Câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 245.50 KB
Lượt xem: 38
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Luyện tập với "Câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Đại cương về Tin học Câu 1: Dữ liệu máy tính (Data) là gì? A. Là những thông tin mà máy tính điện tử xử lý được. B. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau. C. Tất cả đều đúng. Câu 2: Khái niệm Tin học là: A. Áp dụng máy tính điện tử trong các hoạt động xử lý thông tin. B. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử. C. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử. D. Lập chương trình cho máy tính điện tử. Câu 3: Các bước thu thập, thống kê, phân tích là của quá trình: A. Xử lý thông tin. B. Xử lý dữ liệu. C. Thu thông tin. D. Xuất thông tin. Câu 4: Dựa vào những điều kiện nào để nói Tin học là ngành khoa học: A. Cơ sở lý luận, phương pháp ứng dụng, kỹ thuật phát triển. B. Ứng dụng thực tế, kỹ thuật phát triển, Cơ sở lý luận. C. Cơ sở lý luận, phương pháp ứng dụng, giải pháp kỹ thuật. D. Giải pháp kỹ thuật, phương pháp ứng dụng, lý luận thực tế Câu 5: Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử? A. Có tốc độ xử lí thông tin nhanh, độ chính xác cao. B. Có thể làm việc không ngừng nghỉ suốt 24 giờ/ngày. C. Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong các thiết bị lưu trữ có kích thước nhỏ. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người: A. Dịch một cuốn sách. B. Chẩn đoán bệnh. C. Phân tích tâm lý một người. D. Thực hiện một phép toán phức tạp. Câu 7: Khái niệm “bit” trong Tin học là gì? A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính. B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1. C. Là một đơn vị đo thông tin. D. Tất cả đều đúng. Câu 8: 1 Byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau? A. 8 B. 255 C. 65536 D. 256 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. RAM là bộ nhớ ngoài. B. Một Byte có 8 bit. C. Dữ liệu là thông tin. D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 8 Bytes = 1 Bit. B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi. C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong. D. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính. Câu 11: Thứ tự đơn vị lưu trữ thông tin theo chiều tăng dần: A. Kilobyte, Byte, Megabyte, Terabyte, Gigabyte B. Byte, Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte C. Kilobyte, Byte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte D. Byte, Kilobyte, Gigabyte, Megabyte, Terabyte Trang 1 Câu 12: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là: A. Bit. C. Kilobyte. B. Byte. D. Tất cả đều sai. Câu 13: 1 MB bằng: A. 210 KB. B. 1024 Byte. C. 210 Bit. D. 1024 GB. Câu 14: Chọn câu đúng: A. 1 Bit = 1024 B. B. 1 B = 1024 Bit. C. 1 MB = 1024 KB. D. 1 KB = 1024 MB. Câu 15: 80 GB gần bằng bao nhiêu Bit? A. 640.000.000 B. 80.000.000 C. 80.000.000.000 D. 640.000.000.000 Câu 16: Số lượng ký tự có thể được mã hóa với bộ mã ASCII 8 bit là: A. 255 B. 256 C. 65536 D. 65000 Câu 17: Số lượng ký tự có thể được mã hóa với bộ mã ASCII 16 bit là: A. 255 B. 256 C. 65536 D. 65000 Câu 18: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là: A. 105 B. 106 C. 107 D. 108 Câu 19: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 65 trong hệ thập phân? A. 11010111 B. 01000001 C. 10010110 D. 10101110 Câu 20: Trong các số hệ thập lục phân dưới đây, số nào có giá trị 40 trong hệ thập phân? A. FF B. 2F C. AB D. 28 Câu 21: Dữ liệu tồn tại ở mấy dạng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Bảng mã ASCII dùng để: A. Mã hóa thông tin. B. Quy định cách biểu diễn thông tin. C. Ký hiệu thông tin. Câu 23: Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình: A. Chuyển thông tin từ bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính. B. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được. C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII. D. Thay đổi hình thức biểu diễn thông tin để người khác không hiểu được. Câu 24: Máy tính điện tử đầu tiên có tên: A. Eniac. B. TX0. C. TX086. D. Aniac. Câu 25: Máy tính điện tử đầu tiên sử dụng: A. Công nghệ VLSI. B. Mạch hợp tích hợp IC. C. Thiết bị bán dẫn. D. Đèn điện tử. Câu 26: Máy tính điện tử đầu tiên sử dụng công nghệ Transitor có tên: A. Aniac. B. TX086. C. Eniac. D. TX0. Câu 27: Phần cứng máy tính bao gồm: A. Các chương trình điều khiển các hoạt động của máy tính. B. Các thiết bị vật lý, các thành phần điện tử, cơ học cấu tạo nên máy tính. C. Thông tin và dữ liệu của người dùng. Câu 28: Phần mềm của máy tính có thể là: A. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính. B. Các thiết bị điện tử, cơ học được điều khiển bởi chương trình. C. Các công cụ điều khiển trực tiếp bằng tay. Câu 29: Phần cứng và phần mềm của máy tính là gì? A. Phần cứng là tập hợp các trang thiết bị kỹ thuật. Phần mềm là hệ điều hành. B. Phần cứng là tập hợp các thiết bị công nghệ tạo thành một máy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Đại cương về Tin học Câu 1: Dữ liệu máy tính (Data) là gì? A. Là những thông tin mà máy tính điện tử xử lý được. B. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau. C. Tất cả đều đúng. Câu 2: Khái niệm Tin học là: A. Áp dụng máy tính điện tử trong các hoạt động xử lý thông tin. B. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử. C. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử. D. Lập chương trình cho máy tính điện tử. Câu 3: Các bước thu thập, thống kê, phân tích là của quá trình: A. Xử lý thông tin. B. Xử lý dữ liệu. C. Thu thông tin. D. Xuất thông tin. Câu 4: Dựa vào những điều kiện nào để nói Tin học là ngành khoa học: A. Cơ sở lý luận, phương pháp ứng dụng, kỹ thuật phát triển. B. Ứng dụng thực tế, kỹ thuật phát triển, Cơ sở lý luận. C. Cơ sở lý luận, phương pháp ứng dụng, giải pháp kỹ thuật. D. Giải pháp kỹ thuật, phương pháp ứng dụng, lý luận thực tế Câu 5: Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử? A. Có tốc độ xử lí thông tin nhanh, độ chính xác cao. B. Có thể làm việc không ngừng nghỉ suốt 24 giờ/ngày. C. Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong các thiết bị lưu trữ có kích thước nhỏ. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người: A. Dịch một cuốn sách. B. Chẩn đoán bệnh. C. Phân tích tâm lý một người. D. Thực hiện một phép toán phức tạp. Câu 7: Khái niệm “bit” trong Tin học là gì? A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính. B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1. C. Là một đơn vị đo thông tin. D. Tất cả đều đúng. Câu 8: 1 Byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau? A. 8 B. 255 C. 65536 D. 256 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. RAM là bộ nhớ ngoài. B. Một Byte có 8 bit. C. Dữ liệu là thông tin. D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 8 Bytes = 1 Bit. B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi. C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong. D. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính. Câu 11: Thứ tự đơn vị lưu trữ thông tin theo chiều tăng dần: A. Kilobyte, Byte, Megabyte, Terabyte, Gigabyte B. Byte, Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte C. Kilobyte, Byte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte D. Byte, Kilobyte, Gigabyte, Megabyte, Terabyte Trang 1 Câu 12: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là: A. Bit. C. Kilobyte. B. Byte. D. Tất cả đều sai. Câu 13: 1 MB bằng: A. 210 KB. B. 1024 Byte. C. 210 Bit. D. 1024 GB. Câu 14: Chọn câu đúng: A. 1 Bit = 1024 B. B. 1 B = 1024 Bit. C. 1 MB = 1024 KB. D. 1 KB = 1024 MB. Câu 15: 80 GB gần bằng bao nhiêu Bit? A. 640.000.000 B. 80.000.000 C. 80.000.000.000 D. 640.000.000.000 Câu 16: Số lượng ký tự có thể được mã hóa với bộ mã ASCII 8 bit là: A. 255 B. 256 C. 65536 D. 65000 Câu 17: Số lượng ký tự có thể được mã hóa với bộ mã ASCII 16 bit là: A. 255 B. 256 C. 65536 D. 65000 Câu 18: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là: A. 105 B. 106 C. 107 D. 108 Câu 19: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 65 trong hệ thập phân? A. 11010111 B. 01000001 C. 10010110 D. 10101110 Câu 20: Trong các số hệ thập lục phân dưới đây, số nào có giá trị 40 trong hệ thập phân? A. FF B. 2F C. AB D. 28 Câu 21: Dữ liệu tồn tại ở mấy dạng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Bảng mã ASCII dùng để: A. Mã hóa thông tin. B. Quy định cách biểu diễn thông tin. C. Ký hiệu thông tin. Câu 23: Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình: A. Chuyển thông tin từ bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính. B. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được. C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII. D. Thay đổi hình thức biểu diễn thông tin để người khác không hiểu được. Câu 24: Máy tính điện tử đầu tiên có tên: A. Eniac. B. TX0. C. TX086. D. Aniac. Câu 25: Máy tính điện tử đầu tiên sử dụng: A. Công nghệ VLSI. B. Mạch hợp tích hợp IC. C. Thiết bị bán dẫn. D. Đèn điện tử. Câu 26: Máy tính điện tử đầu tiên sử dụng công nghệ Transitor có tên: A. Aniac. B. TX086. C. Eniac. D. TX0. Câu 27: Phần cứng máy tính bao gồm: A. Các chương trình điều khiển các hoạt động của máy tính. B. Các thiết bị vật lý, các thành phần điện tử, cơ học cấu tạo nên máy tính. C. Thông tin và dữ liệu của người dùng. Câu 28: Phần mềm của máy tính có thể là: A. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính. B. Các thiết bị điện tử, cơ học được điều khiển bởi chương trình. C. Các công cụ điều khiển trực tiếp bằng tay. Câu 29: Phần cứng và phần mềm của máy tính là gì? A. Phần cứng là tập hợp các trang thiết bị kỹ thuật. Phần mềm là hệ điều hành. B. Phần cứng là tập hợp các thiết bị công nghệ tạo thành một máy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tin học đại cương Câu hỏi Tin học đại cương Trắc nghiệm Tin học đại cương Dữ liệu máy tính Khái niệm Tin học Đặc tính của máy tính điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 313 1 0 -
Ứng dụng công cụ Quizizz thiết kế trò chơi học tập trong giảng dạy học phần tin học đại cương
12 trang 301 0 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 281 2 0 -
Tài liệu hướng dẫn thực hành Tin học đại cương - ĐH Bách Khoa Hà Nội
40 trang 257 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương part 7
19 trang 232 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 1 - ĐH Kinh tế Quốc Dân
130 trang 156 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương (Tái bản năm 2020): Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên)
105 trang 142 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 1 - Vi Hồng Thắm
90 trang 129 0 0 -
Hướng dẫn thực hành lập trình C trên Visual Studio
9 trang 127 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 2 - Trần Đình Khang
118 trang 118 0 0