Danh mục

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Muối amoni

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 255.29 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo tài liệu “Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Muối amoni” để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với các dạng câu hỏi, bài tập trắc nghiệm khác nhau để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Muối amoni GÓP Ý : 20 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ MUỐI AMONI CỦA TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THEO CHỦ ĐỀ, THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHỦ ĐỀ: MUỐI AMONI1.Mức độ nhận biết:Câu 1: Khí nào sau đây làm xanh quỳ tím ẩm? quì tím ẩm hóa xanh ?A.SO2. B.Cl2. C. HCl D.NH3.Câu 2:Hóa chất thường dùng để phân biệt muối amoni với các muối khác làA.NaNO3 B. NaOH C. AgNO3 D.BaCl2. Câu dẫn chưa rõ ràng không dùng thuốc thử được Sửa lại : Để phân biệt dung dịch muối NH4Cl và KNO3 ta dùng thuốc thử nào sau đây ? A.NaNO3 B.NaOH C.Ca(NO3)2 D.BaCl2Câu 3: Tả lót trẻ em sau khi giặt vẫn giữ lại một lượng nhỏ amoniac. Để khử sạch amoniac nên dùngchất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt?A.Phèn chua. B.Giấm ăn C.Muối ăn D.Gừng tươi .Câu 4: Hóa chất dùng để phân biệt được cả 4 dung dịch: Al(NO3)3,Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 , NaNO3 làA. Quỳ tím B. Dung dịch NaOH dư C. Dung dịch NH3 dư D.Dung dịch Ba(OH)2Câu 5: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là A. Muối amoni dễ tan trong nước. B. Muối amoni là chất điện li mạnh. C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.Câu 6: Hình vẽ mô tả thí nghiệm bên dùng để chứng minhA. Tính tan của NH3B.Tính tan của HClC.Tính axit của HClD.Tính bazơ của NH3 (Câu này dùng cho bài amoniac )Câu 7: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3? (Dãy các muối amoni nào khinhiệt phân đều tạo sản phẩm có khí NH3) A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.Câu 8: Phản ứng nào sau chứng minh NH3có tính bazơ? A. NH3+Cl2 → N2+HCl B. NH3+O2 → N2+H 2O C. NH3+HCl → NH4Cl D.NH3 → N2+H2 (Câu này của bài amoniac)2.Mức độ hiểu:Câu 9:Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khí NH3 khi tiếp xúc với HCl ta thấy có hiện tượng khói trắng. ( khí HCl) B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng không tan. C. Dung dịch NH4Cl làm quì tím chuyển sang màu xanh. D. Muối NH4NO3 dùng làm phân bón cho cây trồng. A BCâu 10 : Cho sơ đồ : (NH4)2SO4  NH4Cl  NH4NO3. Trong sơ đồ trên A,B lần lượt làA. HCl, HNO3 . B. CaCl2, HNO3.C. BaCl2, AgNO3. D. HCl, AgNO3.Câu 11: NH3 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây(điều kiện xem như có đủ)?A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch CuSO4. C. H2SO4, O2, Br2, CuO, dung dịch NaOH.B. HCl, KOH, dung dịch FeCl3, Cl2 . D.Ba(OH)2, HNO3, CuO, CuCl2. (Câu hỏi này dành cho bài amoniac)Câu 12: Có 6 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: NH4Cl, NaNO3, NH4)2SO4, CuSO4, MgCl2, ZnCl2.Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết cả 6 dung dịch trên ?A. quỳ tím B. dung dịch NaOH C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch NH3Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam. B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan. C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam. D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm. (Câu này dành cho bài amoniac và không thuộc chương trình cơ bản)Câu 14:X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2sinh kết tủa trắng không tan trong HCl. Vậy X là A.(NH4)2CO3. B. (NH4)2SO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2SO4.3. Mức độ vận dụng:Câu 15: Cho 200ml dung dịch NH4NO3 0,1M tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 0,1 M. Sau phảnứng thu được thể tích khí( đ.k.c) làA. 0,56 lit B. 0,224 lit C. 0,448 lit D. 0,672 litCâu 16: Đun nóng hỗn hơ ̣p X gồ m 6 lit́ N2 và 12 lit́ H2 trong bình kiń có xúc tác. Thể tić h NH3 thuđươ ̣c là (biế t hiệu suất của phản ứng 25%)A. 48 lít. B. 32 lít. C. 3 lít. D. 2 lít. (Câu này dành cho bài amoniac)Câu 17: Cho các phản ứng sau: 0 (1) NH 4 NO2  t  (2) Nhiệt phân NH4NO3 0 ...

Tài liệu được xem nhiều: