ thấp đến cao như sau:363. A. Xương , phổi, huyết tương. B.Máu toàn phần, tim , răng. C.Xương, huyết tương, cơ tim. D.Máu toàn phần, thận, mỡ. E.Thận, mỡ , gan. Các chất điện giải trong cơ thể có các đặc điểm:364. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó. 1. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu trong khu vực mà 2. nó chiếm giữ. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch tán được trong 3. ngăn có chứa protein so với ngăn không chứa protein tạo nên áp suất keo. Trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion. 4. Tổng nồng độ các ion trong ngăn có chứa protein lớn hơn tổng nồng độ 5. các ion trong ngăn không chứa protein. Chọn tập hợp đúng : A. 1,2. B.2,3. C.3,4. D.4,5. E.3,5. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là:365. 8 Glucid - Block 7 1.100 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh. 2. 50 ml/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ. 3. 30 ml/kg cân nặng ở người lớn. 4. 180 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh. 5. 100 ml/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi. Chọn tập hợp đúng : A. 1,2,3. B.1,3,5. C.2,3,4. D.2,4,5. E.3,4,5. Nhu cầu muối mỗi ngày đối với cơ thể là:366. A. 4 đến 6 gam cho Na+, Cl- B. Có đầy đủ trong thức ăn. C.3-4 gam trong cho K+ D.Lượng muối cung cấp từ thức ăn tương ứng khoảng 800 mOsm. E.Tất cả các trên đều đúng. Khi trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể trọng, anh hay chị sẽ367. cho cháu bù dịch theo cách nào: A.Hòa 3/4 gói bột chống mất nước vào trong 3/4 lít nước và cho trẻ uống theoliều lượng trên. B.Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê đường vào trong 1 lít nước vàcho trẻ uống theo liều lượng trên. C. Hòa 1 gói bột chống mất nước vào trong 1 lít nước và cho tr ẻ uống theoliều lượng trên. D. Hòa 1/2 gói bột chống mất nước vào trong 1/2 lít nước, sau đó hòa 1/4 góibột chống mất nước vào trong 1/4 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên. E.Tất cả các cách trên đều sai.368. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào: A. áp suất thẩm thấu. B. áp suất thủy tĩnh. C. áp suất keo . D. áp suất do keo. E. Tất cả các trên đều đúng. Phù có thể do các nguyên nhân sau:369. 1. áp suất thẩm thấu do keo tăng. 9 Glucid - Block 7 2. áp suất thẩm thấu do keo giảm. 3. áp suất thủy tĩnh tăng. 4. áp suất thủy tĩnh giảm. 5. Nước từ huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào. Chọn tập hợp đúng : E.Tất cả đều sai. A.1,4,5. B.2,3,5. C.1,3,5. D.2,4,5. Sự đào thải của nước qua thận chịu ảnh hưởng của:370. A.Chức năng lọc cầu thận. B.Chức năng tái hấp thu nước của thận. C.Chức năng tái hấp thu Na+ của thận. D.Sự bài tiết hormon Aldosteron E.Tất cả các trên đều đúng. Khi giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:371. 1.Tăng tiết Aldosteron 2.Tăng tái hấp thu Na+ 3.Tăng tiết ADH 4.Giảm tiết Aldosteron 5.Giảm tiết ADH. Chọn tập hợp đúng: A.1,4 B.4,5. C.2,3 D.1,2 E.1,5 Khi tăng bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:372. 1.Tăng tiết ADH 2. Giảm tái hấp thu Na+ 3.Tăng tiết Aldosteron 4.Giảm tiết ADH 5.Giảm tiết Aldosteron Chọn tập hợp đúng: A.1,3 B.1,2 C.3,4 D.4,5 E.2,3 ứ nước trong tế bào có thể do:373. A. Nước ở ngoại bào ưu trương. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm: Chuyển hóa muối nước Glucid - Block 7 Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó:361. 1. Chiếm 55-70% trọng lượng cơ thể ở bào thai. 2. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ 3. Chiếm 55-66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành. 4. Tham gia các phản ứng lý hóa trong cơ thể. 5. Tham gia hệ thống đệm. Chọn tập hợp đúng : A. 1,5. B. 2,4. C. 3,5. D. 3,4. E. 2,3. Trong các ngăn của cơ thể nước chiếm:362. A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương. B. 40% thể tích nước toàn phần ở ngoại bào. C. 60% trọng lượng cơ thể ở nội bào. D. 15% thể tích nước toàn phần ở dịch gian bào. E. 5% thể tích nước toàn phần ở huyết tương. Sự phân bố nước ở các mô trong cơ thể từ thấp đến cao như sau:363. A. Xương , phổi, huyết tương. B.Máu toàn phần, tim , răng. C.Xương, huyết tương, cơ tim. D.Máu toàn phần, thận, mỡ. E.Thận, mỡ , gan. Các chất điện giải trong cơ thể có các đặc điểm:364. