Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương I, II – Ban KHTN
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 166.65 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức ôn tập môn Hóa học chương Sự điện li và Nhóm Nitơ mời các bạn tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương I, II – Ban KHTN ”. Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các bạn tham khảo và giải nhanh bài tập dạng này một cách nhanh chóng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương I, II – Ban KHTN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CHƯƠNG I, II – BAN KHTN Chương I: Sự điện liCâu 1:HH1101NCB Sự điện li làA. sự nhường và nhận proton trong nước tạo thành ion.B. sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.C. quá trình phân li các chất trong nước thành ion.D. quá trình phân li các chất trong nước dưới tác dụng của dòng điện thành ion.PA: CCâu 2:HH1101NCB Chất điện li làA. chất tan trong nước phân li ra ion.B. chất tan trong nước phân li ra ion dưới tác dụng của dòng điện.C. sản phẩm của phản ứng giữa chất tan với nước.D. những chất có liên kết có phân cực.PA: ACâu 3:HH1101NCB Trong số các dung dịch sau: H2SO4, NaCl, Na2CO3, H2O, đườngglucozơ, ancol etylic. Dãy gồm tất cả các chất không điện li là:A. H2SO4, NaCl, Na2CO3. B. NaCl, Na2CO3, H2O.C. H2SO4, Na2CO3, H2O. D. đường glucozơ, ancol etylic.PA: DCâu 4:HH1101NCH Cho các chất: H2S, SO2, Cl2, H2SO3, CH4, HF, Ca(OH)2, C6H6,NaClO.Dãy các chất đều điện li trong nước là:A. H2S, H2SO3, HF, Ca(OH)2, NaClO. B. H2S, SO2, Cl2, CH4, Ca(OH)2.C. H2S, CH4, HF, Ca(OH)2, C6H6. D. H2S, Cl2, Ca(OH)2, C6H6,NaClO.PA: ACâu 5:HH1101NCH Trong một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Na+; 0,15 -mol Al3+; 0,4 mol NO3 ; còn lại là Cl–. Số mol Cl– là:A. 0,15. B. 0,30. C. 0,45 . D. 0,05.PA: CCâu 6:HH1102NCB Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron–stêt, dãy các phân tử vàion nào sau đây đều là chất lưỡng tính?A. CO3 - , CH3COO–, H2S. 2 B. Zn(OH)2, Al2O3, HSO - , NH 4 4 + - -C. HCO3 , NH 4 , CH3COO– + D. Zn(OH)2, Al2O3, HCO3 , H2OPA: DCâu 7:HH1102NCB Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron–stêt, dãy gồm các chất chỉđóng vai trò bazơ làA. CO3 - , S2-, CH3COO–. 2 B. NH + , HCO3 , CH3COO–. 4 -C. ZnO, Al2O3, HSO - . 4 D. NH + , HSO - , Al(OH)3. 4 4PA: ACâu 8:HH1102NCB Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron–stêt, dãy gồm các chất chỉđóng vai trò axit làA. NH + , HSO - , CO3 - . 4 4 2 B. NH + , HCO3 , HNO3. 4 -C. ZnO, Al2O3, H 2SO 4 . D. NH + , HSO - , HClO4. 4 4PA: DCâu 9:HH1102NCB Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch axit propionic: ¾¾®C2H5COOH + H2O ¬¾ C2H5COO– + H3O+ ¾Độ điện li α của axit propionic trong dung dịch tăng khi:A. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào B. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vàoC. Hạ nhiệt độ của dung dịch. D. Cho thêm axit propionic vào.PA: ACâu 10:HH1102NCH Cho các phản ứng sau :HCl + H2O ¾¾ H3O+ + Cl─ ® (1)NH3 + H2O ¬¾ NH4+ + OH─ ¾¾ ¾® (2)CuSO4 + 5H2O ¾¾ CuSO4.5H2O ® (3)HSO3─ + H2O ¬¾ H3O+ + SO32─ ¾¾ ® ¾ (4)HSO3─ + H2O ¬¾ H2SO3 + OH─ ¾¾ ® ¾ (5)Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứngA. (1), (2), (4). B. (2), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (4).PA: BCâu 11:HH1102NCH Axit photphorơ H3PO3 là axit 2 nấc (hai lần axit). Muối trung hoàlàA. NaH2PO3 B. Na2HPO3 C. Na3PO3 D.NaHPO3PA: BCâu 12:HH1103NCB Cho các dung dịch sau: K2S, K2SO4, K2CO3, CH3COOK, NH4Cl,KHSO4. Số dung dịch có pH > 7 làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4PA: CCâu 13:HH1103NCB Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A). Cần pha loãngdung dịch A bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH có pH = 11A. 10 B. 90 C. 99 D. 100PA: DCâu 14:HH1103NCH Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, KCl, NaHCO3, CuSO4,FeCl3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị pH < 7 làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4PA: CCâu 15:HH1103NCH Cho các phản ứng:AgNO3 + KBr ® KNO3 + AgBr↓ (1)H2SO4 + 2NH3 ® (NH4)2SO4 (2)Mg + 2H+ ® Mg2+ + H2 (3)Fe(H2O)3+ + H2O ® Fe(OH)2+ + H3O+ (4) ¾¾®NH3 + H2O ¬¾ NH4+ + OH- ¾ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương I, II – Ban KHTN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CHƯƠNG I, II – BAN KHTN Chương I: Sự điện liCâu 1:HH1101NCB Sự điện li làA. sự nhường và nhận proton trong nước tạo thành