Danh mục

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Gen – Mã di truyền – Tái bản

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.75 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để ôn tập tốt môn Sinh học chuẩn bị cho các kỳ thi học kỳ mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Gen – Mã di truyền – Tái bản”. Đề cương bao gồm các bài tập trắc nghiệm về Gen – Mã di truyền – Tái bản sẽ giúp các bạn hệ thống kiến thức và làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Gen – Mã di truyền – Tái bản CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VỀ GEN – MÃ DI TRUYỀN – TÁI BẢN1/ Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?A. Đầu 5, mạch mã gốc B. Đầu 3, mạch mã gốc C. Nằm ở giữa gen D. Nằm ở cuối gen2/ Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?A. Phân mảnh B. Vùng mã hoá không liên tục C. Không phân mảnhD. Không mã hoá axit amin mở đầu3/ Intrôn là gì?A. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mãB. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mãC. Đoạn gen mã hoá các axit aminD. Đoạn gen chứa trình tự nu- đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốccủa gen4/ Có bao nhiêu bộ mã có chứa nu loại A?A. 25 B. 27 C. 37 D. 415/ Nhóm cô đon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổnghợp Prôtêin?A. UAG,UGA,AUA B. UAA,UAG,AUG C. UAG,UGA,UAAD.UAG,GAU,UUA6/ Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?A. 60 B. 61 C. 63 D. 647/ Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?A. 27 B.48 C. 16 D. 98/ ADN-Polimeraza có vai trò gì ?A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mớiB. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5,  3,C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3,  5,D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới9/ Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là:A. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất B. Kì đầu của phânbào – Ngoài tế bào chấtC. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào D. Kì đầu của phân bào –Trong nhân tế bào10/ Một gen chiều dài 5100 Ao có số nu loại A = 2/3 một loại nu- khác tái bản liêntiếp 4 lần.Số nu- mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là:A. A = T = 9000 ; G = X = 13500 B. A = T = 2400 ; G = X =3600C. A = T = 9600 ; G = X = 14400 D. A = T = 18000 ; G = X =2700011/ Một ADN có 3.000 nu- tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì phải sử dụng tất cả baonhiêu nu- tự do ở môi trường nội bào?A. 24.000nu- B. 21.000 nu- C. 12.000 nu- D. 9.000 nu-12/ Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợpliên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn?A. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc táctổng hợp 1 chiều nhất địnhB. Sự liên kết các nu- trên 2mạch diễn ra không đồng thờiC. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhauD. Do trên 2 mạch khuôn có 2 loại en zim khác nhau xúc tác13/ Quá trình nhân đôi của ADN diển ra ở:A. Tế bào chất B. Ri bô xôm C. Ty thể D. Nhân tế bào14/ Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là:A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axitamin B. các bộ ba nằm nối tiếpnhưng không gối lên nhauC. Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin D. Một số bộ ba cùngmang tín hiệu kết thúc dịch mã15/ Phân tử ADN dài 1,02mm.Khi phân tử ADN này nhân đôi một lần,số nu- tự domà môi trường nội bào cần cung cấp là:A. 6 x106 B. 3 x 106 C. 6 x 105 D. 1,02 x10516/ Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho:A. Sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc B. Sản phẩm tạo nên thànhphần chức năngC. Kiểm soát hoạt động của các gen khác D. Sản phẩm nhất định (chuổipoolipeptit hoặc ARN)17/ Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E.Colivề:1 : Chiều tổng hợp 2 : Các enzim tham gia 3 : Thành phần tham gia4 : Số lượng các đơn vị nhân đôi 5 : Nguyên tắc nhân đôiPhương án đúng là:A. 1, 2 B. 2, 3 ,4 C. 2, 4 D. 2, 3, 518/ Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là:A. Có một bộ ba khởi đầu B. Có một số bộ ba không mãhóa các axitaminC. Một bộ ba mã hóa nhiều axitamin D. Một axitamin có thể đượcmã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba19/ Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực?A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôiC. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào D. Mỗi đơn vị nhân đôicó một chạc hình chữ Y20/ Enzim ADN pôlimeraza chỉ bổ sung nuclêôtit vào nhóm nào của mạch khuôn?A. 3, OH B. 3, P C. 5, OH D. 5, P21/ Các bộ ba nào sau đây không có tính thoái hóa?A. AUG, UAA B. AUG, UGG C. UAG, UAA D.UAG, UGA22/ Có tất cả bao nhiêu bộ mã mà trong mỗi bộ mã đều có thành phần các nu- hoàntoàn khác nhau?A. 12 B. 24 C. 36 D. 4823/ Một phân tử ADN tự nhân đôi 4 lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu phân tửADN con hoàn toàn mới(không mang sợi khuôn của ADN ban đầu):A. 3 B. 7 C. 14 D. 1524/ Một đoạn ADN có chiều dài 81600A0 thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vịkhác nhau.biết chiều dài mỗi đoạn okazaki =1000 nu.Số đoạn ARN mồi là:A. 48 B. 46 C. 36 D. 2425/ Nhóm sinh vật nào trong quá trình tái bản đều theo nguyên tắc bổ sung và bánbảo toàn?1: nhân sơ 2: nhân thực 3: virut có ADN sợi đơn 4: virut có ADN sợi kép 5: vi khuẩnA. 1;2 B. 1;2;4 C. 1;2;3;5 D. 2;426/ Bản chất của mã di truyền là:A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amintrong prôtêin.D. các axitamin đựơc mã hoá trong ...

Tài liệu được xem nhiều: