Câu hỏi trắc nghiệm môn kế toán hành chính sự nghiệp kèm theo đáp án
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 170.67 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo câu hỏi trắc nghiệm môn kế toán hành chính sự nghiệp gồm 181 câu hỏi kèm theo đáp án giúp các bạn hệ thống kiến thức và ôn tập thật tốt môn học này. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn kế toán hành chính sự nghiệp kèm theo đáp án CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Câu 1. Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế toán phản ánh: A. Nợ TK 138/Có TK 515 B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118 C. Nợ TK 3118/ Có TK 531 D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112 Câu 2. Phản ánh số lói nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn A. Nợ TK 111/ Có TK 531 B. Nợ TK 221/ Có TK 511 C. Nợ TK 221/ Có TK 515 D. Tất cả đều đúng Câu 3. Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121 B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221 C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121 D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221 Câu 4. Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121 B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121 C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121 D. Tất cả các trường hợp đều đúng Câu 5. Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121 B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121 C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121 D. Tất cả các trường hợp đều đúng Câu 6. Khi bán chứng khoán d ài hạn lời kế toán phản ánh A. Nợ TK 111/ Có TK 531,221 B. Nợ TK 111, Có TK631/ 121 C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121 D. Tất cả các trường hợp đều đúng Câu 7. Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản A. 5118 B. 4218 C. 4111 D. 3111 Câu 8. Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp Có hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản A. 631 1 B. 632 C. 531 D. 511 Câu 9. Trị giỏ thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh A. Là giá mua bao gồm cả thuế +chi phi thu mua B. Là giá mua không bao gồm thuế C. Là giá mua không bao gồm thuế +chi phi thu mua D. Tất cả đều đúng Câu 10. Đối với cơng cụ dụng cụ Có giỏ trị sử dụng lõu bền thì khi thu hồi, bỏo hỏng phản ánh vào A. Có TK 005 B. Nợ TK 008 C. Nợ TK 0091 D. Nợ TK 0092 Câu 11. Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000 A. Nợ TK 334/Có TK 112 B. Nợ TK 661/Có TK 334 C. Nợ TK 662/Có TK 112 D. Nợ TK 335/Có TK 112 Câu 12. Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000 A. Nợ TK 331/ Có TK 112 B. Nợ TK 112/ Có TK 3111 C. Nợ TK 112/ Có TK 331 D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 . Câu 13. Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000. A. Nợ TK 342/ Có TK 112,111 B. Nợ TK 335/Có TK 112,111 C. Nợ TK 661/ Có TK 112,111 D. Nợ TK 341/ Có TK 112,111 Câu 14. Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000. A. Nợ TK 111/Có TK 5111 B. Nợ TK 111/Có TK 3332 C. Nợ TK 111/ Có TK 332 D. Nợ TK 111/Có TK 5118 Câu 15. Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng trả là 72.000. A. Nợ TK 112/ Có TK 3111 B. Nợ TK 112/ Có TK 5118 C. Nợ TK 112/ Có TK 3311 D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 Câu 16. Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000 A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332 B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111 C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332 D. Nợ TK 5111/ Có TK 111 Câu 17. Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nợp 800.000 2 A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332 B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111 C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332 D. Nợ TK 5111/ Có TK 111 Câu 18. Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên. A. Nợ TK 661/Có TK 112 B. Nợ TK 662/ Có TK 112 C. Nợ TK 331/Có TK 112 D. Nợ TK 635/ Có TK 112 Câu 19. Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác. A. Nợ TK 312/ Có TK 111 B. Nợ TK 141/ Có TK 111 C. Nợ TK 334/ Có TK 111 D. Nợ TK 313/ Có TK 111 Câu 20. Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi. A. Nợ TK 112/ Có TK 521 B. Nợ TK 112/ Có TK 461 C. Nợ TK 112/ Có TK 5111 D. Nợ TK 112/ Có TK 5118 Câu 21. Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000. A. Nợ TK 111/ Có TK 112 B. Nợ TK 111/ Có TK 461 C. Nợ TK 111/ Có TK 5118 D. Nợ TK 111/ Có TK 661 Câu 23. Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyân A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112 B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112 C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112 D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112 Câu 24. Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311 B. Nợ TK 152, 1331, 111/ Có TK 3311 C. Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 3311 D. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3318 Câu 25. Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000, dự ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn kế toán hành chính sự nghiệp kèm theo đáp án CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Câu 1. Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế toán phản ánh: A. Nợ TK 138/Có TK 515 B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118 C. Nợ TK 3118/ Có TK 531 D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112 Câu 2. Phản ánh số lói nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn A. Nợ TK 111/ Có TK 531 B. Nợ TK 221/ Có TK 511 C. Nợ TK 221/ Có TK 515 D. Tất cả đều đúng Câu 3. Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121 B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221 C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121 D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221 Câu 4. Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121 B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121 C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121 D. Tất cả các trường hợp đều đúng Câu 5. Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121 B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121 C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121 D. Tất cả các trường hợp đều đúng Câu 6. Khi bán chứng khoán d ài hạn lời kế toán phản ánh A. Nợ TK 111/ Có TK 531,221 B. Nợ TK 111, Có TK631/ 121 C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121 D. Tất cả các trường hợp đều đúng Câu 7. Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản A. 5118 B. 4218 C. 4111 D. 3111 Câu 8. Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp Có hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản A. 631 1 B. 632 C. 531 D. 511 Câu 9. Trị giỏ thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh A. Là giá mua bao gồm cả thuế +chi phi thu mua B. Là giá mua không bao gồm thuế C. Là giá mua không bao gồm thuế +chi phi thu mua D. Tất cả đều đúng Câu 10. Đối với cơng cụ dụng cụ Có giỏ trị sử dụng lõu bền thì khi thu hồi, bỏo hỏng phản ánh vào A. Có TK 005 B. Nợ TK 008 C. Nợ TK 0091 D. Nợ TK 0092 Câu 11. Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000 A. Nợ TK 334/Có TK 112 B. Nợ TK 661/Có TK 334 C. Nợ TK 662/Có TK 112 D. Nợ TK 335/Có TK 112 Câu 12. Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000 A. Nợ TK 331/ Có TK 112 B. Nợ TK 112/ Có TK 3111 C. Nợ TK 112/ Có TK 331 D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 . Câu 13. Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000. A. Nợ TK 342/ Có TK 112,111 B. Nợ TK 335/Có TK 112,111 C. Nợ TK 661/ Có TK 112,111 D. Nợ TK 341/ Có TK 112,111 Câu 14. Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000. A. Nợ TK 111/Có TK 5111 B. Nợ TK 111/Có TK 3332 C. Nợ TK 111/ Có TK 332 D. Nợ TK 111/Có TK 5118 Câu 15. Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng trả là 72.000. A. Nợ TK 112/ Có TK 3111 B. Nợ TK 112/ Có TK 5118 C. Nợ TK 112/ Có TK 3311 D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 Câu 16. Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000 A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332 B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111 C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332 D. Nợ TK 5111/ Có TK 111 Câu 17. Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nợp 800.000 2 A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332 B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111 C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332 D. Nợ TK 5111/ Có TK 111 Câu 18. Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên. A. Nợ TK 661/Có TK 112 B. Nợ TK 662/ Có TK 112 C. Nợ TK 331/Có TK 112 D. Nợ TK 635/ Có TK 112 Câu 19. Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác. A. Nợ TK 312/ Có TK 111 B. Nợ TK 141/ Có TK 111 C. Nợ TK 334/ Có TK 111 D. Nợ TK 313/ Có TK 111 Câu 20. Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi. A. Nợ TK 112/ Có TK 521 B. Nợ TK 112/ Có TK 461 C. Nợ TK 112/ Có TK 5111 D. Nợ TK 112/ Có TK 5118 Câu 21. Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000. A. Nợ TK 111/ Có TK 112 B. Nợ TK 111/ Có TK 461 C. Nợ TK 111/ Có TK 5118 D. Nợ TK 111/ Có TK 661 Câu 23. Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyân A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112 B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112 C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112 D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112 Câu 24. Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311 B. Nợ TK 152, 1331, 111/ Có TK 3311 C. Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 3311 D. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3318 Câu 25. Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000, dự ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kế toán hành chính sự nghiệp Tài liệu kế toán hành chính sự nghiệp Hệ thống kế toán hành chính sụ nghiệp Bài tập hành chính sự nghiệp Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp Ôn tập kế toán hành chính sự nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kế toán máy - Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2- NXB Văn hóa Thông tin (bản cập nhật)
231 trang 273 0 0 -
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 249 0 0 -
Đề cương học phần Kế toán hành chính sự nghiệp
39 trang 144 0 0 -
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 1 - PGS. TS Võ Văn Nhị
146 trang 118 3 0 -
Một số điểm mới của Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC
5 trang 69 0 0 -
BÀI TẬP ÔN KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
55 trang 40 0 0 -
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tổ chức công tác kế toán hành chính sự nghiệp
50 trang 40 0 0 -
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2 - PGS. TS Võ Văn Nhị
295 trang 35 1 0 -
Tìm hiểu về hệ thống kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2
191 trang 33 0 0 -
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
138 trang 31 0 0