Câu hỏi trắc nghiệm Những NLCB của CN Mác Lênin
Số trang: 83
Loại file: pdf
Dung lượng: 430.32 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu ôn tập môn Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin. Tài liệu gồm 200 câu trắc nghiệm tổng hợp kiến thức môn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Những NLCB của CN Mác Lênin CÂU H I TR C NGHI M NH NG NLCB C A CN MÁC LÊNIN 1. Theo quan đi m tri t h c mácxít, tri t h c ra đ i trong đi u ki n nào? A) Xã h i phân chia thành giai c p. B) Khi xu t hi n t ng l p trí th c bi t ng c nhiên, hoài nghi, h t h ng. C) Tư duy c a con ngư i đ t trình đ khái quát cao và xu t hi n t ng l p trí th c. D) Khi con ngư i bi t ng c nhiên, hoài nghi, h t h ng. 2. Tri t h c Mác ra đ i trong đi u ki n kinh t – xã h i nào? A) Phương th c s n xu t tư b n ch nghĩa đã tr thành phương th c s n xu t th ng tr . B) Phương th c s n xu t tư b n ch nghĩa m i xu t hi n. C) Ch nghĩa tư b n đã tr thành ch nghĩa đ qu c. D) A), B), C) đ u đúng. 3. Nh ng phát minh c a khoa h c t nhiên n a đ u th k 19 đã đem l i cơ s khoa h c cho s phát tri n (SPT) đi u gì? A) SPT phương pháp siêu hình và ch nghĩa cơ gi i lên m t trình đ m i. B) SPT phép bi n ch ng t t phát chuy n thành t giác. C) SPT phép bi n ch ng duy tâm thành ch nghĩa tư bi n, th n bí. D) SPT tư duy bi n ch ng, giúp nó thoát kh i tính t phát và c i b l p v th n bí duy tâm. 4. Th c ch t bư c chuy n cách m ng trong tri t h c do C.Mác và Ph.Ăngghen th c hi n là gì? A) Th ng nh t phép bi n ch ng và th gi i quan duy v t trong m t h th ng tri t h c. B) Xây d ng đư c ch nghĩa duy v t l ch s . C) Xác đ nh đư c đ i tư ng tri t h c và khoa h c t nhiên, t b quan ni m sai l m coi tri t h c là khoa h c c a m i khoa h c. D) A), B), C) đ u đúng. 5. B sung đ đư c m t câu đúng: “Tri t h c Mác – Lênin là khoa h c . . .”. A) nghiên c u m i hi n tư ng, quá trình x y ra trong t nhiên, xã h i và tư duy con ngư i. B) nghiên c u quy lu t chung nh t c a th gi i. C) c a m i khoa h c. D) nghiên c u m i quy lu t trong th gi i. 6. Đ i tư ng c a tri t h c là gì? A) Th gi i trong tính ch nh th . B) Nh ng quy lu t c a t nhiên, xã h i và tư duy con ngư i. C) Nh ng hi n tư ng x y ra trong t nhiên, xã h i và tư duy. D) C B) và C). 7. Ngày nay, tri t h c có còn đư c coi là “khoa h c c a các khoa h c”không? A) Ch có tri t h c duy v t bi n ch ng. B) Tuỳ h th ng tri t h c c th . C) Có. D) Không. 8. Tri t h c mácxít có ch c năng (CN) gì? A) CN ch đ o h at đ ng th c ti n. B) CN hòan thi n lý trí và nâng cao ph m ch t đ o đ c cách m ng. C) CN khoa h c c a các khoa h c. D) CN th gi i quan và phương pháp lu n ph bi n. 9. Ch nghĩa nh nguyên trong l ch s tri t h c d a trên quan đi m (QĐ) nào? A) QĐ coi v t ch t và ý th c là hai nguyên t xu t phát c a th gi i, đ c l p v i nhau. B) QĐ cho r ng ý th c có trư c v t ch t và quy t đ nh v t ch t. C) QĐ cho r ng con ngư i không có kh năng nh n th c đư c b n ch t th gi i. D) QĐ cho r ng v t ch t có trư c ý th c và quy t đ nh ý th c 10. V n đ cơ b n c a tri t h c là gì? A) V n đ m i quan h gi a Tr i và Đ t, ngư i và v t. B) Van đ m i quan h gi a v t ch t và ý th c. C) V n đ m i quan h gi a tri th c và tình c m. D) A), B), C) đ u đúng. 11. Khi gi i quy t v n đ cơ b n c a tri t h c c n tr l i câu h i nào? A) Ý th c và v t ch t, Tr i và Đ t có ngu n g c t đâu? B) V t ch t hay ý th c cái nào có trư c, cái nào có sau, cái nào quy t đ nh cái nào? Con ngư i có kh năng nh n th c th gi i đư c hay không? C) B n ch t, con đư ng, cách th c, nhi mv , m c tiêu c a nh n th c là gì? D) B n ch t c a t n t i, n n t ng c a cu c đ i là gì? Th nào là h nh