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó. 1. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu trong khu vực mà 2. nó chiếm giữ. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch tán được trong 3. ngăn có chứa protein so với ngăn không chứa protein tạo nên áp suất keo. Trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion. 4. Tổng nồng độ các ion trong ngăn có chứa protein lớn hơn tổng nồng độ 5. các ion trong ngăn không chứa protein. Chọn tập hợp đúng : A. 1,2. B.2,3. C.3,4. D.4,5. E.3,5. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là:365. 8 Glucid - Block 7 1.100 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh. 2. 50 ml/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ. 3. 30 ml/kg cân nặng ở người lớn. 4. 180 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh. 5. 100 ml/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi. Chọn tập hợp đúng : A. 1,2,3. B.1,3,5. C.2,3,4. D.2,4,5. E.3,4,5. Nhu cầu muối mỗi ngày đối với cơ thể là:366. A. 4 đến 6 gam cho Na+, Cl- B. Có đầy đủ trong thức ăn. C.3-4 gam trong cho K+ D.Lượng muối cung cấp từ thức ăn tương ứng khoảng 800 mOsm. E.Tất cả các trên đều đúng. Khi trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể trọng, anh hay chị sẽ367. cho cháu bù dịch theo cách nào: A.Hòa 3/4 gói bột chống mất nước vào trong 3/4 lít nước và cho trẻ uống theoliều lượng trên. B.Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê đường vào trong 1 lít nước vàcho trẻ uống theo liều lượng trên. C. Hòa 1 gói bột chống mất nước vào trong 1 lít nước và cho tr ẻ uống theoliều lượng trên. D. Hòa 1/2 gói bột chống mất nước vào trong 1/2 lít nước, sau đó hòa 1/4 góibột chống mất nước vào trong 1/4 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên. E.Tất cả các cách trên đều sai.368. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào: A. áp suất thẩm thấu. B. áp suất thủy tĩnh. C. áp suất keo . D. áp suất do keo. E. Tất cả các trên đều đúng. Phù có thể do các nguyên nhân sau:369. 1. áp suất thẩm thấu do keo tăng. 9 Glucid - Block 7 2. áp suất thẩm thấu do keo giảm. 3. áp suất thủy tĩnh tăng. 4. áp suất thủy tĩnh giảm. 5. Nước từ huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào. Chọn tập hợp đúng : E.Tất cả đều sai. A.1,4,5. B.2,3,5. C.1,3,5. D.2,4,5. Sự đào thải của nước qua thận chịu ảnh hưởng của:370. A.Chức năng lọc cầu thận. B.Chức năng tái hấp thu nước của thận. C.Chức năng tái hấp thu Na+ của thận. D.Sự bài tiết hormon Aldosteron E.Tất cả các trên đều đúng. Khi giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:371. 1.Tăng tiết Aldosteron 2.Tăng tái hấp thu Na+ 3.Tăng tiết ADH 4.Giảm tiết Aldosteron 5.Giảm tiết ADH. Chọn tập hợp đúng: A.1,4 B.4,5. C.2,3 D.1,2 E.1,5 Khi tăng bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:372. 1.Tăng tiết ADH 2. Giảm tái hấp thu Na+ 3.Tăng tiết Aldosteron 4.Giảm tiết ADH 5.Giảm tiết Aldosteron Chọn tập hợp đúng: A.1,3 B.1,2 C.3,4 D.4,5 E.2,3 ứ nước trong tế bào có thể do:373. A. Nước ở ngoại bào ưu trương. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
y học thực hành kiến thức y học chuyên ngành y học y học phổ thông y học dân tộc nghiên cứu y họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 312 0 0 -
5 trang 305 0 0
-
8 trang 259 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 249 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 233 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 221 0 0 -
8 trang 200 0 0
-
13 trang 200 0 0
-
5 trang 199 0 0
-
9 trang 194 0 0