Câu hỏi Trắc nghiệm cơ sở dữ liệu
Số trang: 50
Loại file: pdf
Dung lượng: 263.98 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Cho danh sách liên kết đơn có thành phần dữ liêu là data, đoạn mã nào chèn phần tử r vào giữa p và q: A. rB. rC. pD. Không có next=p; next=qnext=r; đáp án nào p- data rđúng. next=r pnext=q; next=rdataCâu 2: Cho đoạn mã sau: newNum=0; number=857; while(number%10=0) { temp=number%10;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi Trắc nghiệm cơ sở dữ liệu CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1: Cho danh sách liên kết đơn có thành phần dữliêu là data, đoạn mã nào chèn phần tử r vào giữa pvà q:A. r- B. r- C. p- D. Không có>next=p; >next=q- >next=r; đáp án nào p-> >data r- đúng.next=r p- >next=q; >next=r- >dataCâu 2: Cho đoạn mã sau:newNum=0;number=857;while(number%10>=0){temp=number%10;number=number/10;newNum=newNum*10+temp;}coutvào Q, sau đó lại chuyển từng phần tử của Q vào S.Cho biết các phần tử của S hiện tại (tính từ đỉnh):A. 10,8,6,4,2. B. 2,10,8,4,6 C. 2,4,6,8,10 D. 10,2,4,6,8.Câu 5: Cho P là một Stack. Cho biết giá trị thực hiệnPop ra sau cùng khi thực hiện các thao tác sau:Push(P,225);Push(P,5);Push(P,2);Pop(P);Pop(P);Push(P,3);Pop(P);A. 3 B. 5 C. 2 D. Không có đáp ánđúng.Câu 6: Cho biết kết quả xuất ra:#includeint test(int n){int sum;if (nCâu 7: Khi nhập vào các giá trị : 5,21,1 vào một danhsách; sau đó muốn in ra: 1,21,5 thì nên chọn cấu trúcdữ liệu nào sau đây:A. Stack B. Queue C. 2 đáp án A,B đúng D. 2 đáp án A,B saiCâu 8: Cho hàm change như sau: void change(int &a,int b) { a = a+7; b=b+3; } Chương trình sử dụng hàm change nói trên như sau: void main() { int x,y; x = 10;y=10; change (x,y); cout { if (n == 5) return 5; else return 2 * Func(n + 1); }Cho biết kết quả khi gọi hàm Func(2) ?A. 50 B. 2 C. 40 D.10Câu 11:Cho iptr là con trỏ, trỏ đến phần tử Item. Lệnh nàosau đây dùng để giải phóng bộ nhớ của iptr?A. iptr = NULL; B. delete iptr; C. delete*iptr; D. iptr->~Item();Câu 12: Cho hàm sau:void wow (int n){ if (n > 1) wow (n/2); coutA. Cấp phát vùng nhớ động do con trỏ p quản lý B. Thu hồi vùng nhớ đã cấp phátC. Hủy bỏ vùng nhớ do p trỏ tới (quản lý). D.Gán giá trị của địa chỉ của vùng nhớ cho một con trỏ pnào đó.Câu 15: Cho biết kết quả xuất ra của chương trình sau đây trên màn hình là gì? #include void test(int *xp); int main() { int x,y; x = y = 10; y++; //y=11 test(&x); test(&y); printf(%d %d ,x,y); } void test(int *xp) { int y; y = *xp+5; *xp = y++ * 3; }A. 45 45 B. 22 33 C. 48 45 D. 4548Câu 16:Xét hàm guess dưới đâyint guess(int n){ 5 if (n == 1) return 1; else return guess(n – 1);}Hãy cho biết giá trị trả về của guess(5)?A. 0 B. 1 C. D. 11Câu 17: Cho hàm sau:int w(int x,int n){if (n==1) return x;else return(x*w(x,n-1));}Cho biết kết quả khi gọi hàm w(4,4)?A. 8 B.16 C. 256 D. 24Câu 18:Cho mảng sau a[6]={3,2,7,9,1}. Cho biết kết quảminh hoạ nào thực hiện theo phương pháp sắp xếpchọn trực tiếp:A. 3 2 7 B. 3 2 7 9 C. 3 2 7 D. 3 2 79 1 6 1 6 9 1 6 9 1 6 1 2 7 9 1 2 7 9 1 2 7 1 2 73 6 3 6 9 3 6 9 3 6 1 2 3 9 1 2 3 9 1 2 3 1 2 36 7 7 6 9 7 6 9 7 6 1 2 3 6 1 2 