Câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 11 chương VIII - Ban cơ bản
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 169.25 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức ôn tập Hóa học về Dẫn xuất Halogen – Ancol - Phenol mời các bạn tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VIII - Ban cơ bản”. Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các bạn tham khảo và giải nhanh bài tập dạng này một cách nhanh chóng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 11 chương VIII - Ban cơ bảnCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ 11 CHƯƠNG VIII - BAN CƠ BẢN VIII. DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL - PHENOLCâu 1HH1132NCB Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H9Cl. Số đồng phân của X làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.PA: BCâu 2HH1132NCB. Dẫn xuất halogen có tên gọi : 2–clo–3–metylbutan ứng với côngthức cấu tạo là CH3 CH CH2 CH CH CH CH Cl 3 2 2A. CH3 Cl B. CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH CH H2C C CH2 CH3C. CH3 Cl D. ClPA: CCâu 3 ClHH1132NCB Cho hợp chất: BrTên gọi của hợp chất đó làA. clobrombenzen. B. bromclobenzen.C. 1–brom–3–clobenzen. D. 1–clo–3–brombenzen.PA: CCâu 4HH1132NCH Cho sơ đồ phản ứng sau : CH4 ¾ X ¾ Y ¾ PVC ¾® ¾® ¾®Các chất X, Y làA. C2H2, CH2=CHCl. B. C2H4, CH2=CHCl.C. C3H4, CH3CH=CHCl. D. C2H6, CH2=CHCl.PA: ACâu 532NCB Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi : Cl F Br I ; ; ;(A) (B) (C) (D)A. A < B < C < D. B. A < D < C < B.C. B < A < C < D. D. B < C < D < A.PA: CCâu 6HH1132NCH Cho sơ đồ sau: 0 C H OH, tCH3CH2CH2Br + KOH ¾¾¾¾¾ X + KBr + H2O 3 7 ®X + HBr ¾¾ Y®Công thức của X và Y lần lượt làA. CH3CH2CH2OH; CH3CH2CH2Br B. CH3CH2CH2OK; CH3CH2CH2BrC. CH3CH=CH2; CH3CHBrCH3 D. CH3CHBrCH3; CH3CH=CH2PA: CCâu 7HH1132NCH Để phân biệt ba chất lỏng nguyên chất : hexylbromua, brombenzen,1–brom– but–2–en có thể dùng các hoá chất ( các hoá chất được sử dụng theo đúngthứ tự)A. dung dịch NaOH (nhiệt độ thường), dung dịch AgNO3.B. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3.C. dung dịch NaOH (đun sôi), dung dịch AgNO3.D. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.PA: BCâu 8HH1133NCB Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần độ linh động củanguyên tử H trong nhóm –OH làA. CH3-CH2-OH < (CH3)2CH-OH < HOH < CH3-OHB. (CH3)2CH-OH < CH3-CH2-OH < CH3-OH < HOHC. HOH < CH3-OH < CH3-CH2-OH < (CH3)2CH-OHD. CH3-CH2-OH < (CH3)2CH-OH < CH3-OH < HOHPA: BCâu 9HH1133NCB Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ butan-2-ol xúc tácH2SO4 đ ở 1700C làA. but-1-en. B. but-2-en. C. 2-metylpropen. D. ete etylic.PA: BCâu 10HH1133NCB Cho các ancol sau: (I): CH3OH; (II): C2H5OH; (III): C6H5CH2OH;(IV): CH2=CH-CH2-OH và (V): C3H5(OH)3. Các ancol cùng thuộc dãy đồng đẳnglàA. (I) và (III); (II) và (IV). B. (II) và (IV).C. (I) và (V). D. (I) và (II).PA: DCâu 11HH1133NCB Số đồng phân ancol có cùng công thức phân tử C4H10O làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.PA: CCâu 12HH1133NCH Lấy cùng số mol các chất lỏng sau: glixerol; ancol etylic; etylenglicol, cho vào các lọ riêng biệt. Cho Na dư vào mỗi lọ thì thể tích khí thu được (ởcùng điều kiện t0, p) sau phản ứng ở các lọ lần lượt là V1; V2 và V3. Giá trị của V1;V2 và V3 có mối tương quan:A. V1 > V3 > V2. B. V1 < V2 < V3.C. V3 > V2 > V1. D. V1 > V2 > V3.PA: ACâu 13HH1133NCH Có 3 chất lỏng riêng biệt là ancol anlylic, glixerol và ancol etylic.