phúc, t do? 12. Th c ch t c a phương pháp bi n ch ng là gì? A) Coi s phát tri n ch là s thay đ i v s lư ng, do nh ng l c lư ng bên ngòai chi ph i. B) Coi s phát tri n ch là s thay đ i ch t lư ng, x y ra m t cách gián đ an, do nh ng mâu thu n gây ra. C) Coi s v t t n t i trong m i liên h v i nh ng s v t khác, trong s v n đ ng và bi n đ i c a chính nó. D) A), B), C) đ u đúng. 13. Theo quan đi m tri t h c mácxít, thì tri t h c có nh ng ch c năng (CN) cơ b n nào? A) CN giáo d c nh ng giá tr đ o đ c và th m m cho con ngư i. B) CN th gi i quan và phương pháp lu n chung cho m i ho t đ ng nh n th c và th c ti n c a con ngư i. C) CN t ch c tri th c khoa h c, thúc đ y s phát tri n khoa h c – công ngh . D) Gi i thích hi n th c và thúc đ y qu n chúng làm cách m ng đ xóa b hi n th c. 14. Nh ng ti n đ khoa h c t nhiên c a s ra đ i tri t h c Mác là gì? A) Thuy t tương đ i c a Anhxtanh, cơ h c lư ng t , di truy n h c Menđen. B) Phát minh ra chu i xo n kép c a AND, thuy t V n l n, thuy t Nh t tâm Côpécníc. C) H c thuy t ti n hóa c a Đácuyn, thuy t t bào, đ nh lu t b o tòan và chuy n hóa năng lư ng. D) A), B), C) đ u đúng. 15. Thành t u vĩ đ i nh t c a cu c cách m ng trong tri t h c do Mác & Angghen th c hi n là gì? A) Xây d ng phép bi n ch ng duy v t, ch m d t s th ng tr c a phép bi n ch ng duy tâm Hêghen. B) Xây d ng ch nghĩa duy v t v l ch s , làm sáng rõ l ch s t n t i và phát tri n c a xã h i loài ngư i. C) Phát hi n ra l ch s xã h i lòai ngư i là l ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Những NLCB của CN Mác Lênin CÂU H I TR C NGHI M NH NG NLCB C A CN MÁC LÊNIN 1. Theo quan đi m tri t h c mácxít, tri t h c ra đ i trong đi u ki n nào? A) Xã h i phân chia thành giai c p. B) Khi xu t hi n t ng l p trí th c bi t ng c nhiên, hoài nghi, h t h ng. C) Tư duy c a con ngư i đ t trình đ khái quát cao và xu t hi n t ng l p trí th c. D) Khi con ngư i bi t ng c nhiên, hoài nghi, h t h ng. 2. Tri t h c Mác ra đ i trong đi u ki n kinh t – xã h i nào? A) Phương th c s n xu t tư b n ch nghĩa đã tr thành phương th c s n xu t th ng tr . B) Phương th c s n xu t tư b n ch nghĩa m i xu t hi n. C) Ch nghĩa tư b n đã tr thành ch nghĩa đ qu c. D) A), B), C) đ u đúng. 3. Nh ng phát minh c a khoa h c t nhiên n a đ u th k 19 đã đem l i cơ s khoa h c cho s phát tri n (SPT) đi u gì? A) SPT phương pháp siêu hình và ch nghĩa cơ gi i lên m t trình đ m i. B) SPT phép bi n ch ng t t phát chuy n thành t giác. C) SPT phép bi n ch ng duy tâm thành ch nghĩa tư bi n, th n bí. D) SPT tư duy bi n ch ng, giúp nó thoát kh i tính t phát và c i b l p v th n bí duy tâm. 4. Th c ch t bư c chuy n cách m ng trong tri t h c do C.Mác và Ph.Ăngghen th c hi n là gì? A) Th ng nh t phép bi n ch ng và th gi i quan duy v t trong m t h th ng tri t h c. B) Xây d ng đư c ch nghĩa duy v t l ch s . C) Xác đ nh đư c đ i tư ng tri t h c và khoa h c t nhiên, t b quan ni m sai l m coi tri t h c là khoa h c c a m i khoa h c. D) A), B), C) đ u đúng. 5. B sung đ đư c m t câu đúng: “Tri t h c Mác – Lênin là khoa h c . . .”. A) nghiên c u m i hi n tư ng, quá trình x y ra trong t nhiên, xã h i và tư duy con ngư i. B) nghiên c u quy lu t chung nh t c a th gi i. C) c a m i khoa h c. D) nghiên c u m i quy lu t trong th gi i. 6. Đ i tư ng c a tri t h c là gì? A) Th gi i trong tính ch nh th . B) Nh ng quy lu t c a t nhiên, xã h i và tư duy con ngư i. C) Nh ng hi n tư ng x y ra trong t nhiên, xã h i và tư duy. D) C B) và C). 7. Ngày nay, tri t h c có còn đư c coi là “khoa h c c a các khoa h c”không? A) Ch có tri t h c duy v t bi n ch ng. B) Tuỳ h th ng tri t h c c th . C) Có. D) Không. 