ion.B. sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.C. quá trình phân li các chất trong nước thành ion.D. quá trình phân li các chất trong nước dưới tác dụng của dòng điện thành ion.PA: CCâu 2:HH1101NCB Chất điện li làA. chất tan trong nước phân li ra ion.B. chất tan trong nước phân li ra ion dưới tác dụng của dòng điện.C. sản phẩm của phản ứng giữa chất tan với nước.D. những chất có liên kết có phân cực.PA: ACâu 3:HH1101NCB Trong số các dung dịch sau: H2SO4, NaCl, Na2CO3, H2O, đườngglucozơ, ancol etylic. Dãy gồm tất cả các chất không điện li là:A. H2SO4, NaCl, Na2CO3. B. NaCl, Na2CO3, H2O.C. H2SO4, Na2CO3, H2O. D. đường glucozơ, ancol etylic.PA: DCâu 4:HH1101NCH Cho các chất: H2S, SO2, Cl2, H2SO3, CH4, HF, Ca(OH)2, C6H6,NaClO.Dãy các chất đều điện li trong nước là:A. H2S, H2SO3, HF, Ca(OH)2, NaClO. B. H2S, SO2, Cl2, CH4, Ca(OH)2.C. H2S, CH4, HF, Ca(OH)2, C6H6. D. H2S, Cl2, Ca(OH)2, C6H6,NaClO.PA: ACâu 5:HH1101NCH Trong một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Na+; 0,15 -mol Al3+; 0,4 mol NO3 ; còn lại là Cl–. Số mol Cl– là:A. 0,15. B. 0,30. C. 0,45 . D. 0,05.PA: CCâu 6:HH1102NCB Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron–stêt, dãy các phân tử vàion nào sau đây đều là chất lưỡng tính?A. CO3 - , CH3COO–, H2S. 2 B. Zn(OH)2, Al2O3, HSO - , NH 4 4 + - -C. HCO3 , NH 4 , CH3COO– + D. Zn(OH)2, Al2O3, HCO3 , H2OPA: DCâu 7:HH1102NCB Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron–stêt, dãy gồm các chất chỉđóng vai trò bazơ làA. CO3 - , S2-, CH3COO–. 2 B. NH + , HCO3 , CH3COO–. 4 -C. ZnO, Al2O3, HSO - . 4 D. NH + , HSO - , Al(OH)3. 4 4PA: ACâu 8:HH1102NCB Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron–stêt, dãy gồm các chất chỉđóng vai trò axit làA. NH + , HSO - , CO3 - . 4 4 2 B. NH + , HCO3 , HNO3. 4 -C. ZnO, Al2O3, H 2SO 4 . D. NH + , HSO - , HClO4. 4 4PA: DCâu 9:HH1102NCB Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch axit propionic: ¾¾®C2H5COOH + H2O ¬¾ C2H5COO– + H3O+ ¾Độ điện li α của axit propionic trong dung dịch tăng khi:A. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào B. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vàoC. Hạ nhiệt độ của dung dịch. D. Cho thêm axit propionic vào.PA: ACâu 10:HH1102NCH Cho các phản ứng sau :HCl + H2O ¾¾ H3O+ + Cl─ ® (1)NH3 + H2O ¬¾ NH4+ + OH─ ¾¾ ¾® (2)CuSO4 + 5H2O ¾¾ CuSO4.5H2O ® (3)HSO3─ + H2O ¬¾ H3O+ + SO32─ ¾¾ ® ¾ (4)HSO3─ + H2O ¬¾ H2SO3 + OH─ ¾¾ ® ¾ (5)Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứngA. (1), (2), (4). B. (2), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (4).PA: BCâu 11:HH1102NCH Axit photphorơ H3PO3 là axit 2 nấc (hai lần axit). Muối trung hoàlàA. NaH2PO3 B. Na2HPO3 C. Na3PO3 D.NaHPO3PA: BCâu 12:HH1103NCB Cho các dung dịch sau: K2S, K2SO4, K2CO3, CH3COOK, NH4Cl,KHSO4. Số dung dịch có pH > 7 làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4PA: CCâu 13:HH1103NCB Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A). Cần pha loãngdung dịch A bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH có pH = 11A. 10 B. 90 C. 99 D. 100PA: DCâu 14:HH1103NCH Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, KCl, NaHCO3, CuSO4,FeCl3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị pH < 7 làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4PA: CCâu 15:HH1103NCH Cho các phản ứng:AgNO3 + KBr ® KNO3 + AgBr↓ (1)H2SO4 + 2NH3 ® (NH4)2SO4 (2)Mg + 2H+ ® Mg2+ + H2 (3)Fe(H2O)3+ + H2O ® Fe(OH)2+ + H3O+ (4) ¾¾®NH3 + H2O ¬¾ NH4+ + OH- ¾ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sự điện li Bài tập về Nhóm Nitơ Ôn tập Hóa học 11 Bài tập Hóa học 11 Bài tập Hóa học 11 chương I Bài tập Hóa học 11 chương II Trắc nghiệm Hóa học 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 trang 229 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
6 trang 54 0 0 -
Hóa học lớp 11: Phân bón hóa học-các dạng bài tập hay gặp (Đề 1)
2 trang 30 0 0 -
Đề cương ôn tập Hóa học 11 - Chương 2 Nhóm Nitơ
45 trang 26 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11: Chủ đề - Sự điện li
9 trang 25 0 0 -
Ôn tập chương I – Hóa học khối 11
16 trang 25 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
9 trang 24 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Hidrocacbon không no môn Hóa 11 NC
13 trang 22 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 trang 21 0 0 -
phân dạng và phương pháp giải bài tập hóa học 11 - phần vô cơ (tự luận và trắc nghiệm): phần 2
63 trang 21 0 0