Để phân biệt các chất trên ta dùng thuốc thử là (theo thứ tự, nếu có)A. dd Br2. B. Cu(OH)2. C. dd Br2; Cu(OH)2. D. Na;Cu(OH)2.PA: CCâu 14HH1133NCH Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol cùng thuộc dãy đồng đẳng, sảnphẩm khí và hơi được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thấy thể tích hỗn hợp giảmhơn một nửa. Công thức phân tử chung của 2 ancol đó là:A. CnH2n + 2O (n ³ 2) B. CnH2n + 1OH (n ³ 1)C. CnH2nO (n ³ 1) D. CnH2n – 1OH (n ³ 2)PA: BCâu 15HH1133NCH Nguyên tắc để chuyển ancol bậc nhất thành ancol bậc hai làA. oxi hóa bằng CuO, sau đó hiđro hóa sản phẩm vừa thu được.B. cho tác dụng với dung dịch HBr, sau đó thủy phân dẫn xuất vừa thu được.C. cho tác dụng với dung dịch NaOH trong ete.D. tách nước (theo qui tắc Zai-xép), rồi hiđrat hóa sản phẩm vừa thu được (theo quitắc Maccopnhicop).PA: DCâu 16HH1134NCB Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử cóA. 1 nhóm hiđroxyl (OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen.B. nhóm hiđroxyl (OH) liên kết với nguyên tử C ở nhánh của ankylbenzen.C. vòng benzen.D. nhóm hiđroxyl (OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen.PA: DCâu 17HH1134NCB Phát biểu không đún ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 11 chương VIII - Ban cơ bảnCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ 11 CHƯƠNG VIII - BAN CƠ BẢN VIII. DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL - PHENOLCâu 1HH1132NCB Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H9Cl. Số đồng phân của X làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.PA: BCâu 2HH1132NCB. Dẫn xuất halogen có tên gọi : 2–clo–3–metylbutan ứng với côngthức cấu tạo là CH3 CH CH2 CH CH CH CH Cl 3 2 2A. CH3 Cl B. CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH CH H2C C CH2 CH3C. CH3 Cl D. ClPA: CCâu 3 ClHH1132NCB Cho hợp chất: BrTên gọi của hợp chất đó làA. clobrombenzen. B. bromclobenzen.C. 1–brom–3–clobenzen. D. 1–clo–3–brombenzen.PA: CCâu 4HH1132NCH Cho sơ đồ phản ứng sau : CH4 ¾ X ¾ Y ¾ PVC ¾® ¾® ¾®Các chất X, Y làA. C2H2, CH2=CHCl. B. C2H4, CH2=CHCl.C. C3H4, CH3CH=CHCl. D. C2H6, CH2=CHCl.PA: ACâu 532NCB Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi : Cl F Br I ; ; ;(A) (B) (C) (D)A. A < B < C < D. B. A < D < C < B.C. B < A < C < D. D. B < C < D < A.PA: CCâu 6HH1132NCH Cho sơ đồ sau: 0 C H OH, tCH3CH2CH2Br + KOH ¾¾¾¾¾ X + KBr + H2O 3 7 ®X + HBr ¾¾ Y®Công thức của X và Y lần lượt làA. CH3CH2CH2OH; CH3CH2CH2Br B. CH3CH2CH2OK; CH3CH2CH2BrC. CH3CH=CH2; CH3CHBrCH3 D. CH3CHBrCH3; CH3CH=CH2PA: CCâu 7HH1132NCH Để phân biệt ba chất lỏng nguyên chất : hexylbromua, brombenzen,1–brom– but–2–en có thể dùng các hoá chất ( các hoá chất được sử dụng theo đúngthứ tự)A. dung dịch NaOH (nhiệt độ thường), dung dịch AgNO3.B. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3.C. dung dịch NaOH (đun sôi), dung dịch AgNO3.D. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.PA: BCâu 8HH1133NCB Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần độ linh động củanguyên tử H trong nhóm –OH làA. CH3-CH2-OH < (CH3)2CH-OH < HOH < CH3-OHB. (CH3)2CH-OH < CH3-CH2-OH < CH3-OH < HOHC. HOH < CH3-OH < CH3-CH2-OH < (CH3)2CH-OHD. CH3-CH2-OH < (CH3)2CH-OH < CH3-OH < HOHPA: BCâu 9HH1133NCB Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ butan-2-ol xúc tácH2SO4 đ ở 1700C làA. but-1-en. B. but-2-en. C. 2-metylpropen. D. ete etylic.PA: BCâu 10HH1133NCB Cho các ancol sau: (I): CH3OH; (II): C2H5OH; (III): C6H5CH2OH;(IV): CH2=CH-CH2-OH và (V): C3H5(OH)3. Các ancol cùng thuộc dãy đồng đẳnglàA. (I) và (III); (II) và (IV). B. (II) và (IV).C. (I) và (V). D. (I) và (II).PA: DCâu 11HH1133NCB Số đồng phân ancol có cùng công thức phân tử C4H10O làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.PA: CCâu 12HH1133NCH Lấy cùng số mol các chất lỏng sau: glixerol; ancol etylic; etylenglicol, cho vào các lọ riêng biệt. Cho Na dư vào mỗi lọ thì thể tích khí thu được (ởcùng điều kiện t0, p) sau phản ứng ở các lọ lần lượt là V1; V2 và V3. Giá trị của V1;V2 và V3 có mối tương quan:A. V1 > V3 > V2. B. V1 < V2 < V3.C. V3 > V2 > V1. D. V1 > V2 > V3.PA: ACâu 13HH1133NCH Có 3 chất lỏng riêng biệt là ancol anlylic, glixerol và ancol etylic.Để phân biệt các chất trên ta dùng thuốc thử là (theo thứ tự, nếu có)A. dd Br2. B. Cu(OH)2. C. dd Br2; Cu(OH)2. D. Na;Cu(OH)2.PA: CCâu 14HH1133NCH Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol cùng thuộc dãy đồng đẳng, sảnphẩm khí và hơi được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thấy thể tích hỗn hợp giảmhơn một nửa. Công thức phân tử chung của 2 ancol đó là:A. CnH2n + 2O (n ³ 2) B. CnH2n + 1OH (n ³ 1)C. CnH2nO (n ³ 1) D. CnH2n – 1OH (n ³ 2)PA: BCâu 15HH1133NCH Nguyên tắc để chuyển ancol bậc nhất thành ancol bậc hai làA. oxi hóa bằng CuO, sau đó hiđro hóa sản phẩm vừa thu được.B. cho tác dụng với dung dịch HBr, sau đó thủy phân dẫn xuất vừa thu được.C. cho tác dụng với dung dịch NaOH trong ete.D. tách nước (theo qui tắc Zai-xép), rồi hiđrat hóa sản phẩm vừa thu được (theo quitắc Maccopnhicop).PA: DCâu 16HH1134NCB Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử cóA. 1 nhóm hiđroxyl (OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen.B. nhóm hiđroxyl (OH) liên kết với nguyên tử C ở nhánh của ankylbenzen.C. vòng benzen.D. nhóm hiđroxyl (OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen.PA: DCâu 17HH1134NCB Phát biểu không đún ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Dẫn xuất Halogen Ancol và Phenol Ôn tập Hóa học 11 Bài tập Hóa học 11 Bài tập Hóa học 11 chương VIII Trắc nghiệm Hóa học 11 Trắc nghiệm Hoá học 11 chương VIIITài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 trang 236 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 trang 55 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 15: Dẫn xuất halogen (Sách Chân trời sáng tạo)
11 trang 50 1 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Trâm
228 trang 43 0 0 -
Hóa học lớp 11: Phân bón hóa học-các dạng bài tập hay gặp (Đề 1)
2 trang 32 0 0 -
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 2): Phần 2
310 trang 29 0 0 -
Đề cương ôn tập Hóa học 11 - Chương 2 Nhóm Nitơ
45 trang 27 0 0 -
phân dạng và phương pháp giải bài tập hóa học 11 - phần vô cơ (tự luận và trắc nghiệm): phần 2
63 trang 26 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
9 trang 25 0 0 -
Tổng hợp 400 phản ứng hữu cơ thường gặp
143 trang 24 0 0