3 6 1 2 3 1 2 37 9 7 9 6 7 9 6 7 9Câu 19: Cho các thuật toán sau: Quick Sort(sắp xếpphân hoạch nhanh), Insertion Sort(sắp xếp chọn trực 6tiếp), Bubble Sort(sắp xếp nổi bọt). Đối với mảng đãcó thứ tự, thuật toán nào thực hiện nhanh nhất:A. Quick Sort B. Insertion Sort C. Hai đáp áp trênđều sai D. Bubble SortCâu 20: Cho biết kết quả in ra:int f(int *p, int x){ ++x; p=x; return p;}int main(){int x=2, y=5;int *p=y;int *q=f(p,x);cout int *x=a; //x=2 int *y; y=c; //y=4 x=b; //x=3 b--; //b=2couta= new node; a->data=1; b= new node; b->data=2;c= new node; c->data=3;d= new node; d->data=4;e= new node; e->data=5;a->next=c; b->next=NULL; c->next=e; d->next=b;e->next=d;node ptr p=a;while(p!=NULL){ coutnext;}getch();}13542Cho biết kết quả khi in ra:A. 14532 B. 13542 C. 12345 D.13452Câu 26: Cho biết kết quả khi gọi hàm recur(5,2):void recur( int i, int j){if (i>j){ recur(i-1,j); coutrecur(3,2) (4,2) recur(4,4) (5,2) recur(4,4) (5,4)recur(5,6)recur(2,2) (3,2) recur(3,4) (4,2) (5,2) (5,4)(3,2)(4,2)(5,2)(5,4)Câu 27:Cho cấu trúc dữ liệu:struct listnode {int data;listnode* next;};Gỉa sử danh sách có nhiều hơn 1 phần tử. Cho p là contrỏ, trỏ vào đầu danh sách. Đoạn mã sau dùng đểthêm nút trỏ bởi q vào cuối danh sáchlistnode* temp;temp = p;while (**A**)**B**;tempnext = q;Biểu thức nào sau đây thay cho **A**? A. temp != NULL C. temp next != p B. temp next != D. temp next != q NULLCâu 28: Danh sách liên kết là? A. Là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi Trắc nghiệm cơ sở dữ liệu CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1: Cho danh sách liên kết đơn có thành phần dữliêu là data, đoạn mã nào chèn phần tử r vào giữa pvà q:A. r- B. r- C. p- D. Không có>next=p; >next=q- >next=r; đáp án nào p-> >data r- đúng.next=r p- >next=q; >next=r- >dataCâu 2: Cho đoạn mã sau:newNum=0;number=857;while(number%10>=0){temp=number%10;number=number/10;newNum=newNum*10+temp;}coutvào Q, sau đó lại chuyển từng phần tử của Q vào S.Cho biết các phần tử của S hiện tại (tính từ đỉnh):A. 10,8,6,4,2. B. 2,10,8,4,6 C. 2,4,6,8,10 D. 10,2,4,6,8.Câu 5: Cho P là một Stack. Cho biết giá trị thực hiệnPop ra sau cùng khi thực hiện các thao tác sau:Push(P,225);Push(P,5);Push(P,2);Pop(P);Pop(P);Push(P,3);Pop(P);A. 3 B. 5 C. 2 D. Không có đáp ánđúng.Câu 6: Cho biết kết quả xuất ra:#includeint test(int n){int sum;if (nCâu 7: Khi nhập vào các giá trị : 5,21,1 vào một danhsách; sau đó muốn in ra: 1,21,5 thì nên chọn cấu trúcdữ liệu nào sau đây:A. Stack B. Queue C. 2 đáp án A,B đúng D. 2 đáp án A,B saiCâu 8: Cho hàm change như sau: void change(int &a,int b) { a = a+7; b=b+3; } Chương trình sử dụng hàm change nói trên như sau: void main() { int x,y; x = 10;y=10; change (x,y); cout { if (n == 5) return 5; else return 2 * Func(n + 1); }Cho biết kết quả khi gọi hàm Func(2) ?A. 50 B. 2 C. 40 D.10Câu 11:Cho iptr là con trỏ, trỏ đến phần tử Item. Lệnh nàosau đây dùng để giải phóng bộ nhớ của iptr?A. iptr = NULL; B. delete iptr; C. delete*iptr; D. iptr->~Item();Câu 12: Cho hàm sau:void wow (int n){ if (n > 1) wow (n/2); coutA. Cấp phát vùng nhớ động do con trỏ p quản lý