8. Tri t h c mácxít có ch c năng (CN) gì? A) CN ch đ o h at đ ng th c ti n. B) CN hòan thi n lý trí và nâng cao ph m ch t đ o đ c cách m ng. C) CN khoa h c c a các khoa h c. D) CN th gi i quan và phương pháp lu n ph bi n. 9. Ch nghĩa nh nguyên trong l ch s tri t h c d a trên quan đi m (QĐ) nào? A) QĐ coi v t ch t và ý th c là hai nguyên t xu t phát c a th gi i, đ c l p v i nhau. B) QĐ cho r ng ý th c có trư c v t ch t và quy t đ nh v t ch t. C) QĐ cho r ng con ngư i không có kh năng nh n th c đư c b n ch t th gi i. D) QĐ cho r ng v t ch t có trư c ý th c và quy t đ nh ý th c 10. V n đ cơ b n c a tri t h c là gì? A) V n đ m i quan h gi a Tr i và Đ t, ngư i và v t. B) Van đ m i quan h gi a v t ch t và ý th c. C) V n đ m i quan h gi a tri th c và tình c m. D) A), B), C) đ u đúng. 11. Khi gi i quy t v n đ cơ b n c a tri t h c c n tr l i câu h i nào? A) Ý th c và v t ch t, Tr i và Đ t có ngu n g c t đâu? B) V t ch t hay ý th c cái nào có trư c, cái nào có sau, cái nào quy t đ nh cái nào? Con ngư i có kh năng nh n th c th gi i đư c hay không? C) B n ch t, con đư ng, cách th c, nhi mv , m c tiêu c a nh n th c là gì? D) B n ch t c a t n t i, n n t ng c a cu c đ i là gì? Th nào là h nh phúc, t do? 12. Th c ch t c a phương pháp bi n ch ng là gì? A) Coi s phát tri n ch là s thay đ i v s lư ng, do nh ng l c lư ng bên ngòai chi ph i. B) Coi s phát tri n ch là s thay đ i ch t lư ng, x y ra m t cách gián đ an, do nh ng mâu thu n gây ra. C) Coi s v t t n t i trong m i liên h v i nh ng s v t khác, trong s v n đ ng và bi n đ i c a chính nó. D) A), B), C) đ u đúng. 13. Theo quan đi m tri t h c mácxít, thì tri t h c có nh ng ch c năng (CN) cơ b n nào? A) CN giáo d c nh ng giá tr đ o đ c và th m m cho con ngư i. B) CN th gi i quan và phương pháp lu n chung cho m i ho t đ ng nh n th c và th c ti n c a con ngư i. C) CN t ch c tri th c khoa h c, thúc đ y s phát tri n khoa h c – công ngh . D) Gi i thích hi n th c và thúc đ y qu n chúng làm cách m ng đ xóa b hi n th c. 14. Nh ng ti n đ khoa h c t nhiên c a s ra đ i tri t h c Mác là gì? A) Thuy t tương đ i c a Anhxtanh, cơ h c lư ng t , di truy n h c Menđen. B) Phát minh ra chu i xo n kép c a AND, thuy t V n l n, thuy t Nh t tâm Côpécníc. C) H c thuy t ti n hóa c a Đácuyn, thuy t t bào, đ nh lu t b o tòan và chuy n hóa năng lư ng. D) A), B), C) đ u đúng. 15. Thành t u vĩ đ i nh t c a cu c cách m ng trong tri t h c do Mác & Angghen th c hi n là gì? A) Xây d ng phép bi n ch ng duy v t, ch m d t s th ng tr c a phép bi n ch ng duy tâm Hêghen. B) Xây d ng ch nghĩa duy v t v l ch s , làm sáng rõ l ch s t n t i và phát tri n c a xã h i loài ngư i. C) Phát hi n ra l ch s xã h i lòai ngư i là l ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Triết học chính trị Bài thảo luận triết học Tài liệu thảo luận triết Bài giảng triết học Giáo trình triết học Ôn tập triết học Trắc nghiệm Maclenin Câu hỏi trắc nghiệmGợi ý tài liệu liên quan:
-
15 trang 172 0 0
-
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 155 0 0 -
CHƯƠNG II. CÂU CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
16 trang 122 0 0 -
SLIDE QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 121 0 0 -
35 trang 114 0 0
-
Bài thuyết trình Nguyên lý Mác - Lênin II: Tác động thứ 2 của quy luật giá trị
15 trang 105 0 0 -
TOÁN THỐNG KÊ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC - CÁC KHÁI NIỆM CHỦ YẾU
5 trang 102 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm thi và đánh giá câu hỏi, đề thi trắc nghiệm khách quan
81 trang 88 0 0 -
61 trang 71 0 0
-
Nghiên cứu nguyên lý nhân bản trong triết học: Phần 2
142 trang 71 0 0