B. Thu hồi vùng nhớ đã cấp phátC. Hủy bỏ vùng nhớ do p trỏ tới (quản lý). D.Gán giá trị của địa chỉ của vùng nhớ cho một con trỏ pnào đó.Câu 15: Cho biết kết quả xuất ra của chương trình sau đây trên màn hình là gì? #include void test(int *xp); int main() { int x,y; x = y = 10; y++; //y=11 test(&x); test(&y); printf(%d %d ,x,y); } void test(int *xp) { int y; y = *xp+5; *xp = y++ * 3; }A. 45 45 B. 22 33 C. 48 45 D. 4548Câu 16:Xét hàm guess dưới đâyint guess(int n){ 5 if (n == 1) return 1; else return guess(n – 1);}Hãy cho biết giá trị trả về của guess(5)?A. 0 B. 1 C. D. 11Câu 17: Cho hàm sau:int w(int x,int n){if (n==1) return x;else return(x*w(x,n-1));}Cho biết kết quả khi gọi hàm w(4,4)?A. 8 B.16 C. 256 D. 24Câu 18:Cho mảng sau a[6]={3,2,7,9,1}. Cho biết kết quảminh hoạ nào thực hiện theo phương pháp sắp xếpchọn trực tiếp:A. 3 2 7 B. 3 2 7 9 C. 3 2 7 D. 3 2 79 1 6 1 6 9 1 6 9 1 6 1 2 7 9 1 2 7 9 1 2 7 1 2 73 6 3 6 9 3 6 9 3 6 1 2 3 9 1 2 3 9 1 2 3 1 2 36 7 7 6 9 7 6 9 7 6 1 2 3 6 1 2 3 6 1 2 3 1 2 37 9 7 9 6 7 9 6 7 9Câu 19: Cho các thuật toán sau: Quick Sort(sắp xếpphân hoạch nhanh), Insertion Sort(sắp xếp chọn trực 6tiếp), Bubble Sort(sắp xếp nổi bọt). Đối với mảng đãcó thứ tự, thuật toán nào thực hiện nhanh nhất:A. Quick Sort B. Insertion Sort C. Hai đáp áp trênđều sai D. Bubble SortCâu 20: Cho biết kết quả in ra:int f(int *p, int x){ ++x; p=x; return p;}int main(){int x=2, y=5;int *p=y;int *q=f(p,x);cout int *x=a; //x=2 int *y; y=c; //y=4 x=b; //x=3 b--; //b=2couta= new node; a->data=1; b= new node; b->data=2;c= new node; c->data=3;d= new node; d->data=4;e= new node; e->data=5;a->next=c; b->next=NULL; c->next=e; d->next=b;e->next=d;node ptr p=a;while(p!=NULL){ coutnext;}getch();}13542Cho biết kết quả khi in ra:A. 14532 B. 13542 C. 12345 D.13452Câu 26: Cho biết kết quả khi gọi hàm recur(5,2):void recur( int i, int j){if (i>j){ recur(i-1,j); coutrecur(3,2) (4,2) recur(4,4) (5,2) recur(4,4) (5,4)recur(5,6)recur(2,2) (3,2) recur(3,4) (4,2) (5,2) (5,4)(3,2)(4,2)(5,2)(5,4)Câu 27:Cho cấu trúc dữ liệu:struct listnode {int data;listnode* next;};Gỉa sử danh sách có nhiều hơn 1 phần tử. Cho p là contrỏ, trỏ vào đầu danh sách. Đoạn mã sau dùng đểthêm nút trỏ bởi q vào cuối danh sáchlistnode* temp;temp = p;while (**A**)**B**;tempnext = q;Biểu thức nào sau đây thay cho **A**? A. temp != NULL C. temp next != p B. temp next != D. temp next != q NULLCâu 28: Danh sách liên kết là? A. Là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật máy tính Trắc nghiệm cơ sở dữ liệu cơ sở dữ liệu Bài tập cơ sở dữ liệu lập trình cơ bản tổng quan lập trình lập trình đối tượngGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 402 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
13 trang 295 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 294 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 289 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 257 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 247 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 186 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 176 0 0